Đề thi HK1 môn Sinh học 11 năm 2021-2022
Trường THPT Hùng Vương
-
Câu 1:
Hãy cho biết quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng là?
A. hô hấp sáng.
B. phân giải hiếu khí.
C. phân giải hiếu khí.
D. đường phân.
-
Câu 2:
Xác định hiệu suất hô hấp hiếu khí hiệu quả hơn hô hấp kị khí bao nhiêu lần?
A. 28
B. 19
C. 38
D. 18
-
Câu 3:
Em hãy cho biết thương số hô hấp của axit hữu cơ là gì?
A. Nhiều hơn 1
B. Nhỏ hơn 0
C. 0
D. Nhỏ hơn một nhưng lớn hơn 0
-
Câu 4:
Hãy xác định giá trị RQ cho tripalmitin là gì?
A. 0,9
B. 1
C. 0,3
D. 0,7
-
Câu 5:
Hãy cho biết giá trị của RQ trong cacbohydrat là gì?
A. 0,7
B. 0,3
C. 1
D. 10
-
Câu 6:
Hãy cho biết thương số hô hấp phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Nồng độ oxy trong hô hấp
B. Cơ chất hô hấp được sử dụng trong quá trình hô hấp
C. Thể tích khí cacbonic đã phát triển
D. Năng lượng phát triển trong quá trình hô hấp
-
Câu 7:
Hãy cho biết dạng đầy đủ của RQ là gì?
A. Tỷ số hô hấp
B. Thương số dự trữ
C. Giá trị Q dự trữ
D. Giá trị Q dự trữ
-
Câu 8:
Hãy cho biết tốc độ oxi hóa NADH trong trường hợp lên men là bao nhiêu?
A. Mạnh mẽ
B. Rất chậm
C. Chậm
D. Nhanh
-
Câu 9:
Hãy cho biết khi nào thì ATP được sử dụng?
A. Nó được sử dụng khi cần thiết
B. Nó không bao giờ được sử dụng
C. Nó chỉ ở dạng lưu trữ
D. Chỉ khi tế bào sắp sao chép
-
Câu 10:
Em hãy cho biết có phải tất cả các con đường hô hấp đều hoạt động đồng thời không?
A. Không, hoàn toàn không
B. Chúng lần lượt diễn ra
C. Có, chúng hoạt động đồng thời
D. Đôi khi chúng hoạt động độc lập
-
Câu 11:
Cho biết nội dung nào không phải là giả thiết của bảng cân bằng hô hấp?
A. NADH được tổng hợp trong quá trình đường phân được chuyển vào ti thể
B. Không có chất trung gian nào được sử dụng để tổng hợp các hợp chất khác
C. Hô hấp là một con đường tuần tự
D. Năng lượng không bao giờ được dự trữ
-
Câu 12:
Hãy cho biết đâu là nội dung về giả thiết của bảng cân bằng hô hấp?
A. Hô hấp là con đường tuần tự
B. Hô hấp không tồn tại
C. Năng lượng không tính được trong con đường hô hấp
D. Năng lượng luôn mất đi dưới dạng nhiệt trong hô hấp
-
Câu 13:
Em hãy cho biết có thể thực hiện tính toán thu được số thực của ATP không?
A. Không thể xảy ra
B. Chỉ có thể về mặt lý thuyết
C. Chỉ có thể xảy ra trong thực tế
D. Đôi khi có thể và đôi khi không
-
Câu 14:
Hãy cho biết nhiều loài thú có thể liếm vết thương để ngăn chặn quá trình viêm nhiễm vì trong nước bọt có gì?
A. Lyzozym có tác dụng diệt khuẩn.
B. Chất nhầy có khả năng kháng khuẩn.
C. Chất kháng sinh làm tan thành tế bào vi khuẩn.
D. pH hơi kiềm nên ức chế sự phát triển của vi khuẩn.
-
Câu 15:
Hãy cho biết vitamin nào sau còn được gọi là vitamin của "người cao"?
A. E
B. D
C. A
D. B
-
Câu 16:
Hãy cho biết loại nào không phải là nguồn cung cấp vitamin C?
A. Sori
B. Cam
C. Chanh dây
D. Carrot
-
Câu 17:
Hãy cho biết bệnh Pellagra sinh ra là do thiếu vitamin nào sau đây?
A. Vitamin A
B. Vitamin B 12
C. Vitamin B 3
D. Vitamin C
-
Câu 18:
Em hãy cho biết phần lớn nước được hấp thụ trong cơ thể chúng ta ở đâu?
A. Dạ dày
B. Khoang miệng
C. Ruột non
D. Ruột già
-
Câu 19:
Em hãy cho biết đâu là dấu hiệu không phải là triệu chứng của bệnh kwashiorkor?
A. Phù nề lan rộng
B. Cơ thể gầy mòn
C. Không tăng trưởng và phát triển trí não
D. Suy mòn cơ
-
Câu 20:
Cho biết do sự thiếu hụt nào sau đây dẫn đến Kwashiorkor?
