Đề thi HK1 môn Địa lí 10 KNTT năm 2023-2024
Trường THPT Việt Trì
-
Câu 1:
Theo hướng từ xích đạo về cực, các nhóm đất phân bố theo thứ tự gì?
A. Đất pốt dôn, đài nguyên, đen, xám.
B. Đất đen, xám, pốt dôn, đài nguyên.
C. Đất đen, xám, pốt dôn, đài nguyên.
D. Đất xám, pốt dôn, đài nguyên, đen.
-
Câu 2:
Trên Trái Đất không có vòng đai nhiệt nào sau đây?
A. Vòng đai nóng.
B. Vòng đai nhiệt đới.
C. Vòng đai lạnh.
D. Vòng đai ôn hòa.
-
Câu 3:
Nằm giữa các vĩ tuyến 300B và 300N là vòng đai gì?
A. Vòng đai lạnh.
B. Vòng đai ôn hòa.
C. Vòng đai nóng.
D. Vòng đai băng giá vĩnh cửu.
-
Câu 4:
Mối quan hệ giữa các thành phần trong lớp vỏ địa lí thường không có đặc điểm gì?
A. Tồn tại và phát triển độc lập với nhau.
B. Trao đổi vật chất và năng lượng với nhau.
C. Xâm nhập và tác động lẫn nhau.
D. Phụ thuộc và quy định lẫn nhau.
-
Câu 5:
Đáy của lớp vỏ phong hóa có giới hạn như thế nào?
A. giới hạn phía dưới của lớp vỏ địa lí ở đại dương.
B. giới hạn dưới của tầng bình lưu trong khí quyển.
C. giới hạn phía dưới của lớp vỏ địa lí ở lục địa.
D. giới hạn dưới của tầng đối lưu trong khí quyển.
-
Câu 6:
Nêu giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở đại Dương?
A. độ sâu khoảng 5000m.
B. độ sâu khoảng 9000m.
C. đáy vực thẳm đại Dương.
D. phía trên tầng đá badan.
-
Câu 7:
Nhận định nào sau đây không đúng với mối quan hệ giữa động vật và thực vật?
A. Nhiều loài động vật ăn thực vật lại là thức ăn của động vật ăn thịt.
B. Động vật có quan hệ với thực vật về nơi cư trú và nguồn thức ăn.
C. Ở nơi nào động vật phong phú thì thực vật không được phát triển.
D. Động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt cùng sống một môi trường.
-
Câu 8:
Yếu tố nào ảnh hưởng tới độ cao xuất hiện và kết thúc của các vành đai thực vật?
A. Hướng sườn.
B. Độ cao.
C. Hướng nghiêng.
D. Độ dốc.
-
Câu 9:
Kiểu thảm thực vật nào thuộc vào môi trường đới lạnh?
A. Đài nguyên.
B. Rừng lá rộng.
C. Rừng lá kim.
D. Thảo nguyên.
-
Câu 10:
Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của đá mẹ đối với việc hình thành đất?
A. Nguồn cung cấp vật chất vô cơ.
B. Nguồn cung cấp vật chất hữu cơ.
C. Quyết định thành phần khoáng vật.
D. Quyết định thành phần cơ giới.
-
Câu 11:
Đâu là thứ tự từ bề mặt đất xuống sâu?
A. lớp vỏ phong hoá, lớp phủ thổ nhưỡng, đá gốc.
B. lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá, đá gốc.
C. đá gốc, lớp vỏ phong hoá, lớp phủ thổ nhưỡng.
D. đá gốc, lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá.
-
Câu 12:
Khu vực Đông Nam Á có nhóm đất chính nào?
A. Đất đỏ hoặc đất nâu đỏ xavan.
B. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm, đất đen.
C. Đất feralit hoặc đất đen nhiệt đới.
D. Đất pốtdôn hoặc đất đài nguyên.
-
Câu 13:
Ở vĩ độ thấp đâu là hướng chảy của các vòng hoàn lưu ở bán cầu Bắc?
A. theo chiều kim đồng hồ.
B. ngược chiều kim đồng hồ.
C. từ đông sang tây.
D. từ tây sang đông.
-
Câu 14:
Nguyên nhân gây ra sóng thần chủ yếu là do đâu?
A. gió.
B. núi lửa.
C. bão.
D. động đất.
-
Câu 15:
Đâu là nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển?
A. gió.
B. mưa.
C. núi lửa.
D. động đất.
-
Câu 16:
Sự thay đổi của lưu lượng nước sông có tính chu kì trong năm gọi là gì?
A. chế độ nước.
B. lưu vực nước.
C. dòng chảy mặt.
D. nguồn cấp nước.
-
Câu 17:
Băng tuyết khá phổ biến ở vùng có khí hậu như thế nào?
A. ôn đới, cận nhiệt và trên các vùng núi thấp.
B. hàn đới, ôn đới và trên các vùng núi thấp.
C. hàn đới, cận nhiệt và trên các vùng núi cao.
D. hàn đới, ôn đới và trên các vùng núi cao.
-
Câu 18:
Phần lớn nước trên lục địa tập trung ở khu vực địa lí nào?
A. trên đỉnh núi.
B. dưới lòng đất.
C. các dòng sông.
D. ao, hồ, đầm.
-
Câu 19:
Gió Mậu dịch thổi từ áp cao nào sau đây?
A. chí tuyến về xích đạo.
B. cực về xích đạo.
C. chí tuyến về ôn đới.
D. cực về ôn đới.
-
Câu 20:
Biên độ nhiệt độ năm lớn nhất ở vị trí nào?
