Đề thi HK1 môn Sinh học 11 năm 2022-2023
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
-
Câu 1:
Cho biết: Sự di chuyển của hầu hết các khoáng chất, bao gồm cả kali vào tế bào rễ là do đâu?
A. sự thẩm thấu
B. khuếch tán
C. dòng chảy lớn
D. vận chuyển tích cực
-
Câu 2:
Chọn ý đúng: Tại sao thực vật thủy sinh có rễ ở dưới nước mà không bị thối?
A. Do thực vật thủy sinh hút nước băng thân, rễ chỉ làm nhiệm vụ neo giữ cây
B. Thực vật thủy sinh không có rễ
C. Do thực vật thủy sinh hút nước bằng lá, rễ chỉ làm nhiệm vụ neo giữ cây
D. Rễ ở thực vật thủy sinh có cấu tạo đặc biệt giúp chúng hấp thụ được O2 từ không khí hoặc dự trữ khí trong các xoang của tế bào
-
Câu 3:
Xác định đâu là ý đúng khi nói về nước và đất?
A. Quá trình chuyển động của nước vào các lớp đất sâu hơn được gọi là quá trình thấm.
B. Nước và khoáng chất sẵn có trong đất để rễ cây hấp thụ tối đa là ở chân trời.
C. Các biện pháp bảo tồn đất chủ yếu nhằm bảo vệ lớp đất trên cùng.
D. Tất cả những điều trên
-
Câu 4:
Xác định: Chọn ý sai khi nói về đặc điểm các loại đất?
A. Đất cát chứa chủ yếu là cát, có các hạt lớn, khoảng trống lớn.
B. Đất cát pha rất ít mùn.
C. Đất cát được tìm thấy ở các vùng sa mạc.
D. Một nhược điểm của đất cát là có thể giữ nhiều nước.
-
Câu 5:
Cho biết: Khi nói đến dòng mạch gỗ trong cây, phát biểu sai là?
A. Vận chuyển nước từ đất → mạch gỗ của rễ → mạch gỗ trong thân → lá và các bộ phận khác
B. Vận chuyển ion khoáng từ đất → mạch gỗ của rễ → mạch gỗ trong thân → lá và các bộ phận khác
C. Vận chuyển nước và ion khoáng từ đất → mạch của rễ → mạch trong thân → lá và các bộ phận khác
D. Dịch mạch gỗ gồm nước, ion khoáng, các chất hữu cơ như acid amin; vitamin, một số loại hooc môn
-
Câu 6:
Xác định: Đặc điểm nào không phải của thực vật?
A. chất diệp lục
B. thành tế bào bằng kitin
C. sinh vật nhân chuẩn
D. đa bào
-
Câu 7:
Xác định: Lớp mô nào nằm ngay bên dưới lớp biểu bì của rễ cây?
A. nhu mô
B. vỏ
C. nội bì
D. mạch gỗ
-
Câu 8:
Xác định: Sự khác nhau cơ bản giữa cơ chế hấp thụ nước với cơ chế hấp thụ ion khoáng ở rễ cây là gì?
A. nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế thụ động (cơ chế thẩm thấu) còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ một cách có chọn lọc theo 2 cơ chế: thụ động và chủ động.
B. nước và ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế thụ động.
C. nước và các ion khoáng chỉ được đưa vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động.
D. nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ theo cơ chế thụ động.
-
Câu 9:
Xác định: Các nhân tố môi trường ảnh hưởng đến quá trình hấp thụ nước và ion khoáng là?
A. pH, áp suất thẩm thấu của đất, độ thoáng của đất
B. pH, cát, bụi bẩn
C. Gió, nắng, cát
D. Áp suất rễ, gió, cát
-
Câu 10:
Chọn ý đúng: Phát biểu nào sai khi nói về vai trò của nitơ đối với thực vật?
A. Ảnh hưởng đến quá trình sinh lí của cây.
B. Ảnh hưởng đến tốc độ vận chuyển các chất trong quang hợp.
C. Giữ vai trò cấu trúc.
D. Tham gia vào quá trình trao đổi chất và năng lượng trong cây.
-
Câu 11:
Bộ phận nào làm nhiệm vụ hút nước và muối khoáng ở rễ?