A. Chất béo
B. Chất đạm
C. Vitamin
D. Nước
-
Câu 21:
Cho biết dấu hiệu nào không phải là triệu chứng của marasmus?
A. Cơ thể tiều tụy đi rất nhiều
B. Chân tay gầy còm
C. Sưng tấy các bộ phận cơ thể
D. Thay thế protein mô
-
Câu 22:
Em hãy cho biết ở nhóm tuổi nào Marasmus có khả năng xảy ra?
A. Trẻ sơ sinh
B. Trẻ em từ 1-5 tuổi
C. Thanh thiếu niên
D. Người già
-
Câu 23:
Em hãy cho biết PEM không ảnh hưởng đến bộ phận nào của dân số?
A. Dân số bị ảnh hưởng bởi tình trạng hỗn loạn
B. Dân số bị ảnh hưởng bởi hạn hán
C. Dân số bị ảnh hưởng bởi nạn đói
D. Dân số quá đông
-
Câu 24:
Ở những quốc gia nào tình trạng thiếu hụt trong chế độ ăn uống không phổ biến?
A. Các nước Châu Âu
B. Nam và Đông Nam Á
C. Nam Mỹ
D. Tây và Trung Phi
-
Câu 25:
Trong các phát biểu sau đây, đâu không phải là nguyên nhân gây khó tiêu?
A. Ăn quá nhiều
B. Ngộ độc thực phẩm
C. Lo lắng
D. Tiết đủ enzim
-
Câu 26:
Đâu là tín hiệu bắt đầu của đại tiện?
A. Phân ở đại tràng
B. Phân ở trực tràng
C. Phân ở manh tràng
D. Phân ở hồi tràng
-
Câu 27:
Cho biết điều nào không phải là ảnh hưởng của căng thẳng nước?
A. Sự đóng lại của khí khổng
B. Sự trao đổi chất tăng lên
C. Sự héo úa của lá
D. Sự giảm diện tích bề mặt của lá
-
Câu 28:
Hãy giải thích tại sao khí khổng đóng khi thiếu nước?
A. Để giảm lượng CO2 tồn tại
B. Để giữ nước
C. Để tăng hoạt động trao đổi chất
D. Tăng diện tích bề mặt của lá
-
Câu 29:
Em hãy cho biết loại cây nào có nhiệt độ tối ưu cao nhất?
A. Nhiệt đới C3
B. Ôn đới C3
C. Nhiệt đới C4
D. Ôn đới C4
-
Câu 30:
Cho biết loại cây nào được trồng trong bầu không khí được làm giàu cacbon đioxit?
A. Ngô
B. Mía
C. Cà chua
D. Kê
-
Câu 31:
Xác định nồng độ khí cacbonic trong khí quyển là bao nhiêu?
A. 0,3 - 0,4%
B. 3 - 4%
C. 0,03 - 0,04%
D. 0,003 - 0,004%
-
Câu 32:
Hãy cho biết điều gì xảy ra khi ánh sáng tới trên cây trồng quá mức?
A. RuBP bị oxy hóa
B. Các bó mạch mất chức năng
C. Tế bào trung mô bị phá hủy
D. Chất diệp lục bị phá vỡ
-
Câu 33:
Em hãy cho biết hiện tượng bão hòa ánh sáng xảy ra với tỷ lệ bao nhiêu phần trăm của ánh sáng mặt trời?
A. 15
B. 20
C. 10
D. 30
-
Câu 34:
Em hãy cho biết ai là nhà khoa học đã đưa ra Quy luật giới hạn các yếu tố?
A. Hooke
B. Blackman
C. Fleming
D. Mendel
-
Câu 35:
Hãy xác định vì sao năng suất của cây C4 lại tốt hơn cây C3 ?
A. Các cây C4 biểu hiện giải phẫu Kranz
B. C4 thiếu quang phân tử
C. C4 biểu hiện hình thành phosphoglyxerat cao
D. Các cây C4 biểu hiện sự hình thành phosphoglycolat cao
-
Câu 36:
Xác định chất nào sau đây là phân tử 2 cacbon?
A. Phosphoglycolat
B. OAA
C. PGA
D. Axit malic
-
Câu 37:
Cho biết chất nào đã được tổng hợp trong quá trình quang phân tử?
A. NADPH
B. ATP
C. CO2
D. Đường
-
Câu 38:
Xác định phát biểu sai khi nói về hiện tượng photorespiration?
A. ATP không được tổng hợp
B. 1 phân tử photphoglyxerat được tạo thành
C. 1 phân tử PGA được tạo thành
D. Vị trí hoạt động của RuBisCO liên kết với oxy
-
Câu 39:
Cho biết khi vị trí hoạt động của RuBisCO liên kết với oxy thì chất gì được hình thành
A. ATP
B. OAA
C. PGA
D. Phosphoglycolat
-
Câu 40:
Hãy giải thích tại sao ở một số cây trồng C3, quá trình cố định cacbon đioxit bị giảm ?
A. Sự hình thành photphoglycerate
B. Không có sẵn RuBP
C. Ôxy liên kết với RuBisCO
D. Ôxy liên kết với RuBP