Đề thi HK1 môn Hóa học 12 năm 2022-2023
Trường THPT Bùi Thị Xuân
-
Câu 1:
Chất nào dưới đây thuộc đisaccarit?
A. Tinh bột.
B. Fructozơ
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
-
Câu 2:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo chưa no.
B. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo chưa no.
C. Chất béo tan tốt trong nước và trong dung dịch axit clohiđric.
D. Hiđro hóa dầu thực vật lỏng thu được mỡ động vật rắn.
-
Câu 3:
Dung dịch đường dùng để tiêm hoặc truyền vào tĩnh mạch cho bệnh nhân là
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. amilozơ.
D. saccarozơ.
-
Câu 4:
Chất X có các đặc điểm sau: Phân tử có nhiều nhóm -OH, vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, không làm mất màu nước brom. X là
A. glucozơ.
B. tinh bột
C. xenlulozơ
D. saccarozơ.
-
Câu 5:
Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 43,2 gam Ag. Nếu lên men rượu hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho toàn bộ khí CO2 tạo thành vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 20 gam
B. 40 gam
C. 80 gam
D. 60 gam
-
Câu 6:
Amin nào sau đây là amin bậc ba?
A. (C6H5)2NH.
B. (CH3)2CHNH2.
C. (CH3)3N.
D. (CH3)3CNH2.
-
Câu 7:
Số nguyên tử oxi trong phân tử axit glutamic là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 8:
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Các amin đều phản ứng với dung dịch HCl.
B. Các amin đều tan tốt trong nước.
C. Các nguyên tử H của amin đơn chức là số chẵn.
D. Các amin đều làm quỳ tím hóa xanh.
-
Câu 9:
Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hoá khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin nào sau đây thoả mãn tính chất của X?
A. đimetylamin
B. benzylamin
C. metylamin
D. anilin
-
Câu 10:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là chất lỏng.
B. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt,
C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β -amino axit.
-
Câu 11:
Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7NO2 là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
-
Câu 12:
Peptit Ala-Gly-Val-Ala-Glu có bao nhiêu liên kết peptit?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
-
Câu 13:
Một loại tơ nilon-6,6 có phân tử khối là 362956 đvC. Số mắt xích có trong loại tơ trên là:
A. 166.
B. 1606.
C. 83.
D. 803.
-
Câu 14:
Loại tơ nào sau đây được đều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Tơ visco
B. Tơ nitron.
C. Tơ nilon–6,6b
D. Tơ xenlulozơ axetat
-
Câu 15:
Tơ được sản xuất từ xenlulozơ?
A. to tằm
B. tơ capron
C. tơ nilon-6,6
D. tơ visco
-
Câu 16:
Cho các polime: polyisopren, tinh bột, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Số polime có cấu trúc mạng không gian là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 17:
Thủy phân đến cùng protein thu được
A. glucozơ.
B. aminoaxit.
C. axit béo.
D. chất béo.
-
Câu 18:
Cho các chất sau: NH3, CH3CH2NH2, C6H5NH2, H2NCH2COOH. Chất có lực bazơ mạnh nhất là
A. C6H5NH2.
B. CH3CH2NH2.
C. H2NCH2COOH.
D. NH3.
-
Câu 19:
Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do
A. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm.
B. Các electron tự do trong tinh thể kim loại.
C. Có sự dùng chung các cặp electron.
D. Lực hút Vanđevan giữa các tinh thể kim loại.
-
Câu 20:
Khi hoà tan hoàn toàn 3 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IA trong dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được a gam muối khan, giá trị của a là
A. 4,90 gam
B. 5,71 gam
C. 5,15 gam
D. 5,13 gam
-
Câu 21:
Kết luận nào sau đây sai?
A. Các nguyên tố nhóm A có cấu hình e lớp ngoài cùng ns2 đều là các kim loại.
B. Nguyên tố có Z = 19 có bán kính lớn hơn nguyên tố có Z = 11
C. Li là kim loại có độ âm điện lớn nhất trong số các kim loại kiềm
D. Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại
-
Câu 22:
Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Dẫn nhiệt
B. Cứng
C. Dẫn điện
D. Ánh kim
-
Câu 23:
Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
-
Câu 24:
Một học sinh tiến hành thí nghiệm: Nhúng một thanh đồng vào dung dịch AgNO3, sau một lúc nhúng tiếp một thanh sắt vào dung dịch này đến phản ứng hoàn toàn. Sau khi thí nghiệm kết thúc, học sinh đó rút ra các kết luận sau :
(I) Dung dịch thu được sau phản ứng có màu xanh nhạt.