A. chí tuyến.
B. xích đạo.
C. vòng cực.
D. cực.
-
Câu 21:
Gió Đông cực thổi từ áp cao nào?
A. chí tuyến về xích đạo.
B. cực về xích đạo.
C. cực về ôn đới.
D. chí tuyến về ôn đới.
-
Câu 22:
Cường độ phong hoá xảy ra mạnh nhất ở khu vực nào?
A. tầng khí đối lưu.
B. ở thềm lục địa.
C. bề mặt Trái Đất.
D. lớp man ti trên.
-
Câu 23:
Quá trình phong hoá xảy ra là do tác động của sự thay đổi các yếu tố nào?
A. đất, nhiệt độ, địa hình.
B. nhiệt độ, nước, sinh vật.
C. địa hình, nước, khí hậu.
D. sinh vật, nhiệt độ, đất.
-
Câu 24:
Đâu là biểu hiện rõ rệt nhất của vận động theo phương thẳng đứng?
A. sự thay đổi mực nước biển, đại dương ở nhiều nơi.
B. các thiên tai ở vùng biển xảy ra thường xuyên hơn.
C. sự nâng cao địa hình ở các vùng núi được uốn nếp.
D. sự mở rộng của các đồng bằng hạ lưu các sông lớn.
-
Câu 25:
Ở đại dương trong lớp vỏ Trái Đất không có tầng nào?
A. Badan.
B. Trầm tích.
C. Granit.
D. Macma.
-
Câu 26:
Theo thuyết kiến tạo mảng, cấu tạo của thạch quyển bao gồm tất cả bao nhiêu mảng kiến tạo lớn?
A. 5
B. 8
C. 7
D. 6
-
Câu 27:
Thuyết kiến tạo mảng được xây dựng trên cơ sở tiếp nối thuyết nào sau đây?
A. thuyết Căng - Laplat.
B. thuyết Bic Bang.
C. thuyết Ôttô -Xmit.
D. thuyết “lục địa trôi”.
-
Câu 28:
Hiện tượng nào là hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất?
A. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày.
B. Thời tiết các mùa trong năm khác nhau.
C. Chuyển động các vật thể bị lệch hướng.
D. Sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất.
-
Câu 29:
Mùa xuân ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Nam được tính từ ngày bao nhiêu?
A. 22/6.
B. 23/9.
C. 22/12.
D. 21/3.
-
Câu 30:
Mùa hạ ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Nam được tính từ ngày bao nhiêu?
A. 22/12.
B. 23/9.
C. 21/3.
D. 22/6.
-
Câu 31:
Lớp vỏ đại Dương được cấu tạo chủ yếu bởi tầng đá gì?
A. badan và granit.
B. badan và biến chất.
C. trầm tích và granit.
D. badan và trầm tích.
-
Câu 32:
Lớp vỏ đại Dương khác với lớp vỏ lục địa ở đặc điểm gì?
A. có một ít tầng trầm tích.
B. không có tầng đá trầm tích.
C. tầng granit rất mỏng.
D. không có tầng đá granit.
-
Câu 33:
Các tầng đá theo thứ tự từ trên xuống dưới của lớp vỏ lục địa như thế nào?
A. badan, trầm tích, granit.
B. trầm tích, granit, badan.
C. trầm tích, badan, granit.
D. granit, badan, trầm tích.
-
Câu 34:
Kĩ năng nào sau đây được xem là phức tạp hơn cả trong số các kĩ năng đã cho?
A. Mô tả vị trí đối tượng.
B. Xác định hệ toạ độ địa lí.
C. Phân tích mối liên hệ.
D. Tính toán khoảng cách.
-
Câu 35:
GPS và bản đồ số dùng để điều hành sự di chuyển của các đối tượng có gắn thiết bị định vị với không có chức năng gì?
A. Các cung đường có thể sử dụng, lưu trữ lộ trình.
B. Tìm thiết bị đã mất, biết danh tính người trộm đồ.
C. Chống trộm cho các phương tiện, tính cước phí.
D. Xác định điểm cần đến, quãng đường di chuyển.
-
Câu 36:
GPS do quốc gia nào dưới đây xây dựng, vận hành và quản lí?
A. Liên bang Nga.
B. Nhật Bản.
C. Trung Quốc.
D. Hoa Kì.
-
Câu 37:
Muốn thể hiện vị trí tâm bão ở trên Biển Đông, thường dùng phương pháp gì?
A. bản đồ - biểu đồ.
B. chấm điểm.
C. đường chuyển động.
D. kí hiệu.
-
Câu 38:
Phương pháp khoanh vùng (vùng phân bố) cho biết ý nghĩa gì?
A. cơ cấu của đối tượng riêng lẻ.
B. số lượng của đối tượng riêng lẻ.
C. diện tích phân bố của đối tượng riêng lẻ.
D. tính phổ biến của đối tượng riêng lẻ.
-
Câu 39:
Muốn thể hiện hướng di chuyển của bão trên Biển Đông vào nước ta, thường dùng phương pháp gì?
A. khoanh vùng.
B. đường chuyển động.
C. chấm điểm.
D. kí hiệu theo đường.
-
Câu 40:
Nhóm nghề nghiệp nào liên quan đến thành phần tự nhiên?
A. dân số học, đô thị học.
B. khí hậu học, địa chất.
C. môi trường, tài nguyên.
D. nông nghiệp, du lịch.