Đề thi HK1 môn Hóa học 10 CTST năm 2022-2023
Trường THPT Phan Đăng Lưu
-
Câu 1:
Loại hạt có khối lượng và mang điện tích âm tồn tại trong nguyên tử là
A. proton
B. hạt nhân
C. electron
D. neutron
-
Câu 2:
Nguyên tử potassium (K) có 19 electron; 19 proton và 20 neutron. Số khối nguyên tử của K là
A. 20
B. 19
C. 39
D. 58
-
Câu 3:
Nguyên tử oxygen có 8 electron, hạt nhân nguyên tử này có điện tích là
A. – 8
B. + 8
C. – 16
D. + 1
-
Câu 4:
Cho kí hiệu nguyên tử \({}_8^{17}O\) . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Kí hiệu hóa học của nguyên tố là O;
B. Số hiệu nguyên tử là 8;
C. Số proton trong một hạt nhân nguyên tử là 8;
D. Số neutron trong một hạt nhân nguyên tử là 8.
-
Câu 5:
Hạt nhân nguyên tử gồm các loại hạt là
A. electron (e) và proton (p)
B. proton (p) và neutron (n)
C. electron (e) và neutron (n)
D. electron (e), proton (p) và neutron (n)
-
Câu 6:
Nguyên tử clo (chlorine) có điện tích hạt nhân là +17. Số proton và số electron trong nguyên tử này là
A. 17 proton, 35 electron
B. 10 proton, 7 electron
C. 17 proton, 17 electron
D. 7 proton, 10 electron
-
Câu 7:
Nguyên tử của nguyên tố magnesium (Mg) có 12 proton và 12 neutron. Nguyên tử khối của Mg là
A. 12 amu
B. 24 amu
C. 36 amu
D. 6 amu
-
Câu 8:
Các phân lớp s, p, d và f lần lượt có các số AO tương ứng là
A. 1; 4; 9; 16
B. 1; 2; 3; 4
C. 1; 3; 5; 7
D. 2; 6; 10; 14
-
Câu 9:
Cho nguyên tử Fe có Z = 26. Cấu hình electron của nguyên tử Fe là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4d8
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
-
Câu 10:
Số thứ tự của một ô nguyên tố bằng
A. số lớp electron của nguyên tố hóa học trong ô đó
B. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tố hóa học trong ô đó
C. số hiệu nguyên tử của nguyên tố hóa học trong ô đó
D. số khối của nguyên tố hóa học trong ô đó
-
Câu 11:
Các electron có khả năng tham gia hình thành liên kết hóa học là
A. electron s
B. electron p
C. electron hóa trị
D. electron ở lớp trong cùng
-
Câu 12:
Nguyên tố Y có 2 lớp electron, lớp thứ hai có 5 electron. Số hiệu nguyên tử của Y là
A. 2
B. 5
C. 7
D. 9
-
Câu 13:
Nguyên tố Y ở chu kì 3 nhóm IVA. Cấu hình electron nguyên tử của Y là
A. 1s22s22p63s23p4
B. 1s22s22p63s23p2
C. 1s22s22p63s23p6
D. 1s22s22p63s23p63d34s2
-
Câu 14:
Sắp xếp các nguyên tố sau đây theo chiều tăng dần độ âm điện: Na, K, Mg, Al.
A. Al, Mg, Na, K
B. K, Na, Mg, Al
C. Na, Mg, Al, K
D. K, Al, Mg, Na
-
Câu 15:
Theo nguyên lí Pauli
A. Mỗi orbital chỉ chứa tối đa 2 electron và có chiều tự quay ngược nhau.
B. Mỗi orbital chỉ chứa tối đa 1 electron.
C. Mỗi orbital chỉ chứa tối đa 2 electron và có cùng chiều tự quay.
D. Mỗi orbital chứa tối đa 3 electron.
-
Câu 16:
Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là
A. 3
B. 15
C. 14
D. 13
-
Câu 17:
Số nguyên tố thuộc chu kỳ 3 là
A. 8
B. 18
C. 32
D. 50
-
Câu 18:
Số proton và neutrpn trong hạt nhân nguyên tử \(_{92}^{235}U\) lần lượt là
A. 92 và 143.
B. 92 và 235.
C. 235 và 92.
D. 143 và 92
-
Câu 19:
Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử của các nguyên tố:
A. tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
B. giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
C. tăng theo chiều tăng của tính kim loại.
D. A và C đều đúng
-
Câu 20:
Cho nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 18, vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là
A. Ô số 18, chu kì 3, nhóm VIIIA
B. Ô số 18, chu kì 3, nhóm VA.
C. Ô số 18, chu kì 4, nhóm IIA.
D. Ô số 18, chu kì 3, nhóm IIA.
-
Câu 21:
Có những tính chất sau đây của nguyên tố:
(1) Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất với oxi;
(2) Bán kính nguyên tử;
(3) Tính kim loại – phi kim;
(4) Tính axit – bazơ của hợp chất hiđroxit.
