Đề thi HK1 môn KHTN 6 KNTT năm 2021-2022
Trường THCS Nam Hà
-
Câu 1:
Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của khí carbon dioxide?
A. Tan rất ít trong nước
B. Chất khí, không màu
C. Không mùi, không vị
D. Làm đục dung dịch nước vôi trong (dung dịch calcium hydroxide).
-
Câu 2:
Trong suốt thời gian nước sôi nhiệt độ của nước ra sao?
A. Tăng dần
B. Không thay đổi
C. Giảm dần
D. Ban đầu tăng rồi sau đó giảm
-
Câu 3:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khí oxygen không tan trong nước.
B. Khí oxygen sinh ra trong quá trình hô hấp của cây xanh.
C. Ở điều kiện thường, oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị.
D. Cần cung cấp oxygen để dập tắt đám cháy.
-
Câu 4:
Nitrogen trong không khí có vai trò nào gì?
A. Cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng.
B. Hình thành sấm sét.
C. Tham gia quá trình quang hợp của cây.
D. Tham gia quá trình tạo mây.
-
Câu 5:
Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dưới đây dẫn điện tốt?
A. Thủy tinh
B. Kim loại
C. Cao su
D. Gốm
-
Câu 6:
Nguyên liệu được sử dụng để sản xuất vôi sống, phấn viết bảng, tạc tượng là gì?
A. Cát
B. Đá vôi
C. Đất sét
D. Đá
-
Câu 7:
Nhiên liệu hóa thạch là nguồn nhiên liệu thế nào?
A. là nguồn nhiên liệu tái tạo.
B. là đá chứa ít nhất 50% xác động và thực vật.
C. là nhiên liệu hình thành từ xác sinh vật bị chôn vùi và biến đổi hàng triệu năm trước.
D. chỉ bao gồm dầu mỏ, than đá.
-
Câu 8:
Vitamin tốt cho mắt là loại vitamin nào?
A. Vitamin A.
B. Vitamin D.
C. Vitamin K.
D. Vitamin B.
-
Câu 9:
Khi cho bột mì vào nước và khuấy đều, ta sẽ thu được hỗn hợp có tên là gì?
A. dung dịch.
B. huyền phù.
C. dung môi.
D. nhũ tương.
-
Câu 10:
Việc làm nào dưới đây là quá trình tách chất dựa theo sự khác nhau về kích thước hạt?
A. Giặt giẻ lau bảng bằng nước từ vòi nước.
B. Ngâm quả dâu với đường để lấy nước dâu.
C. Lọc nước bị vẩn đục bằng giấy lọc.
D. Dùng nam châm hút bột sắt từ hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh.
-
Câu 11:
Nhân/vùng nhân của tế bào có chức năng như thế nào?
A. Tham gia trao đối chất với môi trường
B. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào
C. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào
D. Là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào
-
Câu 12:
Thành phần nào sau đây giúp lục lạp có khả năng quang hợp?
A. Carotenoid
B. Xanthopyll
C. Phycobilin
D. Diệp lục
-
Câu 13:
Một số loài động vật vẫn tồn tại không bào. Các không bào đó có chức năng gì?
A. Chứa sắc tố
B. Co bóp, tiêu hóa
C. Chứa chất thải
D. Dự trữ dinh dưỡng
-
Câu 14:
Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa như thế nào?
A. Tăng kích thước của cơ thể sinh vật
B. Khiến cho sinh vật già đi
C. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương
D. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể
-
Câu 15:
Trong các cơ quan dưới đây cơ quan nào thuộc hệ thần kinh ở người?
A. Tim
B. Phổi
C. Não
D. Dạ dày
-
Câu 16:
Vi khuẩn lam có cơ thể đơn bào, nhân sơ, có diệp lục và khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ. Vi khuẩn lam thuộc giới nào?
A. Khởi sinh
B. Nguyên sinh
C. Nấm
D. Thực vật
-
Câu 17:
Khóa lưỡng phân sẽ được dừng phân loại khi nào?
A. Khi các loài sinh vật cần phân loại quá nhiều
B. Khi các loài sinh vật cần phân loại quá ít
C. Khi đã phân loại triệt để được các loài sinh vật
D. Khi các loài sinh vật cần phân loại có điểm khác nhau
-
Câu 18:
Dụng cụ nào được sử dụng để quan sát vi khuẩn?
A. Kính lúp
B. Kính hiển vi
C. Kính soi nổi
D. Kính viễn vọng
-
Câu 19:
Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinhh cho người nhiễm vi khuẩn:
(1) Chỉ sử dụng kháng sinh khi thật sự bị bệnh nhiễm khuẩn.
(2) Cần lựa chọn đúng loại kháng sinh và có sự hiểu biết về thể trạng người bệnh.
(3) Dùng kháng sinh đúng liều, đúng cách.
(4) Dùng kháng sinh đủ thời gian.
(5) Dùng kháng sinh cho mọi trường hợp nhiễm khuẩn.
Lựa chọn đáp án đầy đủ nhất:
A. (1), (2), (3), (4), (5)
B. (1), (2), (5)
C. (2), (3), (4), (5)
D. (1), (2), (3), (4)
-
Câu 20:
Vi khuẩn được cấu tạo bởi các thành phần chính nào sau đây?
A. Vùng nhân, tế bào chất, màng tế bào, thành tế bào
B. Nhân, màng tế bào, thành tế bào, roi, lông
C. Vùng nhân, tế bào chất, roi, lông, thành tế bào
D. Nhân, roi, tế bào chất, màng sinh chất, lông
-
Câu 21:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Khi lực sĩ bắt đầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào quả tạ một ………
A. lực nâng
B. lực kéo
C. lực uốn
D. lực đẩy
-
Câu 22:
Quả bóng đang bay tới cầu gôn thì bị thủ môn bắt được. Lực của người thủ môn đã làm quả bóng bị … .
