Đề thi HK1 môn Sinh học 11 năm 2021-2022
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
-
Câu 1:
Khi môi trường có đủ CO2 cho quang hợp, cường độ ánh sáng tăng cao hơn điểm bù ánh sáng nhưng chưa đạt tới điểm bão hòa ánh sáng thì:
A. Cường độ quang hợp giảm dần tỉ lệ nghịch với cường độ ánh sáng.
B. Cường độ quang hợp tăng dần tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.
C. Cường độ quang hợp không thay đổi.
D. Cường độ quang hợp đạt tối đa.
-
Câu 2:
Cho biết nguồn cacbon là CO2 từ khí quyển đi vào chu trình cacbon thông qua hoạt động nào?
A. hô hấp ở thực vật.
B. hô hấp ở động vật.
C. hô hấp và quang hợp ở thực vật.
D. quang hợp ở thực vật.
-
Câu 3:
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
1. Chuỗi chuyền điện tử nằm trên màng tilacoit của lục lạp
2. ở thực vật CAM khí khổng được mở ra vào ban ngày và đóng lại vào ban đêm
3. hạt lục lạp có nhiều trong các tế bào mô dậu
4. lục lạp chỉ có ở trên lá của cây không có ở bất kì các bộ phận nào khác
5. lá của cây sống ở nơi có cường độ ánh sáng mạnh thì có lá xếp xiên, màu xanh nhạtA. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 4:
Phát biểu nào sai về chức năng các thành phần trong cấu trúc của lá?
A. Tế bào mô giậu chứa lục lạp, là loại tế bào thực hiện quang hợp chính.
B. Các khí khổng vừa có vai trò lấy nguyên liệu quang hợp vừa có vai trò đào thải sản phẩm quang hợp.
C. Gân lá vừa có vai trò nâng đỡ lá vừa có vai trò vận chuyển các nguyên liệu quang hợp đến lá.
D. Lục lạp trong lá vừa có vai trò quang hợp vừa có vai trò hô hấp, cung cấp năng lượng cho tế bào lá.
-
Câu 5:
Cho biết vai trò của quang hợp trong hô hấp của cây xanh?
A. Cung cấp năng lượng cho các phản ứng hóa học trong hô hấp
B. Làm ức chế quá trình hô hấp của cây
C. Cung cấp các chất hữu cơ cho quá trình hô hấp
D. Không liên quan đến quá trình hô hấp của cây
-
Câu 6:
Phát biểu sai khi nói về các yếu tố của quang hợp?
A. Hướng lá của cây ảnh hưởng đến quang hợp
B. Các yếu tố bên trong và bên ngoài đều ảnh hưởng đến quang hợp
C. Tốc độ quang hợp được xác định bởi một nhân tố ở mức dưới tối ưu
D. Nồng độ CO2 trong môi trường và bên trong cây đều ảnh hưởng đến quang hợp
-
Câu 7:
Đâu không phải là yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến quang hợp?
A. Ánh sáng mặt trời
B. Nhiệt độ
C. Hướng lá
D. Nồng độ CO2
-
Câu 8:
Cho biết các yếu tố bên trong ảnh hưởng đến quang hợp phụ thuộc vào đâu?
A. Yếu tố bên ngoài
B. Khu vực địa lý
C. Khuynh hướng di truyền
D. Loài và loài phụ
-
Câu 9:
Đâu không là yếu tố bên trong ảnh hưởng đến quang hợp?
A. Kích thước
B. Tuổi
C. Số lượng
D. Nước
-
Câu 10:
Khi ánh sáng chiếu nhiều về một phía của cây, cây thường có đặc điểm gì để thích nghi?
A. Cây có tính hướng sáng, thân cây cong về phía có nhiều ánh sáng.
B. Cây có tính hướng sáng, thân cao thẳng, cành chỉ tập trung ở phần ngọn. Lá và cành ở phía dưới sớm rụng.
C. Cây có tính hướng sáng, thân cao thẳng, lá cây không có mô giậu hoặc mô giậu kém phát triển, diệp lục phân bố cả trong biểu bì lá và có đều ở hai mặt lá.