Trong các tính chất trên, số tính chất biến đổi tuần hoàn trong một nhóm A là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 22:
Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân?
A. Hóa trị cao nhất với oxi.
B. Tính kim loại và tính phi kim.
C. Nguyên tử khối.
D. Số electron ở lớp ngoài cùng.
-
Câu 23:
Cation M+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vậy M là nguyên tố
A. Ở chu kỳ 3, nhóm IIIA.
B. Ở chu kỳ 2, nhóm IIIA
C. Ở chu kỳ 3, nhóm IA.
D. Ở chu kỳ 2, nhóm IIA.
-
Câu 24:
Cho các phát biểu sau về các nguyên tố nhóm A, hãy chọn phát biểu sai ?
A. Electron cuối cùng phân bố trên phân lớp s hoặc p.
B. Số thứ tự nhóm nhóm A bằng số electron ngoài cùng.
C. Electron hóa trị bằng electron ngoài cùng.
D. Electron cuối cùng phân bố trên phân lớp d hoặc f.
-
Câu 25:
Oxit cao nhất của nguyên tố R là RO2, trong hợp chất khí của R với hiđro có 25% hiđro về khối lượng. R là
A. C.
B. Si.
C. N.
D. S.
-
Câu 26:
Nguyên tử các nguyên tố thuộc nhóm VA có số electron lớp ngoài cùng là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 1
-
Câu 27:
Theo độ âm điện của Pauling, nguyên tử có độ âm điện lớn nhất trong bảng tuần hoàn là
A. F
B. H
C. He
D. O
-
Câu 28:
Sắp xếp tính base của NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 theo chiều giảm dần là
A. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3
B. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH
C. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH
D. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3
-
Câu 29:
Nguyên tố potassium thuộc ô 19 trong bảng tuần hoàn. Cấu tạo nguyên tử này là
A. Có 19 electron, 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 1 electron
B. Có 20 electron, 4 lớp lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron
C. Có 19 electron, 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 9 electron
D. Có 19 electron, 1 lớp electron và lớp ngoài cùng có 4 electron
-
Câu 30:
Hydroxide của nguyên tố T có tính base mạnh và tác dụng được với dung dịch H2SO4 theo tỉ lệ mol giữa hydroxide của T và HCl là 1 : 1. Nhóm của T trong bảng tuần hoàn là
A. IA
B. IIA
C. IIIA
D. IVA
-
Câu 31:
Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có bán kính nguyên tử lớn nhất?
A. Si (Z = 14)
B. P (Z = 15)
C. Ge (Z = 32)
D. As (Z = 33)
-
Câu 32:
Các chất H2SiO3, HClO4, H2SO4 và H3PO4 được sắp xếp theo chiều giảm dần tính acid là
A. H2SiO3, HClO4, H2SO4, H3PO4
B. H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4
C. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3
D. H2SO4, H3PO4, H2SiO3, HClO4
-
Câu 33:
Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm argon khi tham gia hình thành liên kết hóa học?
A. Fluorine
B. Oxygen
C. Hydrogen
D. Chlorine
-
Câu 34:
Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm argon khi tham gia hình thành liên kết hóa học?
A. Fluorine
B. Oxygen
C. Hydrogen
D. Chlorine
-
Câu 35:
Ion lithium có cấu hình electron của khí hiếm tương ứng nào
A. He
B. Ne
C. Ar
D. Kr
-
Câu 36:
Hợp chất nào dưới đây tạo được liên kết hydrogen liên phân tử?
A. CH4
B. NH3
C. PH3
D. H2S
-
Câu 37:
Mô tả sự hình thành ion của nguyên tử Mg (Z = 12) theo quy tắc octet là
A. Mg + 2e ⟶ Mg2−
B. Mg ⟶ Mg2+ + 2e
C. Mg + 6e ⟶ Mg6−
D. Mg + 2e ⟶ Mg2+
-
Câu 38:
Ion lithium có cấu hình electron của khí hiếm tương ứng nào
A. He
B. Ne
C. Ar
D. Kr
-
Câu 39:
Tổng số các hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt neutron lớn hơn số hạt proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào?
A. Nguyên tố s.
B. Nguyên tố p.
C. Nguyên tố d
D. Nguyên tố f
-
Câu 40:
Khi cho 3,36 g một kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm I tác dụng với nước thì có 0,48 g khí H2 thoát ra. Vậy kim loại trên là
A. Li.
B. Na.
C. K
D. Ca.