Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 12 năm 2022
Trường THPT Thị Xã Quảng Trị
-
Câu 1:
Góc chiết quang của lăng kính bằng A = 60. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát, sau lăng kính, song song với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang của lăng kính và cách mặt này 2m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nd = 1,5 và đối với tia tím là nt = 1,56 . Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng
A. 6,28 mm
B. 12,57 mm
C. 9,30 mm
D. 0,72 mm
-
Câu 2:
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, ban đầu dùng nguồn sáng S có bước sóng λ1 = 0,4μmμm. Sau đó tắt bức xạ λ1, thay bằng bức xạ λ2≠λ1 thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ λ1 ta quan sát được một vân sáng của bức xạ λ2. Bước sóng λ2 bằng:
A. 0,7µm
B. 0,5µm
C. 0,6µm
D. 0,45µm
-
Câu 3:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Y-âng trong không khí người ta thấy tại M trên màn có vân sáng bậc 3. Nếu nhúng toàn bộ hệ thống vào trong nước có chiết suất n = 4/3 thì tại M ta thu được vân gì?
A. Vân tối thứ 4
B. Vân sáng bậc 4
C. Vân tối thứ 6
D. Vân sáng bậc 6
-
Câu 4:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2. Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của λ1 trùng với vân sáng bậc 9 của λ2. Tỉ số λ1/λ2 bằng:
A. 6/5
B. 4/3
C. 5/6
D. 3/4
-
Câu 5:
Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, từ hai khe đến màn là D = 2m. Người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng (380nm ≤ λ ≤ 760nm). Quan sát điểm M trên màn ảnh, cách vân trung tâm 3mm. Tại M bức xạ cho vân sáng có bước sóng dài nhất bằng
A. 528 nm.
B. 690 nm.
C. 658 nm.
D. 750 nm.
-
Câu 6:
Một chùm electron, sau khi được tăng tốc từ trạng thái đứng yên bằng hiệu điện thế không đổi U, đến đập vào một kim loại làm phát ra tia X. Cho bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X này là 6,8.10-11 m. Giá trị của U bằng.
A. 18,3 kV
B. 36,5 kV
C. 1,8 kV
D. 9,2 kV.
-
Câu 7:
Thực hiện thí nghiệm giao thoa Y – âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 560nm. Khoảng cách giữa hai khe S1 là 1mm1mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2,5m. Goi M và N là hai điêmt trên trường giao thoa, cách vân sáng trung tâm lần lượt là 107,25mm và 82,5mm. Lúc t=0 bắt đầu cho màn dịch chuyển thẳng đều theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và ra xa S1 với tốc độ 5cm/s. Gọi t1 là thời điểm đầu tiên mà tại M và N đồng thời cho vân sáng. Gọi t2 là thời điểm đầu tiên mà tại M cho vân tối, đồng thời tại N cho vân sáng. Khoảng thời gian Δt=|t1−t2| có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 3,4s
B. 2,7s
C. 5,4s
D. 6,5s
-
Câu 8:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sóng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng λ thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. \(i = \frac{{\lambda a}}{D}\)
B. \(i = \frac{{\lambda D}}{{2a}}\)
C. \(\lambda = \frac{{ia}}{D}\)
D. \(\lambda = \frac{i}{{aD}}\)
-
Câu 9:
Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.
-
Câu 10:
Tìm phát biểu sai. Dao động điện từ trong mạch dao động LC bị tắt dần là do:
A. Điện từ trường biến thiên tạo ra bức xạ sóng điện từ ra ngoài
B. Dây dẫn có điện trở nên mạch mất năng lượng vì tỏa nhiệt
C. Từ trường của cuộn dây biến thiên sinh ra dòng Fu-cô trong lõi thép của cuộn dây
D. Có sự chuyển hóa năng lượng từ điện trường sang từ trường và ngược lại.
-
Câu 11:
Dao động điện từ trong mạch chọn sóng của máy thu khi máy thu bắt được sóng là:
A. Dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của mạch
C. Dao động tắt dần có tần số bằng tần số riêng của mạch
D. Cả 3 câu trên đều sai
-
Câu 12:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
-
Câu 13:
Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. Không đổi.
