Đề thi HK1 môn Hóa học 11 năm 2021-2022
Trường THPT Trần Đại Nghĩa
-
Câu 1:
Cho các chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH. Các chất điện li yếu là:
A. H2O, CH3COOH, CuSO4.
B. CH3COOH, CuSO4.
C. H2O, CH3COOH.
D. H2O, NaCl, CH3COOH, CuSO4.
-
Câu 2:
Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 3:
Cho các hiđroxit sau: Mg(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Cr(OH)2. Số hiđroxit có tính lưỡng tính là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 4:
Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính?
A. Fe(OH)3.
B. Al.
C. Zn(OH)2.
D. CuSO4.
-
Câu 5:
Trong 24 gam MgO có bao nhiêu phân tử MgO?
A. 2,612.1023 phân tử
B. 3,612.1023 phân tử
C. 3,01.1023 phân tử
D. 4,2.1023 phân tử
-
Câu 6:
Hãy xác định giá trị pH của A biết khi hoà tan 3,66 gam hỗn hợp Na, Ba vào nước dư thu được 800ml A và 0,896 lít H2 (đktc)?
A. 13
B. 12
C. 11
D. 10
-
Câu 7:
Trộn 10g HCl 7,3% với 20g dung dịch H2SO4 4,9% rồi thêm nước để được 100ml A có pH. Hãy tìm pH của dung dịch A thu được sau phản ứng?
A. 0,2
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,5
-
Câu 8:
Tìm a biết trong dung dịch tồn tại các ion sau Na+ 0,6M ; SO42- 0,3M ; NO3- 0,1M ; K+ aM?
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
-
Câu 9:
Trong 2 lít dung dịch A chứa 0,2 mol Mg2+ ; x mol Fe3+ ; y mol Cl- và 0,45 mol SO42-. Cô cạn dung dịch X thu được 79 gam muối khan. Tính giá trị của x và y thõa mãn bài toán?
A. x = 0,3 và y = 0,4.
B. x = 0,2 và y = 0,3.
C. x = 0,5 và y = 0,4.
D. x = 0,4 và y = 0,4.
-
Câu 10:
Tìm x, y khi thõa mãn các điều kiện sau dung dịch A chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol. Tổng khối lượng muối tan trong A là 5,435 gam?
A. 0,01 và 0,03.
B. 0,05 và 0,01
C. 0,03 và 0,02.
D. 0,02 và 0,05.
-
Câu 11:
Cho Ba(OH)2 dư vào 50 ml X chứa các ion:NH4+, SO42-, NO3- đun nóng thì có 11,65 gam kết tủa và có 4,48 lít Y thoát ra (đktc). Em hãy tính nồng độ mol mỗi muối trong X?
A. (NH4)2SO4 1M; NH4NO3 2M.
B. (NH4)2SO4 1M; NH4NO3 1M.
C. (NH4)2SO4 2M; NH4NO3 2M.
D. (NH4)2SO4 1M; NH4NO3 0,5M.
-
Câu 12:
Cho 12,15g Al vào HNO3 loãng (dư) được X và 1,344 lít (đktc) Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối Y so với H2 là 18. Cô cạn X được mấy gam chất rắn khan.
A. 103,95
B. 106,65
C. 45,63
D. 95,85
-
Câu 13:
Cho 15,6 gam X gồm Mg và Al vào bao nhiêu lít HNO3 1M được 3,136 lít N2O và N2 (có tỉ lệ thể tích là 5:2 và ở đktc) và 118,8 gam muối.
A. 1,88 lít
B. 1,98 lít
C. 1,74 lít
D. 2,28 lít
-
Câu 14:
Cho 0,14 mol Mg và 0,01 mol MgO vào HNO3 được 0,448 lít (đktc) khí N2 và bao nhiêu gam dung dịch muối?
A. 23 gam
B. 24,5 gam
C. 22,2 gam
D. 20,8 gam
-
Câu 15:
Cho 30 ml dung dịch H2SO4 0,002M vào 20 ml dung dịch Ba(OH)2 0,008M thu được pH của dung dịch sau phản ứng là mấy?
A. 7
B. 10,33
C. 1,39
D. 11,6
-
Câu 16:
Dd X có pH = 5 gồm các ion NH4+, Na+, Ba2+ và 1 anion Y nào sau đây?
A. CO32-
B. SO42-
C. NO3-
D. CH3COO-
-
Câu 17:
4 dung dịch có nồng độ bằng nhau: HCl ( pH = a) ; H2SO4 (pH = b) ; NH4Cl (pH = c); NaOH ( pH = d). Ý chỉ kết quả nào sau đây đúng?
A. d < c < a < b
B. a < b < c < d
C. c < a < d < b
D. b < a < c < d
-
Câu 18:
cặp ion nào phản ứng (1); H+ và HCO3-, (2); AlO2- và OH-, (3) Mg2+ và OH-, (4): Ca2+ + HCO3-, (5). OH- và Zn2+, (6), K+ + NO3-, (7): Na+ và HS-; (8). H+ + AlO2-.
A. (1), (2), (4), (7).
B. (1), (2), (3), (8).
C. (1), (3), (5), (8)
D. (2), (3), (6),(7).
-
Câu 19:
Cho 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M vá H2SO4 0,15M với 300 ml Ba(OH)2 nồng độ aM được m gam kết tủa và 500 ml có pH = 1. Giá trị của a và m lần lượt là bao nhiêu?
A. 0,15 và 2,330
B. 0,10 và 6,990.
C. 0,10 và 4,660
D. 0.05 và 3,495
-
Câu 20:
Khi trộn V1 H2SO4 có pH = 3 với V2 NaOH có pH = 12 để được pH = 11, thì tỷ lệ V1: V2 có giá trị nào sau đây?