A. chóp rễ.
B. miền sinh trưởng.
C. miền lông hút.
D. miền bần.
-
Câu 12:
Chọn ý đúng: Nguyên nhân chính làm cho phần lớn cây lương thực không thích nghi với đất có độ mặn cao là gì?
A. Hàm lượng ôxi trong đất thấp.
B. Cường độ ánh sáng quá cao.
C. Thế nước của đất thấp.
D. Các ion khoáng là độc đối với cây.
-
Câu 13:
Xác định: Rễ hấp thụ nước theo cơ chế khuyếch tán thẩm thấu khi nào?
A. Hàm lượng chất tan trong rễ cao, môi trường đất chứa đầy đủ nước.
B. Hàm lượng chất tan trong rễ thấp, môi trường đất chứa đầy đủ nước.
C. Thế nước trong rễ cao hơn thế nước trong dung dịch đất.
D. Nồng độ chất tan trong rễ thấp hơn nồng độ chất tan trong đất.
-
Câu 14:
Xác định: Vai trò của Nitơ đối với thực vật là gì?
A. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
C. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
D. Thành phần của prôtêin và axít nuclêic.
-
Câu 15:
Chọn ý đúng: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu phôtpho của cây là gì?
A. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá
B. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm
C. Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm
D. Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng
-
Câu 16:
Xác định: Nguồn cacbon là CO2 từ khí quyển đi vào chu trình cacbon thông qua hoạt động nào?
A. Hô hấp ở thực vật.
B. Hô hấp ở động vật.
C. Hô hấp và quang hợp ở thực vật.
D. Quang hợp ở thực vật.
-
Câu 17:
Chọn ý đúng: Quang hợp có vai trò gì trong hô hấp của cây xanh?
A. Cung cấp năng lượng cho các phản ứng hóa học trong hô hấp
B. Làm ức chế quá trình hô hấp của cây
C. Cung cấp các chất hữu cơ cho quá trình hô hấp
D. Không liên quan đến quá trình hô hấp của cây
-
Câu 18:
Hãy cho biết: Cây xanh thải ra khí nào vào ban đêm?
A. Khí oxi
B. Khí cacbonic
C. Khí hidro
D. Khí nito
-
Câu 19:
Xác định: Sản phẩm nào của quá trình quang hợp không được cây xanh sử dụng ngay mà thải ra ngoài cơ thể?
A. Đường.
B. NADPH.
C. Khí ôxi.
D. Khí Cabonic.
-
Câu 20:
Xác định: Phát biểu sai khi nói về hai pha của quá trình quang hợp?
A. Pha tối chỉ diễn ra trong chất nền của lục lạp vào ban đêm.
B. Ở thực vật, pha sáng diễn ra ở tilacoit của lục lạp.
C. Các sản phẩm của pha sáng là ATP và NADPH được sử dụng cho pha tối của quá trình quang hợp.
D. Trong pha sáng diễn ra quá trình quang phân li nước.
-
Câu 21:
Chọn ý đúng: Trong hoạt động hô hấp ở sâu bọ, sự trao đổi khí giữa các ống khí với các tế bào được thực hiện bằng cách nào?
A. Thông qua các lỗ thở.
B. Qua các túi khí trong mỗi tế bào.
C. Tiếp xúc trực tiếp với các tế bào của cơ thể.
D. Thông qua hệ thống mao mạch trong mỗi cơ quan.
-
Câu 22:
Chọn ý đúng: Ở động vật, hô hấp ngoài được hiểu là?
A. Hô hấp ngoại bào
B. Hô hấp nội bào
C. Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể
D. Trao đổi khí qua các lỗ thở của côn trùng
-
Câu 23:
Chọn ý đúng: Trao đổi khí ở người được thực hiện qua?
A. Phổi mà đơn vị chức năng là các phế nang.
B. Phổi và hệ thống túi khí.
C. Các khe mang nguyên thủy ở phổi.
D. Hệ thống ống khí ở khắp cơ thể.
-
Câu 24:
Xác định ý đúng: Nhận định nào sai khi nói về hô hấp ở động vật?
A. Hệ thống ống khí ở côn trùng không có mao mạch bao quanh.
B. Ở chim, phổi luôn có không khí giàu O2 cả khi hít vào và thở ra.
C. Cơ chế trao đổi khí qua bề mặt cơ thể là khuếch tán.
D. Cá xương là động vật hô hấp có hiệu quả nhất.
-
Câu 25:
Cho biết: Khi nồng độ ion H+ trong máu tăng, quá trình hô hấp ở cơ thể động vật sẽ?