B. Tăng 2 lần.
C. Giảm 2 lần.
D. Tăng 4 lần.
-
Câu 14:
Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến
-
Câu 15:
Tia hồng ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại
B. để chụp ảnh vào ban đêm
C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại
-
Câu 16:
Quang phổ liên tục:
A. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
B. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà khôngphụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
C. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
D. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
-
Câu 17:
Cho 4 tia có bước sóng như sau qua cùng một lăng kính, tia nào lệch ít nhất so với phương truyền ban đầu:
A. 0,40μm
B. 0,50μm
C. 0,45μm
D. 0,6μm
-
Câu 18:
Nếu quy ước: 1- chọn sóng; 2- tách sóng; 3- khuyếch đại âm tần; 4- khuyếch đại cao tần; 5-chuyển thành sóng âm. Việc thu sóng điện từ trong máy thu thanh phải qua các giai đoạn nào, với thứ tự nào?
A. 1, 2, 5, 4, 3.
B. 1, 3, 2, 4, 5.
C. 1, 4, 2, 3, 5.
D. 1, 2, 3, 4, 5.
-
Câu 19:
Trong chân không, tia tử ngoại có bước sóng trong khoảng:
A. Từ vài nanômét đến 380 nm
B. Từ 10-12 m đến 10-9
C. Từ380 nm đến 760nm
D. Từ 760 nm đến vài milimét.
-
Câu 20:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu chàm và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. Khoảng vân tăng lên.
B. Khoảng vân giảm xuống.
C. Vị trí vân trung tâm thay đổi.
D. Khoảng vân không thay đổi.
-
Câu 21:
Một tụ điện có điện dung C được nạp điện tới điện tích q. Khi nối tụ với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 thì trong mạch có dao động điện từ riêng với cường độ dòng điện cực đại bằng 70mA. Khi nối tụ với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ riêng với cường độ dòng điện cực dại bằng 35mA. Nếu nối tụ với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3=13L1+9L2 thì trong mạch có cường độ dòng điện cực đại bằng
A. 10mA
B. 15mA
C. 13mA
D. 12mA
-
Câu 22:
Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05sin2000t(A). Tần số góc dao động của mạch là
A. 318,5 rad/s.
B. 318,5 H.
C. 2000 rad/s.
D. 2000 Hz.
-
Câu 23:
Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=2mH và tụ điện có điện dung C=5pF Tụ được tích điện đến hiệu điện thế 10V, sau đó người ta để cho tụ phóng điện trong mạch. Nếu chọn gốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện thì biểu thức của điện tích trên bản tụ điện là:
A. \(q = {5.10^{ - 11}}\cos {10^7}t(C)\)
B. \(q = {5.10^{ - 11}}\cos \left( {{{10}^7}t + \pi } \right)(C)\)
C. \(q = {2.10^{ - 11}}\cos \left( {{{10}^7}t + \frac{\pi }{2}} \right)(C)\)
D. \(q = {2.10^{ - 11}}\cos {\left( {{{10}^7}t - \frac{\pi }{2}} \right)_{}}(C)\)
-
Câu 24:
Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung biến thiên. Khi điện dung của tụ là 20nF thì mạch thu được bước sóng 40m. Nếu muốn thu được bước sóng 60m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ
A. giảm 4nF
B. giảm 6nF
C. tăng thêm 25nF
D. tăng thêm 45nF
-
Câu 25:
Chọn phát biểu sai?
A. Biến điệu sóng là làm cho biên độ của sóng cao tần biến thiên tuần hoàn theo âm tần.
B. Mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến hoạt động dựa vào hiện tượng cộng hưởng điện từ.
C. Trong tín hiệu vô tuyến được phát đi, sóng cao tần là sóng điện từ, âm tần là sóng cơ.
D. Một hạt mang điện dao động điều hòa thì nó bức xạ ra sóng điện từ cùng tần số với dao động của nó.
-
Câu 26:
Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1, khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f2. Khi mắc song song C1 với C2 và mắc với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là:
A. \(\frac{1}{{f_{//}^2}} = \frac{1}{{f_1^2}} + \frac{1}{{f_2^2}}\)
B. \(f_{//}^2 = f_1^2 + f_2^2{\rm{\;}}\)
C. \(\frac{1}{{f_{//}^2}} = \frac{1}{{f_1^2}} - \frac{1}{{f_2^2}}\)
D. \(f_{//}^2 = f_1^2 - f_2^2\)
-
Câu 27:
Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng:
A. Giao thoa sóng điện từ.
B. Cộng hưởng dao động điện từ.
C. Khúc xạ sóng điện từ.
D. Phản xạ sóng điện từ.
-
Câu 28:
Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không đúng?
