Đề thi HK1 môn Hóa 11 năm 2022-2023
Trường THPT Trần Quang Khải
-
Câu 1:
Sự điện li là quá trình
A. hòa tan các chất vào nước.
B. phân li ra ion của các chất trong nước.
C. phân li thành các phân tử hòa tan.
D. phân li của axit trong nước.
-
Câu 2:
Trong các chất sau, chất có độ cứng lớn nhất là
A. silic.
B. kim cương.
C. than chì.
D. thạch anh.
-
Câu 3:
Những ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Na+, Ca2+, H2SO4-, CO32- .
B. Na+, Mg2+, OH-,NO3- .
C. Na+, Ba2+, OH-, Cl-.
D. Ag+, H+, Cl-, SO42- .
-
Câu 4:
Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do:
A. Phân tử nitơ có liên kết ba bền vững.
B. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
C. Nitơ có độ âm điện lớn.
D. Phân tử nitơ phân cực.
-
Câu 5:
Các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là
A. đồng phân.
B. đồng vị.
C. đồng đẳng.
D. đồng khối.
-
Câu 6:
Phản ứng nitơ thể hiện tính khử là
A. N2 + 6Li → 2Li3N.
B. N2 + 2Al → 2AlN.
C. N2 + O2 → 2NO.
D. N2 + 3H2 → 2NH3.
-
Câu 7:
Công thức phân tử của phân urê là
A. (NH4)2CO3.
B. NH2CO.
C. (NH2)2CO3.
D. (NH2)2CO.
-
Câu 8:
Chất có thể dùng làm khô khí NH3 là
A. P2O5.
B. CuSO4 khan.
C. H2SO4 đặc..
D. CaO.
-
Câu 9:
Trong các chất sau chất nào được gọi là hiđrocacbon?
A. CH4.
B. C2H6O.
C. CH3Cl.
D. C12H22O11.
-
Câu 10:
Khi đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O, N2. Điều đó chứng tỏ phân tử chất X
A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, O, N.
B. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, N có thể có nguyên tố O.
C. chỉ có các nguyên tố C, H.
D. chắc chắn phải có các nguyên tố C, O, N.
-
Câu 11:
Chọn phát biểu đúng.
A. Silic có tính oxi hóa mạnh hơn cacbon.
B. Cacbon có tính oxi hóa mạnh hơn silic.
C. Silic có tính khử yếu hơn cacbon.
D. Silic và cacbon có tính oxi hóa bằng nhau.
-
Câu 12:
Cho các hợp chất: CaC2, CO2, HCHO, CH3COOH, C2H5OH, NaCN, CaCO3. Số hợp chất hữu cơ trong các hợp chất đã cho là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
-
Câu 13:
Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. C2H5OH, CH3OCH3.
B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3CH3CH2OH, C2H5OH.
D. C4H10, C6H6.
-
Câu 14:
Thuốc nổ đen là hỗn hợp
A. KNO3, C và S.
B. KNO3 và S.
C. KClO3, C và S.
D. KClO3 và S.
-
Câu 15:
Điều khẳng định đúng là:
A. dung dịch có môi trường bazơ thì pH > 7.
B. dung dịch có môi trường trung tính thì pH < 7.
C. dung dịch có môi trường axit thì pH = 7.
D. dung dịch có môi trường trung tính thì pH > 7.
-
Câu 16:
Chất nào sau đây là chất điện li mạnh trong dung môi nước?
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. HClO.
D. NaCl.
-
Câu 17:
Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy có hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa keo trắng đồng thời có khí không màu bay ra.
B. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.
C. xuất hiện kết tủa màu xanh.
D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó không tan.
-
Câu 18:
Cho các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
-
Câu 19:
Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 12,00 gam NaH2PO4 và 14,20 gam Na2HPO4.
B. 16,40 gam Na3PO4.
C. 14,20 gam Na2HPO4 và 16,40 gam Na3PO4.
D. 14,20 gam Na2HPO4.
-
Câu 20:
Sục 2,688 lít CO2 (đktc) vào 40ml dung dịch Ca(OH)2 2M. Sau phản ứng thu được dung dịch gồm:
A. CaCO3.
B. Ca(HCO3)2.
C. CaCO3 và Ca(OH)2 dư.
D. CaCO3 và Ca(HCO3)2.
-
Câu 21:
Dãy muối nitrat khi nhiệt phân tạo thành oxit kim loại, khí NO2 và O2 là
A. NaNO3, Mg(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3.
B. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, Pb(NO3)2, AgNO3.
