Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021
Trường THCS Khánh Bình
-
Câu 1:
Mệnh đề: “Tổng của hai số hữu tỉ nghịch đảo của nhau” được biểu thị bởi
A. \(a + \frac{2}{a}\left( {a \in Q;{\mkern 1mu} a \ne 0} \right)\)
B. \(a +a^2\left( {a \in Q;{\mkern 1mu} a \ne 0} \right)\)
C. \(a +a\left( {a \in Q;{\mkern 1mu} a \ne 0} \right)\)
D. \(a + \frac{1}{a}\left( {a \in Q;{\mkern 1mu} a \ne 0} \right)\)
-
Câu 2:
Minh mua 4 cuốn sách Toán mỗi cuốn giá x đồng và 3 cuốn sách Văn mỗi cuốn giá y đồng. Biểu thức biểu thị số tiền Minh phải trả là:
A. 4x+y (đồng)
B. 3x+4y (đồng)
C. 4x+3y (đồng)
D. 4x−3y (đồng)
-
Câu 3:
Nam mua 10 quyển vở, mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi, mỗi chiếc giá y đồng. Biểu thức biểu thị số tiền Nam phải trả là:
A. 2x−10y (đồng)
B. 10x−2y (đồng)
C. 2x+10y (đồng)
D. 10x+2y (đồng)
-
Câu 4:
Biểu thức a2 + b3 được phát biểu bằng lời là:
A. Tổng của bình phương của a và lập phương của b
B. Bình phương của tổng a và b
C. Lập phương của tổng a và b
D. Tổng của bình phương của a và b
-
Câu 5:
Biểu thức a - b3 được phát biểu bằng lời là:
A. Lập phương của hiệu a và b
B. Hiệu của a và lập phương của b
C. Hiệu của a và bình phương của b
D. Hiệu của a và b
-
Câu 6:
Mệnh đề: “Tổng các bình phương của ba số a, b và c” được biểu thị bởi
A. \( {\left( {a + b + c} \right)^2}\)
B. \( {\left( {a + b } \right)^2}+c\)
C. \( a^3+b^3+c^3\)
D. \( a^2+b^2+c^2\)
-
Câu 7:
Số lượng học sinh nữ của một lớp trong một trường Trung học cơ sở được ghi nhận trong bảng sau.
Có bao giá trị khác nhau của dấu hiệu?
A. 7 giá trị
B. 9 giá trị
C. 14 giá trị
D. 20 giá trị
-
Câu 8:
Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây
Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
A. Số học sinh trong mỗi lớp
B. Số học sinh khá của mỗi lớp
C. Số học sinh giỏi trong mỗi lớp
D. Số học sinh giỏi trong mỗi trường
-
Câu 9:
Tính giá trị của biểu thức \(A=2 x^{2}-\frac{1}{2} y \text { tại } x=2 ; y=9\)
A. -3
B. 4
C. 6
D. -5
-
Câu 10:
Cho biểu thức đại số \(Q(x)=x^{4}+4 x^{3}+2 x^{2}-4 x+1\). Tính \(Q(-2)\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 11:
Cho biểu thức \(P(x)=x^{4}+2 x^{2}+1\). Tính \(P\left(\frac{1}{2}\right)\)
A. \(\frac{3}{16}\)
B. \(\frac{25}{16}\)
C. \(\frac{5}{9}\)
D. \(\frac{5}{9}\)
-
Câu 12:
Cho biểu thức \(P(x)=x^{4}+2 x^{2}+1\). Tính P(-1)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 13:
Giá trị của biểu thức \(\mathrm{D}=\mathrm{xy}-\frac{1}{2} \mathrm{x}^{2} \mathrm{y}^{3}+2 \mathrm{xy}-2 \mathrm{x}+\frac{1}{2} \mathrm{x}^{2} \mathrm{y}^{3}+\mathrm{y}+1 \quad \text { tại } \mathrm{x}=0,1 \text { và } \mathrm{y}=-2\) là