A. tăng nhịp và giảm cường độ
B. giảm nhịp và tăng cường độ
C. tăng nhịp và tăng cường độ
D. giảm nhịp và giảm cường độ
-
Câu 26:
Cho biết: Khi nồng độ H+ trong máu tăng cao sẽ kích thích trung khu hô hấp làm tăng quá trình thông khí ở phổi.
A. Sử dụng thức ăn có nhiều chất chua.
B. CO2 do hô hấp tế bào tích luỹ trong máu sẽ kết hợp với nước tạo thành axit cacbonic.
C. Sự phân li nước trong tế bào thành H+ và OH-
D. Ứ đọng axit lactic trong cơ.
-
Câu 27:
Chọn ý đúng: Động vật nào sau đây có hô hấp bằng mang?
A. Tôm sông.
B. Hổ.
C. Giun đất.
D. Mèo rừng.
-
Câu 28:
Hãy cho biết: Các loài động vật như ruột khoang, giun tròn, giun dẹp có hình thức hô hấp là gì?
A. Hô hấp bằng ống khí.
B. Hô hấp bằng phổi.
C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
D. Hô hấp bằng mang.
-
Câu 29:
Chọn ý đúng: Loại động vật nào sau đây hô hấp nhờ vào hệ thống ống khí phân nhánh tới tận các tế bào của cơ thể?
A. Tôm.
B. Ếch.
C. Châu chấu.
D. Rắn.
-
Câu 30:
Đâu là ý đúng: Hệ tuần hoàn của động vật nào không đảm nhiệm chức năng vận chuyển và trao đổi khí?
A. Ếch đồng.
B. Cá chép.
C. Châu chấu.
D. Chim bồ câu.
-
Câu 31:
Cho biết: Cung lượng tim trung bình của một người khỏe mạnh là bao nhiêu?
A. 5000 ml
B. 70 ml
C. 500 ml
D. 1000 ml
-
Câu 32:
Cho biết: Khối lượng máu của 1 chu kỳ bơm của tim gần đúng là gì?
A. 250 ml
B. 5000 ml
C. 70 ml
D. 500 ml
-
Câu 33:
Cho biết: Sự kiện nào không xảy ra trong thời gian tâm thu thất?
A. Đóng van ba lá và van hai lá
B. Tâm trương tâm nhĩ
C. Mở van bán nguyệt
D. Dòng máu từ tâm nhĩ xuống tâm thất
-
Câu 34:
Chọn ý đúng: Trong thời gian tâm nhĩ co, lưu lượng máu về tâm thất tăng bao nhiêu phần trăm?
A. 10%
B. 30%
C. 50%
D. 70%
-
Câu 35:
Chọn ý đúng: Ở trạng thái tâm trương, hiện tượng nào không xảy ra?
A. Cả bốn buồng đều giãn ra
B. Cả van ba lá và van hai lá đều mở
C. Máu từ tĩnh mạch phổi đổ vào tâm nhĩ phải
D. Cả hai van bán nguyệt đều đóng.
-
Câu 36:
Chọn ý đúng: Tế bào nào trong số những tế bào này có liên quan đến phản ứng dị ứng?
A. Bạch cầu ái toan
B. Bạch cầu đơn nhân
C. Bạch cầu trung tính
D. Bạch cầu lympho
-
Câu 37:
Cho biết: Tế bào nào trong số các tế bào này thực bào?
A. Bạch cầu ái toan
B. Tế bào bạch huyết
C. Bạch cầu đơn nhân
D. Bạch cầu ái kiềm
-
Câu 38:
Xác định: Bình thường có bao nhiêu hemoglobin trong 100ml máu?
A. 6-8g
B. 2-3g
C. 20-25g
D. 12-16g
-
Câu 39:
Xác định ý đúng: Huyết thanh bao gồm những gì?
A. Máu không có huyết tương
B. Huyết tương không có yếu tố đông máu
C. Huyết tương không có chất khoáng
D. Huyết tương không có protein
-
Câu 40:
Hãy cho biết: Huyết tương là bao nhiêu phần trăm của máu?
A. 90%
B. 60%
C. 55%
D. 20%