Đề thi HK1 môn Hóa 11 năm 2022-2023
Trường THPT Nguyễn Trãi
-
Câu 1:
Hiđroxit nào sau đây không phải là hiđroxit lưỡng tính
A. Cr(OH)3.
B. Al(OH)3.
C. Zn(OH)2.
D. Ba(OH)2.
-
Câu 2:
Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của
A. N
B. K2O
C. P
D. P2O5
-
Câu 3:
Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 4:
Cho N (Z = 7). Cấu hình electron của nitơ là?
A. 1s22s22p4.
B. 1s22s22p6.
C. 1s22s22p3.
D. 1s22s22p5.
-
Câu 5:
Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong
A. benzen.
B. ete.
C. dầu hoả.
D. nước.
-
Câu 6:
“Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. H2O rắn.
B. CO2 rắn.
C. SO2 rắn.
D. CO rắn.
-
Câu 7:
Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là
A. Al2O3, Cu, MgO, Fe.
B. Al; Fe, Cu, Mg.
C. Al2O3, Cu, Mg, Fe.
D. Al2O3, Cu, MgO, Fe2O3.
-
Câu 8:
Khi cho quỳ tím vào dung dịch HCl 0,10M thì quỳ tím đổi sang màu
A. vàng.
B. xanh.
C. trắng.
D. đỏ.
-
Câu 9:
Phân đạm giúp cho cây phát triển nhanh, cho nhiều hạt, củ, quả. Hiện nay người ta chủ yếu sử dụng đạm urê để bón cho cây trồng. Công thức phân tử của đạm urê là
A. NaNO3.
B. (NH2)2CO.
C. NH4NO3
D. NH4Cl.
-
Câu 10:
Một dung dịch có nồng độ [ OH- ] = 2,5.10-10 mol/l. Môi trường của dung dịch này là
A. Kiềm.
B. Axit.
C. Trung tính
D. Lưỡng tính.
-
Câu 11:
Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Fe, Al
B. Zn, Pb
C. Mn, Ni
D. Cu, Ag
-
Câu 12:
Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. Nước ở hồ, nước mặn.
B. Nước biển.
C. KCl rắn, khan
D. Dung dịch KCl trong nước.
-
Câu 13:
Dung dịch X có chứa a mol Na+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol SO42- . Biểu thức nào sau đây đúng
A. a + b = c + d.
B. a + 2b = c + 2d.
C. a + 2b = c + d.
D. a + 2b = - c - 2d.
-
Câu 14:
Cho từ từ dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Hiện tượng xảy ra là?
A. có kết tủa trắng.
B. không có hiện tượng.
C. có mùi khai bay lên và có kết tủa trắng
D. có khí mùi khai bay lên.
-
Câu 15:
Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k). Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi áp suất của hệ.
B. thay đổi nồng độ N2.
C. thay đổi nhiệt độ.
D. thêm chất xúc tác Fe.
-
Câu 16:
Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. 2KNO3 \(\mathop \to \limits^{{t^o}} \) 2KNO2 + O2.
B. NH4NO3 \(\mathop \to \limits^{{t^o}} \) N2 + 2H2O.
C. NH4Cl \(\mathop \to \limits^{{t^o}} \) NH3 + HCl.
D. 2NaHCO3 \(\mathop \to \limits^{{t^o}} \) Na2CO3 + CO2 + H2O.
-
Câu 17:
Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng: Tất cả muối cacbonat đều
A. tan trong nước
B. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit.
C. không tan trong nước.
D. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
-
Câu 18:
Hai khoáng vật của photpho là
A. apatit và photphorit.
B. photphorit và đolomit.
C. photphorit và cacnalit.
D. apatit và đolomit.
-
Câu 19:
Hiện tượng quan sát được khi cho lượng dư CO2 vào dung dịch nước vôi trong là ?
A. Xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan dần.
B. Xuất hiện kết tủa trắng không tan.
C. Không có hiện tượng gì.
D. Có bọt khí bay ra.
-
Câu 20:
Chất nào sau đây không thể phản ứng với NH3 ?
A. CuO.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Cl2.
-
Câu 21:
Trong dung dịch X có chứa : 0,15 mol Ca2+, 0,3 mol Na+, x mol SO42- và y mol NO3-. Cô cạn dung dịch thu được 45,9 gam chất rắn. Giá trị x, y lần lượt là
A. 0,2 và 0,1.
B. 0,1 và 0,2.
C. 0,15 và 0,3.
D. 0,2 và 0,4.
-
Câu 22:
Cho khí CO dư qua hỗn hợp FeO, CuO, MgO, Al2O3 . Sau phản ứng chất rắn thu được chứa ?
