Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 12 năm 2022
Trường THPT Nguyễn Du
-
Câu 1:
Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, có \(a = 0,6mm;D = 1,2m;\lambda = 0,75\mu m\). Tại điểm M trên màn quan sát cách vân trung tâm \(5,25mm\) có vân
A. sáng bậc 3
B. Tối thứ 3
C. Tối thứ 4
D. Sáng bậc 4.
-
Câu 2:
Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe Yâng là \(a = 1mm\), khoảng cách từ 2 khe đến màn \(D = 2m\). Chùm sáng chiếu vào khe S có 2 bước sóng trong đó \({\lambda _1} = 0,4\mu m\). Trên màn xét khoảng \(MN = 4,8mm\) đếm được 9 vân sáng với 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M,N. Bước sóng \({\lambda _2}\) là
A. \(0,6\mu m\)
B. \(0,64\mu m\)
C. \(0,48\mu m\)
D. \(0,72\mu m\)
-
Câu 3:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn \(0,4\mu m\)
B. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.
-
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối.
C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau là rất khác nhau về số lượng các vạch, về bước sóng (tức là vị trí các vạch) và cường độ sáng của các vạch đó.
D. Mỗi nguyên tố hoá học ở những trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
-
Câu 5:
Trong thí nghiệm Y-âng nếu chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,49µm và λ2. Trên màn quan sát trong một khoảng bề rộng đếm được 57 vân sáng, trong đó 5 vân sáng cùng màu với vân trung tâm và 2 trong 5 vân này nằm ngoài cùng của khoảng rộng. Biết trong khoảng rộng đó số vân sáng đơn sắc của \({\lambda _1}\) nhiều hơn số vân sáng của \({\lambda _2}\) là 4 vân. Bước sóng \({\lambda _2}\) bằng
A. \(0,551\mu m.\)
B. \(0,542\mu m\).
C. \(0,560\mu m.\).
D. \(0,550\mu m.\)
-
Câu 6:
Mạch dao động điện từ điều hoà có cấu tạo gồm:
A. nguồn một chiều và điện trở mắc thành mạch kín.
B. nguồn một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
C. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
D. nguồn một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.
-
Câu 7:
Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là không đúng?
A. tác dụng lên kính ảnh.
B. có tác dụng sinh học: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào.
C. có khả năng làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất.
D. có thể dùng để chữa bệnh ung thư nông.
-
Câu 8:
Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
C. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Ánh sáng mặt trời là ánh sáng đơn sắc.
-
Câu 9:
Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm \(L = 2mH\) và tụ điện có điện dung \(C = 2pF\), (lấy \({\pi ^2} = 10\)). Tần số dao động của mạch là:
A. \(f = 1MHz\)
B. \(f = 1Hz\)
C. \(f = 2,5Hz\)
D. \(f = 2,5MHz\)
-
Câu 10:
Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào.
A. mang năng lượng.
B. truyền được trong chân không
C. phản xạ.
D. giao thoa
-
Câu 11:
Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(\lambda \) người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân \(1mm\). Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là \(D + \Delta D\) hoặc \(D - \Delta D\) thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là \(2i\) và \(i\). Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là \(D + 3\Delta D\) thì khoảng vân trên màn là:
A. 3 mm.
B. 4 mm.
C. 2,5 mm
D. 2 mm.
-
Câu 12:
Một mạch dao động điện từ lý tưởng đang dao động tự do. Tại thời điểm \(t = 0\), điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất \({10^{ - 6}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} s\) thì điện tích trên bản tụ này bằng nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. \({12.10^{ - 6}}{\mkern 1mu} \)
B. \({6.10^{ - 6}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} s\)
C. \({4.10^{ - 6}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} s\)
D. \({3.10^{ - 6}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} s\)
-
Câu 13:
Sóng điện từ nào bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li.
A. Sóng trung
B. Sóng ngắn
C. Sóng dài
D. Sóng cực ngắn.
-
Câu 14:
Trong việc nào sau đây, người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin ?
A. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn
B. Xem truyền hình cáp
C. xem băng videoxx
D. Điều khiển tivi từ xa
-
Câu 15:
Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ?
A. Mạch khuếch đại
B. Mạch tách sóng
C. Mạch biến điệu
D. Mạch thu sóng điện từ
-
Câu 16:
Chọn câu phát biểu đúng:
A. Sóng điện từ có bản chất là từ trường lan truyền trong không gian.
B. Môi trường có tính đàn hồi càng cao thì tốc độ lan truyền của sóng điện từ càng lớn.
C. Sóng điện từ lan truyền trong tất cả các môi trường kể cả trong chân không.
D. Sóng điện từ có bản chất là điện trường lan truyền trong không gian.
-
Câu 17:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
-
Câu 18:
Gọi \({n_d},{n_t}\) và \({n_v}\) lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. \({n_v} > {n_d} > {n_t}\)
B. \({n_t} > {n_d} > {n_v}\)
C. \({n_d} < {n_v} < {n_t}\)
D. \({n_d} < {n_t} < {n_v}\)
-
Câu 19:
Khi nói về tia Rơnghen (tia X), phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia Rơnghen là bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng \({10^{ - 11}}m\) đến \({10^{ - 8}}m\)
B. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Tia Rơnghen có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyên càng mạnh.