A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.
B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.
C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện.
-
Câu 29:
Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ
A. Phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.
B. Phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. Phụ thuộc vào cả L và C.
D. Không phụ thuộc vào L và C.
-
Câu 30:
Một máy thu thanh đang thu sóng ngắn. Để chuyển sang thu sóng trung, có thể thực hiện giải pháp nào sau đây trong mạch dao động anten
A. Giảm C và giảm L
B. Giữ nguyên C và giảm L
C. Tăng L và tăng C
D. Giữ nguyên L và giảm C
-
Câu 31:
Hiện tượng cộng hưởng trong mạch LC xảy ra càng rõ nét khi :
A. Tần số riêng của mạch càng lớn.
B. Cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.
C. Điện trở thuần của mạch càng lớn.
D. Điện trở thuần của mạch càng nhỏ.
-
Câu 32:
Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, (lấy π2 = 10). Tần số dao động của mạch là:
A. f = 2,5Hz.
B. f = 2,5MHz
C. f = 1Hz.
D. f = 1MHz.
-
Câu 33:
Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. I = 3,72mA.
B. I = 4,28mA.
C. I = 5,20mA
D. I = 6,34mA.
-
Câu 34:
Một tụ điện có điện dung \(10\mu F\) được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ này vào một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy \({\pi ^2} = 10\). Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ khi nối) điện tích trên tụ có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
A. \(\frac{1}{{2000}}s\)
B. \(\frac{3}{{400}}s\)
C. \(\frac{1}{{600}}s\)
D. \(\frac{1}{{300}}s\)
-
Câu 35:
Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. giao thoa với nhau
B. mắt nhìn thấy được
C. không bị tán sắc khi qua lăng kính
D. bị khúc xạ khi đến mặt phân cách hai môi trường trong suốt
-
Câu 36:
Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. \(\lambda = 0,4\mu m\)
B. \(\lambda = 0,72\mu m\)
C. \(\lambda = 0,68\mu m\)
D. \(\lambda = 0,45\mu m\)
-
Câu 37:
Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm L = 0,5 H và tụ điện \(C = 50\mu F\). Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 5V. Năng lượng dao động của mạch và chu kì dao động của mạch là
A. \(6,{25.10^{ - 4}}J;\frac{\pi }{{10}}s\)
B. \(0,625mJ;\frac{\pi }{{100}}s\)
C. \(0,25mJ;\frac{\pi }{{10}}s\)
D. \(2,{5.10^{ - 4}}J;\frac{\pi }{{100}}s\)
-
Câu 38:
Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị \({C_2} = 4{C_1}\) thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là
A. \({f_2} = 2{f_1}\)
B. \({f_2} = \frac{{{f_1}}}{2}\)
C. \({f_2} = \frac{{{f_1}}}{4}\)
D. \({f_2} = 4{f_1}\)
-
Câu 39:
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1,2mm; khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(\lambda = 0,6\mu m\). Tính khoảng vân giao thoa.
A. \({10^4}mm\)
B. \(1mm\)
C. \(10mm\)
D. \({10^{ - 4}}mm\)
-
Câu 40:
Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động là \(i = 0,05\cos 100\pi t\) (A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là 2mH. Lấy \({\pi ^2} = 10\). Điện dung và biểu thức điện tích của tụ điện có giá trị nào sau đây?
A. \(C = {5.10^{ - 3}}F\) và \(q = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( C \right)\)
B. \(C = {5.10^{ - 2}}F\) và \(q = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( C \right)\)
C. \(C = {5.10^{ - 2}}F\) và \(q = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\cos \left( {100\pi t} \right)\left( C \right)\)
D. \(C = {5.10^{ - 3}}F\) và \(q = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( C \right)\)