A. Fe, Cu, MgO, Al2O3.
B. FeO, CuO, Mg, Al2O3.
C. Fe, Cu, Mg, Al.
D. FeO, CuO, MgO, Al.
-
Câu 23:
Cho các chất sau đây: HCl, NaOH, NaCl, C2H5OH, H3PO4, C6H6, H2O. Số chất điện ly mạnh là ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 24:
HNO3 có thể oxi hóa được chất nào sau đây ?
A. CuO.
B. FeO.
C. NaOH.
D. CaCO3.
-
Câu 25:
Xét phương trình: NaOH + HCl → NaCl + H2O có phương trình thu gọn là
A. Na+ + Cl- → NaCl.
B. H+ + NaOH → Na+ + H2O.
C. H+ + OH- → H2O.
D. HCl + Na+ → NaCl + H+.
-
Câu 26:
Khi nhiệt phân muối rắn nào sau đây sinh ra oxit kim loại ?
A. Hg(NO3)2.
B. Cu(NO3)2.
C. KNO3.
D. AgNO3.
-
Câu 27:
Chất nào sau đây có thể hòa tan CaCO3 ?
A. khí CO2 khô.
B. HCl.
C. NaOH.
D. K2CO3.
-
Câu 28:
Hai chất CH3COOH và CH2=CH-COOH giống nhau về ?
A. Công thức phân tử.
B. Công thức cấu tạo.
C. Loại nhóm chức.
D. Loại liên kết hóa học .
-
Câu 29:
Cho các phát biểu sau đây:
1- Liên kết trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.
2- CuSO4 khan dùng để phát hiện nước lẫn trong hợp chất hữu cơ.
3- Hợp chất hữu cơ được chia làm 3 loại cơ bản : hiđrocabon, dẫn xuất hiđrocacbon, hợp chất có oxi.
4- Các chất hữu cơ thường kém bền nhiệt, dễ cháy.
Số phát biểu sai là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 30:
Trộn 100 ml dung dịch HCl có pH = 1 với 100 ml dung dịch gồm KOH 0,1m và NaOH aM, thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A. 0,12
B. 0.08.
C. 0,02.
D. 0,10.
-
Câu 31:
Dung dịch X chứa 0,1 mol Na+ ; 0,2 mol Ba2+ ; 0,15 mol Cl- và y mol OH- . Khối lượng chất rắn thu được sau khi cô cạn dung dịch X bằng (giả sử chỉ có nước bay hơi)
A. 40,975 gam
B. 37,575 gam
C. 64,975 gam
D. 57,675 gam
-
Câu 32:
Chất nào sau đây có thể làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước ?
A. P2O5.
B. H2SO4 đặc.
C. CuO bột.
D. NaOH rắn.
-
Câu 33:
Thể tích khí N2 (ở đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2 là
A. 0,56 lít.
B. 11,20 lít.
C. 1,12 lít.
D. 5,60 lít.
-
Câu 34:
Khi đun nấu bằng than tổ ong thường sinh ra khí X không màu, không mùi, bền với nhiệt, hơi nhẹ hơn không khí và dễ gây ngộ độc đường hô hấp. Khí X là
A. N2.
B. CO2.
C. CO.
D. H2.
-
Câu 35:
Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na2O, NaOH, HCl.
B. Al, HNO3 đặc, KClO3.
C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3.
D. NH4Cl, KOH, AgNO3.
-
Câu 36:
Hỗn hợp khi X gồm N2 và H2 có tỉ khối hơi so với He bằng 1,8. Đun nóng trong bình kín một thời gian (có bột Fe làm xúc tác) thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơn sô với He bằng 2. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 10%
B. 20%.
C. 25%.
D. 5%.
-
Câu 37:
Hòa tan hoàn toàn 3,1 gam P trong 100 gam dung dịch HNO3 63% (đặc nóng) thu được dung dịch X và V lít (đktc) khí NO2 duy nhất. Giá trị của V là
A. 11,2.
B. 5,6
C. 10,08.
D. 8,96.
-
Câu 38:
Nhóm nào sau đây gồm các muối không bị nhiệt phân?
A. CaCO3, Na2CO3, KHCO3
B. Na2CO3, K2CO3, Li2CO3
C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, KHCO3
D. K2CO3, KHCO3, Li2CO3
-
Câu 39:
Oxi hóa hoàn toàn 1,5 gam hợp chất hữu cơ X, thu được 0,224 lít N2 và 0,896 lít CO2 (các khí đều đo ở đktc) và 0,9 gam H2O. Khối lượng nguyên tố oxi trong 1,5 gam X là
A. 0,32 gam
B. 0,16 gam
C. 0,64 gam
D. 0,78 gam
-
Câu 40:
Hỗn hợp X gồm Na2CO3; NaHCO3 và KHCO3 cho phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 25g kết tủa. Nếu cho X vào dung dịch HCl dư thì được bao nhiêu lít CO2 đktc
A. 2,8 lít
B. 5,6 lít
C. 4,48 lít
D. 3,36 lít