Đề thi HK1 môn Công nghệ 7 KNTT năm 2022-2023
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
-
Câu 1:
Xác định: Có mấy phương pháp nhân giống vô tính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 2:
Chọn ý đúng: Yêu cầu đối với cành giâm là gì?
A. Không quá non
B. Non
C. Càng non càng tốt
D. Đáp án khác
-
Câu 3:
Xác định đâu là ý đúng: Hình ảnh nào thể hiện phương pháp giâm cành?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4:
Xác định ý đúng: Phương pháp ghép có:
A. Mắt ghép
B. Chồi ghép
C. Cành ghép
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 5:
Xác định: Quy trình của phương pháp giâm cành gồm mấy bước?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
-
Câu 6:
Chọn ý đúng: Bước 3 của quy trình giâm cành là?
A. Chọn cành giâm
B. Cắt cành giâm
C. Xử lí cành giâm
D. Cắm cành giâm
-
Câu 7:
Cho biết: Bước 4 của quy trình giâm cành là?
A. Chọn cành giâm
B. Cắt cành giâm
C. Xử lí cành giâm
D. Cắm cành giâm
-
Câu 8:
Chọn ý đúng: Cành giâm có khoảng mấy lá?
A. 2
B. 3
C. 2 ÷ 4
D. Trên 4 lá
-
Câu 9:
Xác định: Quy trình trồng rau sạch gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 10:
Cho biết: Bước 1 của quy trình trồng rau sạch là?
A. Chuẩn bị đất trồng rau
B. Gieo hạt hoặc trồng cây con
C. Chăm sóc
D. Thu hoạch
-
Câu 11:
Cho biết: Cần cung cấp đất trồng rau vào thùng xốp cách miệng bao nhiêu?
A. 5 cm
B. 7 cm
C. 5 ÷ 7 cm
D. Đáp án khác
-
Câu 12:
Cho biết: Người ta thu hoạch rau sạch bằng cách nào?
A. Thu hoạch toàn bộ 1 lần
B. Thu hoạch nhiều lần
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 13:
Chọn ý đúng: Có loại rừng đặc dụng nào?
A. Vườn quốc gia
B. Khu bảo tồn thiên nhiên
C. Rừng văn hóa – lịch sử
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 14:
Xác định đâu là hình ảnh về rừng phòng hộ?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 15:
Đâu là rừng đặc dụng?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16:
Cho biết: Vai trò rừng đặc dụng?
A. Bảo tồn thiên nhiên
B. Bảo vệ di tích lịch sử
C. Phục vụ nghỉ ngơi, du lịch
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 17:
Xác định ý đúng: Vai trò của rừng sản xuất?
A. Dùng để sản xuất gỗ
B. Dùng để kinh doanh gỗ
C. Dùng để phòng hộ
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 18:
Đâu là ý đúng: Vai trò rừng phòng hộ?
A. Bảo vệ nguồn nước
B. Chống xói mòn
C. Hạn chế thiên tai
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19:
Cho biết: Rừng phòng hộ được phân làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
-
Câu 20:
Chọn ý đúng: Rừng nào sau đây thuộc rừng sản xuất?
A. Rừng bạch đàn
B. Vườn quốc gia U Minh Thượng – Kiên Giang
C. Rừng chắn cát ven biển
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 21:
Chọn ý đúng: Rừng nào sau đây thuộc rừng đặc dụng?
A. Rừng bạch đàn
B. Vườn quốc gia U Minh Thượng – Kiên Giang
C. Rừng chắn cát ven biển
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22:
Chọn ý đúng: Yêu cầu khi thu hoạch sản phẩm trồng trọt là?
A. Đúng lúc
B. Nhanh, gọn
C. Cẩn thận
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 23:
Chọn ý đúng: Mục đích của thu hoạch sản phẩm trồng trọt là?
A. Đảm bảo sự tổn thất nhỏ nhất
B. Đảm bảo chất lượng sản phẩm thu được tốt nhất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 24:
Chọn ý đúng: Có mấy phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt phổ biến?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 25:
Cho biết ý đúng là: Phương pháp hái không áp dụng với cây trồng nào sau đây?
A. Rau
B. Su hào
C. Đỗ
D. Chôm chôm
-
Câu 26:
Chọn ý đúng: Phương pháp nhổ không áp dụng với cây trồng nào?
A. Nhãn
B. Sắn
C. Lạc
D. Su hào
-
Câu 27:
Chọn ý đúng: Đất trồng có mấy thành phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 28:
Đâu là ý đúng: Đất trồng có thành phần nào?
A. Phần rắn
B. Phần lỏng
C. Phần khí
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 29:
Chọn ý đúng: Phần rắn của đất có vai trò gì?
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây, giúp cây đứng vững.
B. Cung cấp nước cho cây, hòa tan chất dinh dưỡng.
C. Cung cấp oxygen cho cây, làm đất tơi xốp.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 30:
Xác định: Phần lỏng của đất có vai trò gì?
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây, giúp cây đứng vững.
B. Cung cấp nước cho cây, hòa tan chất dinh dưỡng.
C. Cung cấp oxygen cho cây, làm đất tơi xốp.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 31:
Chọn ý đúng: Phần khí của đất có vai trò gì?
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây, giúp cây đứng vững.
B. Cung cấp nước cho cây, hòa tan chất dinh dưỡng.
C. Cung cấp oxygen cho cây, làm đất tơi xốp.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 32:
Xác định: Có mấy hình thức gieo trồng chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 33:
Chọn ý đúng: Khi gieo trồng cần đảm bảo yêu cầu về?
A. Thời vụ
B. Mật độ
C. Khoảng cách và độ nông sâu
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 34:
Cho biết: Chăm sóc cây trồng gồm mấy công việc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
-
Câu 35:
Căn cứ theo mục đích sử dụng, rừng được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 36:
Chọn ý đúng: Theo mục đích sử dụng, có loại rừng nào sau đây?
A. Rừng phòng hộ
B. Rừng sản xuất
C. Rừng đặc dụng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 37:
Chọn ý đúng: Thành phần chính của rừng là?
A. Hệ thực vật
B. Vi sinh vật
C. Đất rừng
D. Động vật rừng
-
Câu 38:
Xác định: Có mấy phương pháp trồng rừng phổ biến hiện nay?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 39:
Chọn ý đúng: Hiện nay có phương pháp trồng rừng phổ biến nào?
A. Trồng rừng bằng cây con có bầu
B. Trồng rừng bằng cây con rễ trần
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 40:
Cho biết: Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm mấy bước?
A. 2
B. 3
C. 6
D. 7