D. B và C đúng
-
Câu 11:
Hãy giải thích vì sao ở một số cây trồng C3, quá trình cố định cacbon đioxit bị giảm ?
A. Sự hình thành photphoglycerate
B. Không có sẵn RuBP
C. Ôxy liên kết với RuBisCO
D. Ôxy liên kết với RuBP
-
Câu 12:
Yếu tố nào sau đây quyết định sự liên kết của carbon dioxide với vị trí hoạt động của RuBisCO?
A. Cường độ ánh sáng mặt trời
B. Số lượng lục lạp
C. Sự đóng mở của khí khổng
D. Nồng độ O2 và CO2 tương đối
-
Câu 13:
Hãy giải thích tên RuBisCO ngụ ý gì?
A. Vị trí hoạt động của nó có thể liên kết với oxy và carbon dioxide
B. Nó dẫn đến sự kết hợp của oxy và carbon dioxide
C. Nó sử dụng carbon và oxy để phân hủy đường
D. Nó sử dụng carbon và oxy để phân hủy RuBP
-
Câu 14:
Cho biết enzyme nào phong phú nhất trên thế giới là?
A. Papain
B. Alpha amylase
C. RuBisCO
D. Peroxidase củ cải ngựa
-
Câu 15:
Chọn đáp án đúng: Hoàn thành các phản ứng. RuBP + CO2 →
A. 3 × 3PGA
B. 2 × 3PGA
C. 2 × 3PGA + RuBisCO
D. 3 × 3PGA + RuBisCO
-
Câu 16:
Khi nói về quá trình cố định cacbon đioxit, phát biểu nào đúng?
A. RuBP và CO2 tạo ra PGA
B. RuBisCO kết hợp với CO2
C. 3 phân tử 2PGA được tạo thành
D. RuBP đóng vai trò là chất xúc tác
-
Câu 17:
Cho biết quá trình khử nitrat trong mô thực vật được hoạt hóa bởi?
A. Các enzim nitrôgenaza.
B. Các vi sinh vật cộng sinh trong rễ cây.
C. Các nguyên tố vi lượng Fe và Mo.
D. Các nguyên tố vi lượng Cu và Zn.
-
Câu 18:
Chọn đáp án đúng: Thực vật cần nito để tổng hợp?
A. Chất béo
B. Carbohydrate
C. Protein
D. Khoáng chất
-
Câu 19:
Cho biết ý nào đúng khi nói về vai trò nito?
A. Khí nitơ không cần thiết cho quá trình hô hấp hoặc hô hấp.
B. Tất cả các sinh vật cần hợp chất nitơ để phát triển.
C. Thực vật cần nitơ để tạo ra protein.
D. Tất cả những điều trên
-
Câu 20:
Đâu là thành phần của dịch mạch gỗ trong cây?
A. Đường, ion khoáng
B. Ion khoáng, axit amin
C. Nước, đường, axit amin
D. Nước, ion khoáng
-
Câu 21:
Cho biết nhân tố nào không ảnh hưởng đến quá trình hấp thụ ion khoáng của cây?
A. Độ lớn của thân cây
B. Ánh sáng
C. O2
D. Nhiệt độ
-
Câu 22:
Sự thiếu hụt nào sẽ dẫn đến Kwashiorkor?
A. Chất béo
B. Chất đạm
C. Vitamin
D. Nước
-
Câu 23:
Đâu không là dấu hiệu của triệu chứng của marasmus?
A. Cơ thể tiều tụy đi rất nhiều
B. Chân tay gầy còm
C. Sưng tấy các bộ phận cơ thể
D. Thay thế protein mô
-
Câu 24:
Cho biết PEM không ảnh hưởng đến bộ phận nào của dân số?
A. Dân số bị ảnh hưởng bởi tình trạng hỗn loạn
B. Dân số bị ảnh hưởng bởi hạn hán
C. Dân số bị ảnh hưởng bởi nạn đói
D. Dân số quá đông
-
Câu 25:
Cho biết yếu tố nào không phải là nguyên nhân gây khó tiêu?
