Đề thi HK1 môn Sinh 11 năm 2020
Trường THPT Hùng Vương
-
Câu 1:
Con đường tế bào chất dẫn nước và ion khoáng từ đất vào mạch gỗ của rễ có đặc điểm?
A. Chậm, các chất không được kiểm soát.
B. Nhanh, các chất được kiểm soát.
C. Chậm, các chất được kiểm soát.
D. Nhanh, các chất không được kiểm soát.
-
Câu 2:
Động lực của dịch mạch gỗ từ rễ đến lá?
A. Lực đẩy (áp suất rễ).
B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá.
C. Lực liên kết giữa các phần tử nước với nhau và với thành tế bào mạch gỗ.
D. Do sự phối hợp của 3 lực: Lực đẩy, lực hút và lực liên kết.
-
Câu 3:
Khi phân tích thành phần 1 loại dịch trong một bộ phận của cây có hoa thấy có chủ yếu là chất hữu cơ như: saccarôzơ, axit amin…khả năng đó là dịch của
A. mạch gỗ
B. mạch rây
C. lõi cây
D. cả mạch gỗ và mạch rây
-
Câu 4:
Phát biểu nào không đúng về vai trò của quá trình thoát hơi nước?
A. Thoát hơi nước là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.
B. Thoát hơi nước làm cho khí khổng mở tạo điều kiện cho khí CO2 khuếch tán vào lá.
C. Thoát hơi nước giúp giảm nhiệt độ của cây…(nhất là lúc trời nắng nóng).
D. Thoát hơi nước làm héo lá nghiêm trọng trong những hôm gió mạnh.
-
Câu 5:
Nguyên tố nào không liên quan trực tiếp đến hàm lượng diệp lục trong cây?
A. K.
B. N.
C. Fe.
D. Mg.
-
Câu 6:
Đất là nguồn cung cấp các nguyên tố dinh dưỡng khoáng cho cây. Rễ cây chỉ hấp thụ muối khoáng ở dạng:
A. không tan.
B. hòa tan.
C. cation.
D. anion.
-
Câu 7:
Manh tràng là 1 bộ phận của ống tiêu hóa. Trong các loài dưới đây, manh tràng rất phát triển ở loài nào?
A. Trâu.
B. Hổ.
C. Sư tử.
D. Người.
-
Câu 8:
Ở nhóm động vật có túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa?
A. Ngoài cơ thể.
B. Nội bào.
C. Ngoại bào.
D. Cả ngoại bào và nội bào.
-
Câu 9:
Trong hệ tiêu hóa của người, bộ phận nào chỉ có tiêu hóa cơ học?
A. Miệng.
B. Thực quản.
C. Dạ dày.
D. Ruột.
-
Câu 10:
Côn trùng là lớp động vật có hình thức hô hấp bằng:
A. Mang.
B. Phổi.
C. Da.
D. Ống khí.
-
Câu 11:
Liên quan đến hiệu quả trao đổi khí, cho các đặc điểm của bề mặt trao đổi khí như sau:
1. Bề mặt trao đổi khí rộng
2. Máu không có sắc tố.
3. Bề mặt mỏng, ẩm ướt
4. Bề mặt trao đổi dày và khô thoáng.
5. Bề mặt trao đổi khí có nhiều mao mạch máu
6. Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch nồng độ khí ôxi và cacbônic
Có mấy đặc điểm đúng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 12:
Các bộ phận của hệ tuần hoàn gồm:
A. tim và mạch máu.
B. mạch máu và dịch tuàn hoàn.
C. dịch tuần hoàn, tim và mạch máu.
D. hệ thống mạch máu và tim.
-
Câu 13:
Khi nói về vận tốc máu trong hệ mạch, phát biểu đúng là:
A. vận tốc máu ở động mạch chậm nhất vì tổng tiết diện của nó nhỏ nhất.
B. vận tốc máu ở động mạch nhanh nhất vì tổng tiết diện của nó lớn nhất.
C. vận tốc máu ở mao mạch chậm nhất vì tổng tiết diện của nó lớn nhất.
D. vận tốc máu ở tĩnh mạch nhanh nhất vì tổng tiết diện của nó nhỏ nhất.
-
Câu 14:
Hệ tuần hoàn hở khác hệ tuần hoàn kín ở chỗ?
A. Không có tim.
B. Không có động mạch và tĩnh mạch.
C. Máu không hoàn toàn lưu thông trong mạch kín.
D. Máu chảy không liên tục.
-
Câu 15:
Trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi, điều nào không đúng khi nói về bộ phận tiếp nhận kích thích?