A. 9:11
B. 11:9
C. 9:2
D. 2:9
-
Câu 21:
Trộn V1 lít axit mạnh có pH = 5 với V2 lít kiềm có pH = 9 theo tỉ lệ thể tích là bao nhiêu để thu được dung dịch có pH = 6?
A. V1/V2 = 1/1
B. V1/V2 = 11/9
C. V1/V2 = 8/11
D. V1/V2 = 9/10
-
Câu 22:
Hãy tính pH của X gồm HF 0,09M và KF 0,08M biết Ka của HF = 6,5.10-5?
A. 1,1
B. 4,2
C. 2,5
D. 0,8
-
Câu 23:
Cho 300 ml dung dịch chứa H2SO4 0,1M, HNO3 0,2M và HCl 0,3M tác dụng với bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,2 M và KOH 0,29M thu được dung dịch có pH = 2.?
A. 134.
B. 147.
C. 114.
D. 169.
-
Câu 24:
Trộn 200 ml gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,15M với 300 ml Ba(OH)2 nồng độ aM được m gam kết tủa và 500 ml có pH = 1. Giá trị của a và m lần lượt là đáp án nào dưới đây?
A. 0,15 và 2,330
B. 0,10 và 6,990.
C. 0,10 và 4,660
D. 0.05 và 3,495
-
Câu 25:
X là một loại phân bón hoá học nào sau đây biết khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có khí thoát ra. Nếu cho X vào dung dịch H2SO4 loãng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí không màu hoá nâu trong không khí thoát ra.
A. (NH4)2SO4.
B. (NH2)2CO.
C. NH4NO3.
D. NaNO3.
-
Câu 26:
Phân kali clorua chứa 47% K2O về khối lượng. Phần trăm khối lượng KCl có trong phân bón đó bằng bao nhiêu?
A. 75,0%
B. 74,5%
C. 67,8%
D. 91,2%
-
Câu 27:
Chất có lượng đạm cao nhất NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3?
A. NH4NO3
B. (NH4)2SO4
C. (NH4)2CO3
D. (NH2)2CO
-
Câu 28:
Urê là loại phân đạm tốt nhất do phân này giàu hàm lượng nitơ nhất khoảng 46% khối lượng. Công thức hóa học của phân urê bên dưới?
A. (NH4)2CO3.
B. NH4NO3.
C. (NH2)2CO
D. (NH4)2CO.
-
Câu 29:
Phân kali có chứa 87% K2SO4 còn lại là các tạp chất không chứa kali, độ dinh dưỡng của loại phân bón?
A. 44,8%.
B. 54,0%.
C. 39,0%.
D. 47,0%.
-
Câu 30:
Các nguyên tố thuộc nhóm nitơ đều thuộc các nguyên tố họ
A. s
B. p
C. d
D. f
-
Câu 31:
Cho 100ml dung dịch KOH 1,5M vào 200ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là
A. K3PO4 và KOH.
B. KH2PO4 và K2HPO4.
C. KH2PO4 và H3PO4.
D. KH2PO4 và K3PO4.
-
Câu 32:
Cho lượng khí amoniac đi từ từ qua ống sứ chứa 3,2 g CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn A và một hỗn hợp khí. Chất rắn A phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch HCl 1M. Tính thể tích khí nitơ (đktc) được tạo thành sau phản ứng.
A. 224ml
B. 222ml
C. 24ml
D. 22ml
-
Câu 33:
Cho 20,88g oxit sắt bằng HNO3 đặc nóng được 6,496 lít khí NO2 và bao nhiêu gam X sau khi cô cạn ?
A. 35,09
B. 105,27
C. 70,18
D. 210,54
-
Câu 34:
Cho muối NH4Cl tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH đun nóng thì thu được 5,6 lít (đktc) một chất khí. CM của dung dịch NaOH ?
A. 3,0M.
B. 1,0M.
C. 2,0M.
D. 2,5M.
-
Câu 35:
Những cặp 1. NH3; 2. FeSO4; 3. BaCl2; 4. HNO3 phản ứng nhau?
A. 1 và 4; 2 và 3;2 và 4; 1 và 2
B. 1 và 3; 2 và 3; 3 và 4;1 và 2
C. 1 và 4;2 và 3; 3 và 4;1 và 2
D. 1 và 3; 1 và 4; 2 và 4; 1 và 2
-
Câu 36:
Supephotphat đơn khối lượng 15,55 gam chứa 35,43% Ca(H2PO4)2 còn lại là CaSO4 tính độ dinh dưỡng?
A. 21,5%
B. 16%
C. 61,2%
D. 21,68%
-
Câu 37:
Khi đốt cháy than đá thu X không màu, không mùi, độc) nào sau đây?
A. SO2
B. NO2
C. CO
D. CO2
-
Câu 38:
Cho K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư) thu được X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X hỏi kết tủa thu được có công thức là gì?
A. Fe(OH)3.
B. K2CO3.
C. Al(OH)3.
D. BaCO3
-
Câu 39:
5 nhận xét đâu đúng về Si?
1) Silic vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.
2) Trong công nghiệp, silic được điều chế bằng cách đốt cháy hỗn hợp gồm bột Mg và cát nghiền mịn.
3) SiO2 là một oxit axit, tan được trong nước tạo ra axit silixic.
4) Silic siêu tinh khiết là chất bán dẫn trong kĩ thuật vô tuyến và điện tử.
5) Axit silixic có tính axit yếu hơn axit cacbonic.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 40:
Nhóm chất tác dụng được với Al và Si là gì?
A. O2 ; dung dịch NaOH.
B. O2 ; Mg.
C. O2 ; MgO.
D. O2 ; Na; dung dịch NaOH.