A. Ăn quá nhiều
B. Ngộ độc thực phẩm
C. Lo lắng
D. Tiết đủ enzim
-
Câu 26:
Đâu là cơ quan chính làm nhiệm vụ hấp thụ?
A. Miệng
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
-
Câu 27:
Điều nào diễn ra trong bước đầu tiên của con đường Calvin?
A. 3 phân tử 2PGA được tạo thành
B. RuBisCO kết hợp với CO2
C. RuBP và CO2 tạo ra PGA
D. RuBP đóng vai trò là chất xúc tác
-
Câu 28:
Chi biết bước đầu tiên của con đường Calvin?
A. Tái sinh
B. Khử
C. Cố định CO2
D. Tổng hợp đường
-
Câu 29:
Biện pháp nào không được sử dụng để phân biệt được đâu là cây C3 và cây C4 ?
A. Phân tử chất nhận cacbon đioxit
B. Sự hiện diện của giải phẫu Kranz
C. Sự quang phân ly
D. Số lượng lục lạp
-
Câu 30:
Cho biết con đường Calvin xảy ra ở tế bào nào ở thực vật C4 ?
A. Tế bào trung bì
B. Tế bào bao bó mạch
C. Tế bào biểu bì
D. Tế bào rây
-
Câu 31:
Bên cạnh việc giúp quá trình vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá. Thoát hơi nước còn có ý nghĩa như thế nào?
A. Giúp cây lớn nhanh
B. Làm mát cho lá
C. Giúp cây sống được ở nơi khô hạn
D. Dự trữ nước cho cây
-
Câu 32:
Cho biết sự đóng mở của lỗ khí khổng phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Ôxy
B. Nhiệt độ
C. Nước trong tế bào hạt đậu
D. Nồng độ CO2 trong khí khổng
-
Câu 33:
Ở thực vật sa mạc, tỉ lệ mất nước giảm do sự hiện diện của yếu tố nào?
A. Lớp biểu bì
B. Khí khổng
C. Lignin
D. Suberin
-
Câu 34:
Cho biết điều nào không đúng khi nói về vai trò của quá trình thoát hơi nước?
A. Cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp.
B. Cung cấp năng lượng cho lá.
C. Vận chuyển nước, ion khoáng.
D. Hạ nhiệt độ cho lá.
-
Câu 35:
Đâu là tên gọi của các tế bào bao quanh khí khổng?
A. tế bào lính gác
B. tế bào che khuất
C. tế bào trung bì
D. tế bào kèm
-
Câu 36:
Hãy cho biết bộ phận nào của lá có các tế bào không đều được giới hạn bởi các khoảng khí?
A. mô giậu
B. mô xốp
C. bao bó mạch
D. khí khổng
-
Câu 37:
Cho biết các loại muối khoáng nào cần cho cây?
A. Muối đạm
B. Muối lân
C. Muối kali.
D. Cả A, B và C
-
Câu 38:
Ngoài việc cần nhiều nước cây còn cần cả các loại muối khoáng, trong đó cần nhiều?
A. Muối ăn, muối đạm, muối lân.
B. Muối lân, muối đạm, muối kali.
C. Muối khoáng, muối lân, muối kali.
D. Muối khoáng, muối ăn, muối đạm.
-
Câu 39:
Cho biết đâu là vai trò chủ yếu của photpho đối với cây?
A. Mở khí khổng
B. Hoạt hóa enzim
C. Cân bằng nước
D. Thành phần của axitnucleic, ATP, photpholipit.
-
Câu 40:
Cho biết phát biểu nào sai khi nói về vai trò sinh lí của nguyên tố nitơ?
A. Nitơ không phải là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu của thực vật.
B. Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng NH4+ và NO3- .
C. Thiếu nitơ lá có màu vàng.
D. Nitơ tham gia cấu tạo các phân tử prôtêin, cacbohiđrat, enzim, diệp lục