Đề thi HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020
Trường THPT Mạc Đĩnh Chi
-
Câu 1:
Kí hiệu của điện trở thay đổi theo điện áp?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 2:
Kí hiệu của tụ hóa trong mạch điện?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 3:
Kí hiệu của cuộn cảm có lõi sắt từ trong mạch điện?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 4:
Kí hiệu của Tranzito NPN?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 5:
Triac có những điện cực nào?
A. Emitơ (E); Bazơ (B); Colectơ (C)
B. Anốt (A); Catốt (K); cực điều khiển (G)
C. A1 ; A2
D. A1 ; A2 ; Cực điều khiển (G)
-
Câu 6:
Ký hiệu thuộc loại nào?
A. Tụ bán chỉnh
B. Tụ cố định
C. Tụ hóa
D. Tụ xoay
-
Câu 7:
Đặt vào hai đầu tụ điện \(C{\text{ }} = \frac{{{{10}^4}}}{\pi }\;\left( F \right)\) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là
A. ZC = 200Ω
B. ZC = 100 Ω
C. ZC = 5 Ω
D. ZC = 50 Ω
-
Câu 8:
Công thức xác định dung kháng của tụ điện C khi mắc vào dòng điện xoay chiều có tần số f.
A. \({X_C} = {\text{ }}\pi 2fC\;\)
B. \({X_C} = {\text{ }}\pi fC\;\)
C. \({X_C} = {\text{ }}\frac{1}{{\pi 2fC}}\;\)
D. \({X_C} = {\text{ }}\frac{1}{{\pi fC}}\;\)
-
Câu 9:
Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L khi mắc vào dòng điện xoay chiều có tần số f là
A. \({X_L} = {\text{ }}\frac{1}{{2\pi fL}}\;\)
B. \({X_L} = {\text{ }}\frac{1}{{\pi fL}}\;\)
C. \({X_L} = {\text{ 2}}\pi fL\)
D. \({X_L} = {\text{ }}\pi fL\)
-
Câu 10:
Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì dung kháng của cuộn cảm?
A. Tăng lên 2 lần
B. Tăng lên 4 lần
C. Giảm đi 2 lần
D. Giảm đi 4 lần
-
Câu 11:
Đặt vào hai đầu tụ \(C{\text{ }} = \frac{{{{10}^4}}}{\pi }\;\left( F \right)\) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100 Hz, dung kháng của tụ điện là
A. XC = 200Ω
B. XC = 100Ω
C. XC = 50Ω
D. XC = 25Ω
-
Câu 12:
Kí hiệu của hình vẽ là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Tụ điện bán chỉnh
B. Tụ điện tinh chỉnh
C. Tụ điện có điện dung thay đổi được
D. Tụ điện có điện dung cố định
-
Câu 13:
Điện trở có công dụng?
A. Điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp.
B. Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.
C. Dẫn dòng điện một chiều và chặn dòng điện cao tần.
D. Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.
-
Câu 14:
Đây là kí hiệu của linh kiện nào?
A. Cuộn cảm.
B. Điện trở.
C. Tụ điện.
D. Chiết áp.
-
Câu 15:
Đây là kí hiệu của linh kiện?
A. Cuộn cảm.
B. Điện trở.
C. Chiết áp.
D. Tụ điện.
-
Câu 16:
Đơn vị của điện dung?
A. Oát (W)
B. Ôm (Ω)
C. Fara (F)
D. Henry (H)
-
Câu 17:
Điện cảm có đơn vị?
A. Ôm (Ω)
B. Oát (W)
C. Fara (F)
D. Henry (H)
-
Câu 18:
Điôt có các dây dẫn ra là các điện cực:
A. Cực E; cực C; cực B.
B. A1; A2 và G.
C. Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
D. Anôt ( A ); Catôt ( K ).
-
Câu 19:
Tranzito có các dây dẫn ra là các điện cực?
A. Anôt ( A ); Catôt ( K ).
B. Cực E; cực C; cực B.
C. Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
D. A1; A2 và G.
-
Câu 20:
Tirixto có các dây dẫn ra là các điện cực?
A. A1; A2 và G.
B. Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
C. Anôt ( A ); Catôt ( K ).
D. Cực E; cực C; cực B.
-
Câu 21:
Triac có các dây dẫn ra là các điện cực?
A. Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
B. Anôt ( A ); Catôt ( K ).
C. Cực E; cực C; cực B
D. A1; A2 và G.
-
Câu 22:
Chức năng của Điôt tiếp điểm?
A. Dùng để ổn định điện áp một chiều.
B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C. Dùng để tách sóng và trộn tần.
D. Dùng để chỉnh lưu.
-
Câu 23:
Chức năng của Điôt tiếp mặt?
A. Dùng để ổn định điện áp một chiều.
B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C. Dùng để tách sóng và trộn tần.
D. Dùng để chỉnh lưu.
-
Câu 24:
Chức năng của Điôt ổn áp (Zêne)?
A. Dùng để ổn định điện áp một chiều.
B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C. Dùng để tách sóng và trộn tần.
D. Dùng để chỉnh lưu.
-
Câu 25:
Chức năng của Điôt chỉnh lưu?
A. Dùng để ổn định điện áp một chiều.
B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C. Dùng để tách sóng và trộn tần.
D. Dùng để chỉnh lưu
-
Câu 26:
Linh kiện điện tử có 1 tiếp giáp P – N là?
A. Tirixto
B. Điôt
C. Tranzito
D. Triac
-
Câu 27:
Linh kiện điện tử có 2 tiếp giáp P – N là?
A. Triac
B. Tirixto
C. Tranzito
D. Điôt
-
Câu 28:
Linh kiện điện tử có 3 tiếp giáp P – N là?
A. Điôt
B. Tirixto
C. Tranzito
D. Triac
-
Câu 29:
Kí hiệu của linh kiện nào?
A. Triac.
B. Điac.
C. Tirixto.
D. Điôt.
-
Câu 30:
Đây là kí hiệu của linh kiện nào?
A. Triac.
B. Điac.
C. Điôt.
D. Tirixto.