C. Al(NO3)3, Mg(NO3)2, Pb(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. KNO3, Mg(NO3)2, Pb(NO3)2, Cu(NO3)2.
-
Câu 22:
Công thức hoá học của supephotphat kép là
A. Ca3(PO4)2.
B. CaHPO4.
C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
D. Ca(H2PO4)2.
-
Câu 23:
Phản ứng được sử dụng trong việc khắc chữ lên thủy tinh là
A. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + CO2.
B. SiO2 + Na2CO3→ Na2SiO3 + CO2.
C. SiO2 + Mg → 2MgO + Si.
D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
-
Câu 24:
Dãy các kim loại được điều chế khi dùng CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao là
A. Fe, Zn, Cu.
B. Fe, Al, Cu.
C. Cu, Ca, Fe.
D. Mg, Zn, Fe.
-
Câu 25:
Chất được dùng để chữa bệnh đau dạ dày là:
A. CO.
B. CO2 tinh thể
C. SiO2.
D. NaHCO3.
-
Câu 26:
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
A. các chất phản ứng phải là chất điện li mạnh.
B. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.
C. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
D. phản ứng phải là thuận nghịch.
-
Câu 27:
Cấu hình electron của nguyên tử photpho (Z = 15) là
A. 1s22s22p63s23p5.
B. 1s22s22p3.
C. 1s22s22p63s23p3.
D. 1s22s22p63s23p2.
-
Câu 28:
Trong phản ứng sau: 4HNO3 + C → CO2 + 4NO2 + 2H2O. Cacbon là
A. chất bị khử.
B. chất oxi hóa.
C. chất khử.
D. chất nhận electron.
-
Câu 29:
Cho các chất: FeCO3, Fe3O4, MgO, FeO, Fe2O3, Al2O3, Fe, CuO. Số chất tác dụng với HNO3 đặc nóng tạo ra khí màu nâu đỏ là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 30:
Ion OH- phản ứng được với dãy các ion
A. K+ ; Al3+ ; SO42-.
B. Cu2+ ; HSO3- ; NO3-.
C. Na+; Cl-; HSO4-.
D. H+ ; NH4+ ; HCO3-.
-
Câu 31:
Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O
Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O
D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O
-
Câu 32:
Kết quả phân tích nguyên tố hợp chất X cho biết %mC = 60,0%; %mH = 8,0%, còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của X so với CO2 nhỏ hơn 3. Công thức phân tử của X là
A. C3H8O
B. C3H8O2
C. C5H8O2
D. C5H8O.
-
Câu 33:
Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được 0,04 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5 ) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,48
B. 3,62
C. 3,42
D. 5,28.
-
Câu 34:
Trong thực tế, người ta thường dùng muối nào để làm xốp bánh?
A. NH4HCO3.
B. BaSO4.
C. NaCl.
D. NH4Cl.
-
Câu 35:
Tính chất đặc biệt của kim cương là
A. Rất mềm
B. Cản quang
C. Rất cứng
D. Có ánh kim
-
Câu 36:
Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?
A. 2KNO3 −to→ 2KNO2 + O2↑
B. NH4NO2 −to→ N2↑ + 2H2O
C. NH4Cl −to→ NH3 + HCl
D. NaHCO3 −to→ NaOH + CO2↑
-
Câu 37:
Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất:
A. K3PO4, K2HPO4
B. K2HPO4, KH2PO4
C. K3PO4, KOH
D. H3PO4, KH2PO4
-
Câu 38:
Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 48,52%
B. 42,25%
C. 39,76%
D. 45,75%.
-
Câu 39:
Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
D. HNO3, NaCl, Na2SO4.
-
Câu 40:
Cho cácphản ứng của các dung dịch sau:
(1) Na2CO3 + H2SO4;
(2) Na2CO3 + FeCl3;
(3) Na2CO3 + CaCl2;
(4) NaHCO3 + Ba(OH)2;
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2;
(6) Na2S + AlCl3.
Số phản ứng mà sản phẩm có cả chất kết tủa và chất khí bay ra là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5