D. Tia Rơnghen có thể dùng để chiếu điện, trị một số ung thư nông.
-
Câu 20:
Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch xác định bởi:
A. \(\omega = LC\)
B. \(\omega = \frac{1}{{LC}}\)
C. \(\omega = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
D. \(\omega = \sqrt {LC} \)
-
Câu 21:
Trong thí nghiệm Y – âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng \({\lambda _1} = 0,4\mu m\) và \({\lambda _2} = 0,6\mu m\). Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm mà M là vị trí của vân sáng bậc 11 của bức xạ \({\lambda _1}\); N là vị trí vân sáng bậc 13 của bức xạ \({\lambda _2}\). Số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là
A. 43
B. 40
C. 42
D. 48
-
Câu 22:
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bước sóng của ánh sáng đơn sắc là \(0,5\mu m\), khoảng cách giữa hai khe là \(1,2mm\), khoảng cách từ hai khe tới màn \(3m\). Hai điểm MN trên màn nằm cùng phía với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là \(0,4cm\) và \(1,8cm\). Số vân sáng giữa MN là:
A. 11.
B. 15.
C. 10.
D. 9.
-
Câu 23:
Cho các sóng sau đây:
1. Tia hồng ngoại.
2. Tia tử ngoại.
3. Tia rơn ghen.
4. Sóng cực ngắn dùng cho truyền hình.
Hãy sắp xếp theo thứ tự tần số tăng dần
A. \(2\; \to 4\; \to 1\; \to 3\)
B. \(4 \to \;1\; \to 2 \to 3\)
C. \(2\; \to 1\; \to 4 \to \;3\)
D. \(1\; \to 2 \to \;3\; \to 4\)
-
Câu 24:
Trong một thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380nm đến 760nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 2cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, tổng giữa bức xạ có bước sóng dài nhất và bức xạ có bước sóng ngắn nhất là
A. 570nm
B. 760nm
C. 417nm
D. 1099nm
-
Câu 25:
Tính chất quan trọng của tia X, phân biệt nó với các sóng điện từ khác là:
A. Tác dụng lên kính ảnh.
B. Khả năng ion hóa chất khí.
C. Khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy…
D. Tác dụng làm phát quang nhiều chất.
-
Câu 26:
Chọn câu đúng khi nói về quang phổ liên tục:
A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
-
Câu 27:
Chọn câu đúng.
A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
C. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật.
D. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện.
-
Câu 28:
Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó sẽ xuất hiện:
A. điện trường xoáy.
B. từ trường xoáy.
C. điện trường và từ trường biến thiên.
D. một dòng điện.
-
Câu 29:
Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là \(i\). Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này vân trung tâm đến vân sáng bậc 3 bên kia vân trung tâm là
A. 12i.
B. 7i.
C. 6i.
D. i.
-
Câu 30:
Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng \(i = 0,05cos\left( {2000t} \right)\left( A \right)\). Tần số góc dao động của mạch là:
A. \(\omega = 20000{\rm{ }}rad/s\)
B. \(\omega = 100{\rm{ }}rad/s\)
C. \(\omega = 1000\pi {\rm{ }}rad/s\)
D. \(\omega = 2000rad/s\)
-
Câu 31:
Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là:
A. 7i
B. 8i
C. 9i
D. 10i
-
Câu 32:
Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. Không đổi.
B. Tăng 2 lần.
C. Giảm 2 lần.
D. Tăng 4 lần.
-
Câu 33:
Trong mạch dao động điện từ LC, với cuộn dây có điện trở R. Sự tắt dần nhanh hay chậm phụ thuộc vào ?
A. Độ tự cảm
B. Điện trở R của cuộn dây.
C. Điện dung C.
D. Tần số dao động riêng của mạch.
-
Câu 34:
Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta sử dụng để tìm vết nứt trên bề mặt các vật kim loại:
A. Kích thích nhiều phản ứng hóa học
B. Kích thích phát quang nhiều chất
C. Tác dụng lên phim ảnh
D. Làm ion hóa không khí và nhiều chất khác
-
Câu 35:
Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ điện luôn:
A. Cùng pha.
B. Trễ pha hơn một góc π/2.
C. Sớm pha hơn một góc π/4.
D. Sớm pha hơn một góc π/2.
-
Câu 36:
Dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Máy tivi
B. Cái điều khiển tivi
C. Máy thu thanh
D. Điện thoại di động
-
Câu 37:
Nếu quy ước: 1- chọn sóng; 2- tách sóng; 3- khuyếch đại âm tần; 4- khuyếch đại cao tần; 5-chuyển thành sóng âm. Việc thu sóng điện từ trong máy thu thanh phải qua các giai đoạn nào, với thứ tự nào?
A. 1, 2, 5, 4, 3.
B. 1, 3, 2, 4, 5.
C. 1, 4, 2, 3, 5.
D. 1, 2, 3, 4, 5.
-
Câu 38:
Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì
A. Vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm.
B. Vận tốc và tần số ánh sáng tăng.
C. Vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng.
D. Bước sóng và tần số ánh sáng không đổi.
-
Câu 39:
Trong chân không, tia tử ngoại có bước sóng trong khoảng:
A. Từ vài nanômét đến 380 nm
B. Từ 10-12 m đến 10-9
C. Từ380 nm đến 760nm
D. Từ 760 nm đến vài milimét.
-
Câu 40:
Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05sin2000t(A). Tần số góc dao động của mạch là
A. 318,5 rad/s.
B. 318,5 H.
C. 2000 rad/s.
D. 2000 Hz.