A. Là các thụ thể (áp lực, hóa học…).
B. Tiếp nhận kích thích từ môi trường.
C. Hình thành xung thần kinh truyền đến bộ phận thực hiện.
D. Là các cơ quan thụ cảm.
-
Câu 16:
Ở một con chồn, trung bình mỗi phút tim đập khoảng 100 nhịp. Thời gian để các ngăn tim được dãn nghỉ là:
A. tâm nhĩ được nghỉ 0,375 giây; tâm thất được nghỉ 0,235 giây.
B. tâm nhĩ được nghỉ 0,525 giây; tâm thất được nghỉ 0,075 giây.
C. tâm nhĩ được nghỉ 0,3 giây; tâm thất được nghỉ 0,3 giây.
D. tâm nhĩ được nghỉ 0,525 giây; tâm thất được nghỉ 0,375 giây.
-
Câu 17:
Thành phần của dịch mạch gỗ gồm chủ yếu là:
A. Nước và các ion khoáng.
B. Amit và hooc môn.
C. Axitamin và vitamin.
D. Xitôkinin và ancaloit.
-
Câu 18:
Bước sóng ánh sáng có hiệu quả cao nhất đối với quá trình quang hợp:
A. Xanh lục.
B. Vàng.
C. Đỏ.
D. Da cam.
-
Câu 19:
Ở động vật, hô hấp ngoài là:
A. Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể.
B. Trao đổi khí qua các lỗ thở của côn trùng.
C. Hô hấp ngoại bào.
D. Trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường.
-
Câu 20:
Sự khác nhau cơ bản về cấu tạo ống tiêu hóa thức ăn của thú ăn thịt và ăn thực vật là:
A. Răng cửa, răng nanh, dạ dày.
B. Răng, dạ dày, ruột non.
C. Răng, khớp hàm, dạ dày 4 túi, chiều dài ruột, ruột tịt.
D. Miệng, dạ dày, ruột.
-
Câu 21:
Úp cây trong chuông thuỷ tinh kín, sau một đêm, ta thấy ở mép lá có các giọt nước. Đây là hiện tượng
A. rỉ nhựa và ứ giọt.
B. thoát hợi nước.
C. rỉ nhựa.
D. ứ giọt.
-
Câu 22:
Nguồn cung nitơ chủ yếu cho thực vật là
A. quá trình cố định nitơ khí quyển.
B. phân bón dưới dạng nitơ amon và nitrat.
C. quá trình ôxi hoá nitơ không khí do nhiệt độ cao, áp suất cao.
D. quá trình phân giải prôtêin của các vi sinh vật đất.
-
Câu 23:
Hướng động là hình thức phản ứng
A. của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng.
B. của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.
C. của một bộ phận của cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định.
D. của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng.
-
Câu 24:
Trong các ví dụ sau đây, ví dụ nào là về sự lên men diễn ra ở cơ thể thực vật:
A. Cây sống nơi ẩm ướt.
B. Cây bị ngập úng.
C. Cây bị khô hạn.
D. Cây sống bám kí sinh hoặc kí sinh.
-
Câu 25:
Nước xâm nhập từ đất vào rễ theo cơ chế nào?
A. Hoạt tải từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất.
B. Thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất.
C. Thẩm thấu và thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất.
D. Thẩm thấu từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất.
-
Câu 26:
Vai trò của nguyên tố Phốtpho trong cơ thể thực vật là
A. thành phần của axit nuclêic, ATP.
B. hoạt hóa Enzim.
C. thành phần của màng tế bào.
D. thành phần của chất diệp lục.
-
Câu 27:
Khi tế bào khí khổng trương nước thì
A. thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra.
B. thành dày căng ra, làm cho thành mỏng căng theo nên khi khổng mở ra.
C. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại nên khí khổng mở ra.
D. thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo nên khí khổng mở ra.
-
Câu 28:
Triệu chứng của cây khi thiếu nitơ là gì?
A. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
B. Cây còi cọc, lá có màu vàng.
C. Lá mới có màu vàng, rễ bị tiêu giảm.
D. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.
-
Câu 29:
Một số chất khoáng được cây hấp thụ chủ động theo phương thức:
A. vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ, cần ít năng lượng.
B. vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ, cần tiêu tốn năng lượng.
C. vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ, không cần năng lượng.
D. vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ, cần tiêu tốn năng lượng.
-
Câu 30:
Điểm bù ánh sáng là trị số mà tại đó
A. cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp.
B. cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.
C. cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp.
D. cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.