Đề thi HK1 môn Hóa 11 năm 2020
Trường THPT Chuyên Lam Sơn
-
Câu 1:
Một học sinh đã điều chế và thu khí NH3 theo sơ đồ sau đây, nhưng kết quả thí nghiệm không thành công. Lí do chính là gì?
A. NH3 không được điều chế từ NH4Cl và Ca(OH)2.
B. NH3 không được thu bằng phương pháp đẩy nước mà là đẩy không khí.
C. Thí nghiệm trên xảy ra ở điều kiện thường nên không cần nhiệt độ.
D. Ống nghiệm phải để hướng xuống chứ không phải hướng lên.
-
Câu 2:
Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào dưới đây?
A. N
B. K2O
C. P
D. P2O5
-
Câu 3:
Sục V lít CO2(đkc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 2M thu được 10 gam kết tủa. V có giá trị là bao nhiêu?
A. 2,24 lít hoặc 6,72 lít.
B. 2,24 lít.
C. 6,72 lít.
D. 2,24 lít hoặc 4,48 lít.
-
Câu 4:
Cho 20 gam Fe tác dụng với HNO3 loãng thu được sản phẩm khử duy nhất NO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn còn dư 3,2 gam Fe. Thể tích NO thu được ở đktc là bao nhiêu?
A. 2,24 lít.
B. 11,2 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
-
Câu 5:
Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 6:
Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong chất nào?
A. benzen.
B. ete.
C. dầu hoả.
D. nước.
-
Câu 7:
Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là?
A. Al2O3, Cu, MgO, Fe.
B. Al; Fe, Cu, Mg.
C. Al2O3, Cu, Mg, Fe.
D. Al2O3, Cu, MgO, Fe2O3.
-
Câu 8:
Một dung dịch có nồng độ [OH-] = 2,5.10-10 mol/l. Môi trường của dung dịch này là gì?
A. Kiềm.
B. Axit.
C. Trung tính
D. Lưỡng tính.
-
Câu 9:
Dung dịch X có chứa a mol Na+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol SO42-. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. a + b = c + d.
B. a + 2b = c + 2d.
C. a + 2b = c + d.
D. a + 2b = - c - 2d.
-
Câu 10:
Cho từ từ dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Hiện tượng xảy ra là?
A. có kết tủa trắng.
B. không có hiện tượng.
C. có mùi khai bay lên và có kết tủa trắng.
D. có khí mùi khai bay lên.
-
Câu 11:
Cho 20 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Hỏi muối nào được tạo thành? Khối lượng là bao nhiêu ?
A. Na3PO4: 50 gam.
B. Na2HPO4: 14,2 gam và Na3PO4: 49,2 gam.
C. Na3PO4: 50 gam và Na2HPO4: 22,5 gam.
D. NaH2PO4: 36 gam và Na2HPO4: 14,2 gam.
-
Câu 12:
Phương trình hóa học nào viết sai so với phản ứng xảy ra?
A. CaCl2 + CO2 + H2O → CaCO3 + 2HCl
B. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
C. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
D. CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl
-
Câu 13:
Công thức cấu tạo nào sau đây là sai?
A. CH3 – CH2 – CH3
B. CH3= CH3
C. CH2=CH2
D. CH ≡ CH
-
Câu 14:
Cho 2,24 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, khối lượng kết tủa thu được là?
A. 25 g
B. 15 g
C. 20 g
D. 10 g
-
Câu 15:
Tính oxi hóa của C thể hiện ở phản ứng (điều kiện phản ứng coi như có đủ)?
A. C + O2 → CO2
B. C + 2CuO → 2Cu + CO
C. 3C + 4Al → Al4C3
D. C + H2O → CO+ H2
-
Câu 16:
Công thức đơn giản nhất là gì?
A. biểu thị tỉ lệ tối đa các nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
B. biểu thị tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
C. biểu diễn số lượng nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
D. biểu thị tỉ lệ tối giản các nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
-
Câu 17:
Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu?
A. 20,50 gam.
B. 8,60 gam.
C. 9,40 gam.
D. 11,28 gam.
-
Câu 18:
Kim cương và than chì là các dạng nào?
A. đồng hình của cacbon.
B. đồng vị của cacbon.
C. thù hình của cacbon.
D. đồng phân của cacbon.
-
Câu 19:
Dung dịch HCl 0,1M có pH là bao nhiêu?
