Đề thi HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020
Trường THPT Lê Qúy Đôn
-
Câu 1:
Cuộn cảm được phân chia làm?
A. Cao tần, trung tần.
B. Cao tần, âm tần.
C. Cao tần, âm tần, trung tần.
D. Âm tần, trung tần.
-
Câu 2:
Công dụng của tụ điện là gì?
A. Ngăn cách dòng điện xoay chiều và cho dòng điện một chiều đi qua.
B. Cho biết mức độ cản trở của dòng điện.
C. Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.
D. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
-
Câu 3:
Tirixto dẫn điện khi nào?
A. UAK ≥ 0 , UGK ≤ 0.
B. UAK > 0 , UGK > 0
C. UAK ≤ 0 , UGK ≤ 0.
D. UAK ≤ 0 , UGK ≥ 0.
-
Câu 4:
Công dụng của tranzito?
A. Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.
B. Dùng trong mạch điện tử điều khiển bằng ánh sáng.
C. Được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển.
D. Dùng để biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
-
Câu 5:
Linh kiện điện tử nào có 2 điện cực A1, A2?
A. Triac
B. Tirixto
C. Điac
D. Điôt
-
Câu 6:
Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào đâu?
A. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện
B. Vật liệu làm lớp điện môi
C. Vật liệu làm vỏ của tụ điện
D. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện
-
Câu 7:
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K
B. Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G
C. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2
D. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau
-
Câu 8:
Một điện trở có vòng màu là: Đỏ, đỏ, đỏ, nâu. Thì trị số điện trở là?
A. 20 x 102 Ω + 20%
B. 22 x 102 Ω + 1%
C. 22 x 102 Ω + 2%
D. 12 x 102 Ω + 2%
-
Câu 9:
Điốt bán dẫn có đặc điểm cấu tạo như thế nào?
A. 1 lớp tiếp giáp p – n
B. 3 lớp tiếp giáp p – n
C. 7 lớp tiếp giáp p – n
D. 5 lớp tiếp giáp p – n
-
Câu 10:
Chức năng không phải của tranzito?
A. Là linh kiện điện tử dùng để khuếch đại tín hiệu
B. Là linh kiện điện tử dùng để chỉnh lưu
C. Là linh kiện điện tử dùng để tạo sóng
D. Là linh kiện điện tử dùng để tạo xung
-
Câu 11:
Chọn câu sai: Điện trở là linh kiện điện tử dùng để?
A. Phân chia dòng điện
B. Phân chia điện áp trong mạch
C. Khuếch đại dòng điện
D. Hạn chế dòng điện
-
Câu 12:
Trong lớp tiếp giáp p – n mang dòng điện như thế nào?
A. Không có dòng điện qua lớp tiếp giáp
B. Dòng điện chủ yếu đi từ n sang p
C. Dòng điện có chiều tự do
D. Dòng điện chủ yếu đi từ p sang n
-
Câu 13:
Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ có mấy điốt?
A. 1 điốt
B. 2 điốt
C. 3 điốt
D. 4 điốt
-
Câu 14:
Khi mắc phối hợp loại linh kiện nào với nhau thì mới xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện?
A. Điốt và tranzito
B. Cuộn cảm với tụ điện
C. Cuộn cảm với điện trở
D. Tụ điện với điện trở
-
Câu 15:
Tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?
A. Tụ gốm
B. Tụ giấy
C. Tụ xoay
D. Tụ hóa
-
Câu 16:
Một điện trở có giá trị 26 x 103 MΩ ± 10%. Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng?
A. Đỏ, xanh lam, tím, nhũ bạc
B. Đỏ, xanh lam, vàng, nhũ bạc
C. Đỏ, xanh lam, cam, nhũ bạc
D. Đỏ, xanh lam, trắng, nhũ bạc
-
Câu 17:
Một Tirixto sẽ có mấy lớp tiếp giáp bán dẫn?
A. 2 lớp
B. 4 lớp
C. 1 lớp
D. 3 lớp
-
Câu 18:
Cuộn cảm có chức năng gì?
A. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.
B. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
C. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.
D. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.
-
Câu 19:
Trị số đúng của một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, xám, vàng, xanh lục?
A. 18 x104 Ω ±0,5%
B. 18 x103 Ω ±0,5%
C. 18 x104 Ω ±1%
D. 18 x103 Ω ±1%
-
Câu 20:
Trị số đúng của điện một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, đỏ, vàng, ngân nhũ?
A. 32 x104 Ω ±2%
B. 32 x104 Ω ±5%
C. 32 x104 Ω ±1
D. 32 x104 Ω ±10%
-
Câu 21:
Vạch màu tương ứng theo thứ tự một điện trở có giá trị 56x109 Ω ±10%?
A. Xanh lam, xanh lục, tím, ngân nhũ
B. Xanh lục, xanh lam, trắng, ngân nhũ
C. Xanh lục, xanh lam, tím, kim nhũ
D. Xanh lam, xanh lục, trắng, kim nhũ
-
Câu 22:
Vạch thứ tư trên điện trở có bốn vòng màu có ghi màu kim nhũ thì sai số của điện trở đó là?
A. 2%
B. 5%
C. 10%
D. 1%
-
Câu 23:
Đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực?
A. Điôt, tranzito, tirixto, triac.
B. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac
C. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt
D. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm
-
Câu 24:
Trị số điện trở là gì?
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.
C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó.
-
Câu 25:
Ý nghĩa trị số điện dung?
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.
C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó
-
Câu 26:
Ý nghĩa trị số điện cảm là?
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó
C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó
-
Câu 27:
Ý nghĩa công suất điện mức là gì?
A. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
B. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
C. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
D. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
-
Câu 28:
Điện áp định mức là?
A. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
B. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
C. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
D. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
-
Câu 29:
Ý nghĩa của dung kháng điện trở là?
A. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
B. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
C. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
D. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
-
Câu 30:
Cảm kháng của cuộn cảm là gì?
A. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
B. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó
C. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
D. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.