A. biến dạng.
B. thay đổi chuyển động.
C. biến dạng và thay đổi chuyển động.
D. dừng lại.
-
Câu 23:
Dụng cụ dùng để đo độ lớn của lực là gì?
A. Lực kế
B. Tốc kế
C. Nhiệt kế
D. Cân
-
Câu 24:
Quả táo bị rơi xuống đất do chịu tác dụng của lực có đặc điểm như thế nào?
A. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên.
B. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
C. phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải.
D. phương nằm ngang, chiều từ trên xuống dưới.
-
Câu 25:
Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 20 cm. Khi lò xo có chiều dài là 24 cm thì lò xo đã bị biến dạng là bao nhiêu?
A. 2 cm
B. 3 cm
C. 4 cm
D. 1 cm
-
Câu 26:
Lực nào trong các lực sau đây không phải là lực đàn hồi?
A. Lực mà lò xo bút bi tác dụng vào ngòi bút.
B. Lực của quả bóng tác dụng vào tường khi quả bóng va chạm với tường.
C. Lực của giảm xóc xe máy tác dụng vào khung xe máy.
D. Lực nâng tác dụng vào cánh máy bay khi máy bay chuyển động.
-
Câu 27:
Trường hợp nào lực ma sát có hại?
A. Em bé đang cầm chai nước trên tay.
B. Ốc vít bắt chặt vào với nhau.
C. Con người đi lại được trên mặt đất.
D. Lốp xe ôtô bị mòn sau một thời gian dài sử dụng.
-
Câu 28:
Trường hợp nào sau đây chịu lực cản của nước?
A. Quả dừa rơi từ trên cây xuống.
B. Bạn Lan đang tập bơi.
C. Bạn Hoa đi xe đạp tới trường.
D. Chiếc máy bay đang bay trên bầu trời.
-
Câu 29:
Trường hợp nào sau đây chịu lực cản của không khí?
A. Chiếc thuyền đang chuyển động.
B. Con cá đang bơi.
C. Bạn Mai đang đi bộ trên bãi biển.
D. Mẹ em đang rửa rau.
-
Câu 30:
Trọng lực có phương và chiều như thế nào?
A. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới
B. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên
C. phương ngang, chiều từ trái sang phải
D. phương ngang, chiều từ phải sang trái
-
Câu 31:
Thành tế bào ở thực vật có vai trò như thế nào?
A. Tham gia trao đổi chất với môi trường
B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào
C. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào
D. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng
-
Câu 32:
Cho các sinh vật sau:
(1) Tảo lục (4) Tảo vòng
(2) Vi khuẩn lam (5) Cây thông
(3) Con bướm
Các sinh vật nào là sinh vật đơn bào?
A. (1), (2)
B. (5), (3)
C. (1), (4)
D. (2), (4)
-
Câu 33:
Cho hình ảnh sau:
Miền Bắc nước ta gọi đây là quả roi đỏ, miền Nam gọi đây là quả mận. Dựa vào đâu để khẳng định hai cách gọi này cùng gọi chung một loài?
A. Tên khoa học
B. Tên địa phương
C. Tên dân gian
D. Tên phổ thông
-
Câu 34:
Cho các đặc điểm sau:
(1) Lựa chọn đặc điểm đối lập để phân chia các loài sinh vật thành hai nhóm
(2) Lập bảng các đặc điểm đối lập
(3) Tiếp tục phân chia các nhóm nhỏ cho đến khi xác định được từng loài
(4) Lập sơ đồ phân loại (khóa lưỡng phân)
(5) Liệt kê các đặc điểm đặc trưng của từng loài
Xây dựng khóa lưỡng phân cần trải qua các bước nào?
A. (1), (2), (4)
B. (1), (3), (4)
C. (5), (2), (4)
D. (5), (1), (4)
-
Câu 35:
Bệnh nào dưới đây không phải bệnh do vi khuẩn gây nên?
A. Bệnh lao
B. Bệnh tiêu chảy
C. Bệnh vàng da
D. Bệnh thủy đậu
-
Câu 36:
Tại sao trùng roi có lục lạp và khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ nhưng lại không được xếp vào giới Thực vật?
A. Vì chúng có kích thước nhỏ
B. Vì chúng có khả năng di chuyển
C. Vì chúng là cơ thể đơn bào
D. Vì chúng có roi
-
Câu 37:
Con cá vàng là cấp độ tổ chức nào của cơ thể đa bào?
A. Tế bào
B. Cơ thể
C. Cơ quan
D. Mô
-
Câu 38:
Vì sao cần phải phân loại thế giới sống?
A. Để đặt và gọi tên các loài sinh vật khi cần thiết.
B. Để xác định số lượng các loài sinh vật trên Trái Đất.
C. Để xác định vị trí của các loài sinh vật giúp cho việc tìm ra chúng giữa các sinh vật trở nên dễ dàng hơn.
D. Để thấy được sự khác nhau giữa các loài sinh vật.
-
Câu 39:
Điều gì sẽ xảy ra với dạ dày nếu quá trình thay thế các tế bào không diễn ra?
A. Dạ dày vẫn hoạt động bình thường
B. Thành dạ dày trở nên mỏng hơn
C. Dạ dày hoạt động tốt hơn
D. Dạ dày bị ăn mòn dẫn đến viêm loét
-
Câu 40:
Công việc nào dưới đây không cần dùng đến lực?
A. Xách 1 xô nước.
B. Nâng một tấm gỗ.
C. Đẩy một chiếc xe.
D. Đọc một trang sách.