A. pH = 2
B. pH = 13
C. pH = 12
D. pH = 1
-
Câu 20:
Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do đâu?
A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử không phân cực.
B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ.
C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử còn một cặp electron chưa tham gia liên kết.
D. Trong phân tử N2 chứa liên kết 3 rất bền.
-
Câu 21:
Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại X là?
A. Cu
B. Zn
C. Mg
D. Al
-
Câu 22:
Dung dịch amoniac trong nước có chứa các ion nào sau đây (bỏ qua sự phân li của nước)?
A. NH4+, NH3.
B. NH4+, NH3, H+.
C. NH4+, NH3, OH-.
D. NH4+, OH-.
-
Câu 23:
Theo thuyết cấu tạo hoá học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết hoá học với nhau theo cách nào sau đây:
A. một thứ tự nhất định.
B. đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định.
C. đúng số oxi hoá.
D. đúng hoá trị.
-
Câu 24:
Một loại tro thực vật được dùng làm phân kali, có chứa 68,31% K2CO3 về khối lượng (còn lại là các tạp chất không chứa kali). Độ dinh dưỡng của loại phân bón này là gì?
A. 38,61%.
B. 46,53%.
C. 56,52%.
D. 68,12%.
-
Câu 25:
Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Zn
B. Fe
C. Al
D. Ag
-
Câu 26:
Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là gì?
A. Ag2O, NO2, O2.
B. Ag, NO, O2.
C. Ag2O, NO, O2.
D. Ag, NO2, O2.
-
Câu 27:
Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là gì?
A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biết.
B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra.
C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.
D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét.
-
Câu 28:
Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ ?
A. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6.
B. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N.
C. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl.
D. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4.
-
Câu 29:
CO là khí không màu, không mùi, rất độc. Để phòng nhiễm độc CO người ta dùng mặt nạ phòng độc có chứa?
A. than đá.
B. than bùn.
C. than cốc.
D. than hoạt tính.
-
Câu 30:
Công thức CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây?
A. Đá đỏ.
B. Đá vôi.
C. Đá mài.
D. Đá tổ ong.
-
Câu 31:
Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. CaCO3 → CaO + CO2
B. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O
C. MgCO3 → MgO + CO2
D. Na2CO3 → Na2O + CO2
-
Câu 32:
Trong dung dịch, muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng?
A. Ca(HCO3)2.
B. Na2SO4.
C. CaCl2.
D. NaCl.
-
Câu 33:
Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Hiện tượng quan sát nào sau đây là đúng?
A. Khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.
B. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màu.
C. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.
D. Khí không màu thoát ra, dung dịch không màu.
-
Câu 34:
Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 1M. Muối thu được sau phản ứng là gì?
A. NaH2PO4.
B. NaH2PO4 và Na2HPO4.
C. Na2HPO4 và Na3PO4.
D. Na3PO4.
-
Câu 35:
Từ ơgenol (trong tinh dầu hương nhu) điều chế được metylơgenol (M = 178 g/mol) là chất dẫn dụ côn trùng. Kết quả phân tích nguyên tố của metylơgenol cho thấy % khối lượng của các nguyên tố như sau: %C = 74,16%; %H = 7,86%, còn lại là oxi. Xác định CTPT của metylơgenol?
A. C11H14O2
B. C10H12O2
C. C4H8O
D. C15H20O2
-
Câu 36:
Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam Fe vào dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thu được V lít (đktc) khí NO2 duy nhất. Tính V?
A. 3,45 lít
B. 10,08 lít
C. 6,72 lít
D. 5,6 lít
-
Câu 37:
Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là gì?
A. liên kết cộng hóa trị.
B. liên kết ion.
C. liên kết cho nhận.
D. liên kết đơn.
-
Câu 38:
Khi đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi tinh khiết thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O, N2. Điều đó chứng tỏ phân tử chất X?
A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, O, N.
B. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, N có thể có nguyên tố O.
C. chỉ có các nguyên tố C, H.
D. chắc chắn phải có các nguyên tố C, O, N.
-
Câu 39:
Cho các chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2; CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là bao nhiêu?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 40:
Cho 1,84 gam hỗn hợp hai muối ACO3 và BCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,672 lít CO2 (đktc) và dung dịch (X). Cô cạn dung dịch (X) thu được a gam muối khan. Giá trị của a là bao nhiêu?
A. 2,17 gam
B. 1,75 gam
C. 2,60 gam
D. 3,50 gam