(II) Khối lượng thanh đồng bị giảm sau phản ứng.
(III) Khối lượng thanh sắt tăng lên sau phản ứng.
Kết luận không đúng là
A. (I).
B. (II).
C. (III).
D. (I) (II) và (III)
-
Câu 25:
Có các phát biểu sau:
(1) Hợp kim thép (Fe-C) ít bị ăn mòn hơn sắt.
(2) Hợp kim Al-Cu-Mn-Mg nhẹ và cứng, dùng trong chế tạo tên lửa, tàu vũ trụ.
(3) Hợp kim vàng tây (Au-Ag-Cu) cứng hơn vàng nguyên chất.
(4) Hợp kim Bi-Pb-Sn có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 26:
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin.
B. Metylamin.
C. Anilin.
D. Glucozơ.
-
Câu 27:
Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hoá khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin nào sau đây thoả mãn tính chất của X?
A. đimetylamin
B. benzylamin
C. metylamin
D. anilin
-
Câu 28:
Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HC1, tạo ra 9,55 gam muối, số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 29:
Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, tạo ra 8,16 gam muối. Giá trị của m là
A. 7,2.
B. 4.8.
C. 5.6.
D. 6,4
-
Câu 30:
Một viên bi sắt có đường kính 2 cm ngập trong một cốc chứa 100 ml axit có pH = 0, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Bán kính viên bi sắt sau phản ứng (coi rằng viên bi bị mòn đều từ mọi phía, khối lượng riêng của sắt là 7,8 g/cm3) là:
A. 0,56cm
B. 0,84cm
C. 0,78cm
D. 0,97cm
-
Câu 31:
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p63s2.
C. 1s22s22p43s1.
D. 1s22s22p63s1.
-
Câu 32:
Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là
A. 6,72
B. 4,48
C. 2,24
D. 3,36
-
Câu 33:
Thép inoc là tên gọi của hợp kim nào?
A. Fe-Cr-Mn
B. Fe-Mg-Cr
C. Fe-Mg-Cu
D. Fe-Zn-Cu
-
Câu 34:
Cho 7,35 gam axit glutamic phản ứng với 140 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 250 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 16,64.
B. 19,04.
C. 17,74.
D. 18,14.
-
Câu 35:
Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu
B. Mg
C. Fe
D. Al
-
Câu 36:
Khử hoàn toàn 32 gam CuO thành kim loại cần vừa đủ V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là
A. 13,44
B. 8,96
C. 4,48
D. 6,72
-
Câu 37:
Một mẫu kim loại thủy ngân có lẫn tạp chất kẽm, thiếc, chì. Để làm sạch các tạp chất này có thể cho mẫu thủy ngân trên tác dụng với lượng dư của dung dịch nào sau đây ?
A. Hg(NO3)2
B. Zn(NO3)2
C. Sn(NO3)2
D. Pb(NO3)2
-
Câu 38:
Trùng ngưng m gam glyxin, hiệu suất 80% thu được 68,4 gam polime. Giá trị của m là
A. 112,5
B. 72
C. 90
D. 85,5
-
Câu 39:
Lên men 36 gam glucozơ tạo thành ancol etylic (hiệu suất 90%). Lượng khí sinh ra hấp thụ vào 260 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X (chỉ có nước bay hơi) thu được m gam muối khan. Giá trị của m là?
A. 55,12 gam.
B. 38,16 gam.
C. 33,76 gam.
D. 30,24 gam.
-
Câu 40:
Cao su lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh về khối lượng. Giả thiết nguyên tử S thay thế cho nguyên tử H ở nhóm metylen (-CH2-) trong mạch cao su. Trung bình khoảng bao nhiêu mắt xích cao su isopren có 1 cầu nối đisunfua -S-S- ?
A. 46
B. 40
C. 56
D. 23