A. \( - \frac{9}{5}\)
B. \( \frac{21}{7}\)
C. \( - \frac{4}{5}\)
D. 16
-
Câu 14:
Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &C=0,25 x y^{2}-3 x^{2} y-5 x y-x y^{2}+x^{2} y+0,5 x y\text { tại } x=0,5 \text { và } y=-1 \end{aligned}\) là:
A. -45
B. \(\dfrac{2}{3}\)
C. \(\begin{array}{l} \dfrac{{19}}{8} \end{array}\)
D. 27
-
Câu 15:
Một cửa hàng đem cân một số bao gạo (đơn vị kilogam), kết quả được ghi lại ở bảng sau:
Có bao nhiêu bao gạo cân nặng lớn hơn 50 kg
A. 13
B. 14
C. 12
D. 32
-
Câu 16:
Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân phố, ta có kết quả sau:
Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
A. Sự tiêu thụ điện năng của các tổ dân phố
B. Sự tiêu thụ điện năng của một gia đình
C. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một tổ dân phố
D. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân phố
-
Câu 17:
Bậc của đơn thức \(J=\left(-2 x y^{2}\right)^{n-1} \cdot 3 x \cdot\left(4 x^{2} y\right)^{n+1} \cdot(2 x y z)^{2 n+1}\) là
A. \(12+3n\)
B. \(8+3n\)
C. \(5n-7\)
D. \(12n+4\)
-
Câu 18:
Thu gọn đơn thức \(J=\left(-2 x y^{2}\right)^{n-1} \cdot 3 x \cdot\left(4 x^{2} y\right)^{n+1} \cdot(2 x y z)^{2 n+1}\) ta được
A. \(3 \cdot {2^{5n + 2}}{x^{5n + 3}}{y^{5n}}{z^{2n + 1}}\)
B. \(3 \cdot {( - 1)^{n - 1}} \cdot {2^{5n + 2}}{x^{5n + 3}}{y^{5n}}{z^{2n + 1}}\)
C. \(3 \cdot {( - 1)^{n - 1}} \cdot {2^{5n + 2}}{x^{4n + 3}}{y^{5n}}{z^{2n + 1}}\)
D. \(3 \cdot {( - 1)^{n - 1}} \cdot {2^{5n + 5}}{x^{5n + 3}}{y^{5n}}{z^{2n + 1}}\)
-
Câu 19:
Bậc của đơn thức \(I=\left(x y^{2} z\right)^{n} \cdot x^{n+1} \cdot 2\left(y z^{2}\right)^{n-1}\) là
A. 7n + 1
B. 5n - 2
C. 7n - 2
D. 2
-
Câu 20:
Thu gọn đơn thức \(I=\left(x y^{2} z\right)^{n} \cdot x^{n+1} \cdot 2\left(y z^{2}\right)^{n-1}\) ta được
A. \(2{x^{n + 1}}{y^{3n - 1}}{z^{2n - 2}}\)
B. \(2{x^{2n + 1}}{y^{3n - 1}}{z^{2n - 2}}\)
C. \({x^{2n + 1}}{y^{3n - 1}}{z^{2n - 3}}\)
D. \(2{x^{2n + 1}}{y^{n + 1}}{z^{2n - 2}}\)
-
Câu 21:
Bậc của đơn thức \(H=x y^{2} z^{3} \cdot(2 x y z)^{3} \cdot 3 x^{2}(2 x y)^{3}\) là
A. 21
B. 13
C. 27
D. 18
-
Câu 22:
Thu gọn đơn thức \(H=x y^{2} z^{3} \cdot(2 x y z)^{3} \cdot 3 x^{2}(2 x y)^{3}\) ta được
A. \(192 x^{7} y^{8} z^{6}\)
B. \(12 x^{7} y^{8} z^{6}\)
C. \(12 x^{8} y^{8} z^{6}\)
D. \(192 x^{7} y^{3} z^{6}\)
-
Câu 23:
Tổng các đơn thức 3x2y4 và 7x2y4 là
A. 9x2y4
B. 10x2y4
C. 8x2y4
D. -x4y6
-
Câu 24:
Đơn thức đồng dạng với đơn thức 32x2y3 là:
A. -3x3y2
B. -7x2y3
C. \(\frac{1}{3}\)x5
D. -x4y6
-
Câu 25:
Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \(5 x^{2} y\) là
A. \(7 x^{2} y\)
B. \(x^{2} y^2\)
C. \(-5 x^{2} y^3\)
D. Kết quả khác.
-
Câu 26:
Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống \(-7 x^{2} y z^{3}-\cdots=-11 x^{2} y z^{3}\)
A. \(18 x^{2} y z^{3}\)
B. \(-4 x^{2} y z^{3}\)
C. \(4x^{2} y z^{3}\)
D. \(-18 x^{2} y z^{3}\)
-
Câu 27:
Điền số thích hợp vào chỗ trống: “Trọng tâm của một tam giác cách mỗi đỉnh một khoảng bằng … độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy”
A. 2/3
B. 3/2
C. 3
D. 2
-
Câu 28:
Chọn câu sai:
A. Trong một tam giác có ba đường trung tuyến
B. Các đường trung tuyến của tam giác cắt tại một điểm
C. Giao của ba đường trung tuyến của một tam giác gọi là trọng tâm của tam giác đó
D. Một tam giác có hai trọng tâm
-
Câu 29:
ΔABC có AB = 4cm, AC = 2cm. Biết độ dài BC là một số nguyên chẵn. Vậy BC bằng
A. 2 cm.
B. 4 cm.
C. 6 cm.
D. 8 cm.
-
Câu 30:
Cho tam giác ABC có M là một điểm nằm trong tam giác ABC, BM cắt AC tại D. Khi đó
A. MB + MC = DB + DC
B. MB + MC < DB + DC
C. MB + MC > DB + DC
D. MB + MC = 2(DB + DC)
-
Câu 31:
Độ dài hai cạnh của một tam giác là 2 cm và 10 cm. Trong các số đo sau đây, số đo nào là độ dài cạnh thứ ba của tam giác đó.
A. 6 cm
B. 7 cm
C. 9 cm
D. 8 cm
-
Câu 32:
Chọn câu trả lời đúng. Ba cạnh của tam giác có độ dài là 6cm; ,7cm; ,8cm. Góc lớn nhất là góc
A. Đối diện với cạnh có độ dài 6cm.
B. Đối diện với cạnh có độ dài 7cm.
C. Ba cạnh có độ dài bằng nhau.
D. Đối diện với cạnh có độ dài 8cm.
-
Câu 33:
Cho tam giác ABC có \( \widehat A = {50^0};\widehat B = {70^0}\) . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
A. BC<AB<AC
B. AC<AB<BC
C. AC<BC<AB
D. AB<BC<AC
-
Câu 34:
Cho tam giác ABC có \( \widehat B = {95^0},\widehat A = {40^0}\) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
A. BC<AB<AC
B. AC<AB<BC
C. AC<BC<AB
D. AB<BC<AC
-
Câu 35:
Cho \(\Delta MNP\) có MN < MP < NP. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?
A. \(\hat M < \hat P < \hat N\)
B. \(\hat N < \hat P < \hat M\)
C. \(\hat P < \hat N < \hat M\)
D. \(\hat P < \hat M < \hat N\)
-
Câu 36:
Cho \( \Delta ABC\) có AC > BC > AB. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?
A. \( \hat A > \hat B > \hat C\)
B. \(\hat C > \hat A > \hat B\)
C. \( \hat C < \hat A < \hat B\)
D. \( \hat A< \hat B < \hat C\)
-
Câu 37:
Ba cạnh của tam giác có độ dài là 9cm; ,15cm; ,12cm Góc nhỏ nhất là góc
A. Đối diện với cạnh có độ dài 12cm.
B. Đối diện với cạnh có độ dài 15cm
C. Ba cạnh có độ dài bằng nhau.
D. Đối diện với cạnh có độ dài 9cm.
-
Câu 38:
Đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức \(\left(-5 x^{2} y^{2}\right)(-2 x y)\)
A. \(7 x^{2} y\left(-2 x y^{2}\right)\)
B. \(4 x^{3} 6 y^{3} .\)
C. \(2 x\left(-5 x^{2} y^{2}\right)\)
D. \(8 x\left(-2 y^{2}\right) x^{2} y\)
-
Câu 39:
Bậc của đơn thức \(G=x\left[\frac{2}{9} y\left(3 x y^{2}\right)^{2}\right]^{3}\) là
A. 13
B. 19
C. 18
D. 21
-
Câu 40:
Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &C=0,25 x y^{2}-3 x^{2} y-5 x y-x y^{2}+x^{2} y+0,5 x y\text { tại } x=0,5 \text { và } y=-1 \end{aligned}\) là:
A. \(\begin{array}{l} \dfrac{{19}}{8} \end{array}\)
B. \(\dfrac{2}{3}\)
C. -45
D. 27