Đề thi HK1 môn Sinh học 11 năm 2022-2023
Trường THPT Nguyễn Trãi
-
Câu 1:
Chọn ý đúng: Hoạt động nào của con người nhằm ngăn chặn sự mất nitơ từ đất vào không khí?
A. Trồng cây với mật độ cao.
B. Cày xới, làm đất tơi xốp
C. Trồng xen cây họ đậu.
D. Bón phân đạm cho đất.
-
Câu 2:
Chọn ý đúng: Vi khuẩn cố định nitơ, có khả năng liên kết N2 với H2 để hình thành nên NH4+, khả năng hình thành NH4+ là nhờ đâu?
A. Vi khuẩn cố định nitơ có enzim xenlulaza.
B. Vi khuẩn cố định nitơ có enzim nitrôgenaza.
C. Vi khuẩn có cấu trúc tế bào nhân sơ điển hình.
D. Vi khuẩn có khả năng oxi hóa và năng lượng.
-
Câu 3:
Chọn ý đúng: Thực vật bậc cao có thể hấp thu nitơ từ lòng đất dưới dạng nào?
A. Chỉ hấp thu nitơ hữu cơ và các axit amin
B. Hấp thu amon và nitrate
C. Hấp thu nitrate và các axit amin
D. Chỉ hấp thu amon
-
Câu 4:
Chọn ý đúng: Nitơ có chức năng chủ yếu nào và khi thiếu nitơ cây có triệu chứng gì?
A. Thành phần của thành tế bào, lá có màu vàng
B. Thành phần của prôtêin, axit nuclêic, sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng.
C. Duy trì cân bằng ion, cây bị còi cọc
D. Thành phần của xitôcrôm, lá có màu vàng.
-
Câu 5:
Hãy cho biết: Trong cây, NH4+ được sử dụng để thực hiện quá trình nào?
A. Oxi hóa tạo năng lượng cho các hoạt động sống.
B. Tổng hợp ra các axit amin cho cây.
C. Tạo ra các sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình hô hấp.
D. Tổng hợp các chất béo.
-
Câu 6:
Ý nào sai khi nói về vai trò của nguyên tố nitơ đối với thực vật?
A. Tham gia cấu tạo nên các phân tử prôtêin.
B. Hoạt hóa nhiều loại enzim.
C. Tham gia cấu tạo nên axit nulêic.
D. Tham gia cấu tạo nên các phân tử diệp lục.
-
Câu 7:
Chọn ý đúng: Nguồn cung cấp ni tơ tự nhiên cho cây là gì?
A. Nitơ trong không khí
B. Nitơ trong đất
C. Nitơ trong nước
D. Cả A và B
-
Câu 8:
Chọn ý đúng khi nói về: Quá trình khử nitrat là?
A. quá trình chuyển hóa NO3- thành NH4+
B. quá trình chuyển hóa NO3- thành NO2-
C. quá trình chuyển hóa NH4+ thành NO2-
D. quá trình chuyển hóa NO2- thành NO3-
-
Câu 9:
Đâu là ý đúng: Nguyên tố nitơ có trong thành phần của?
A. Prôtein và Axitnulêic
B. Lipit
C. Saccarit
D. Photpho
-
Câu 10:
Xác định ý đúng: Rơm, rạ là nguồn cung cấp nito cho cây vì sao?
A. rơm, rạ có nguồn gốc thực vật.
B. rơm, rạ sau khi bị phân hủy sẽ tạo ra NH4+ cung cấp cho cây.
C. rơm, rạ được vi khuẩn sử dụng để đồng hóa nito.
D. rơm, rạ có chứa đạm vô cơ.
-
Câu 11:
Cho biết: Nito hữu cơ tồn tại trong xác thực vật, xác động vật là dạng nào?
A. nito không tan, cây không hấp thụ được
B. nito muối khoáng, cây hấp thụ được
C. nito độc hại cho cây
D. nito tự do, nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được
-
Câu 12:
Chọn ý đúng: Chu trình Crep và quá trình đồng hóa NH3 trong cây có mối quan hệ như thế nào?
A. Chu trình Crep sử dụng NH3 làm nguyên liệu
B. Chu trình Crep tạo ra sản phẩm trung gian để đồng hóa NH3 tạo nên axit amin
C. Chu trình Crep tạo điều kiện để hình thành NH3
D. Chu trình Crep cung cấp các axit amin để hình thành axit hữu cơ
-
Câu 13:
Đâu là công thức biểu thị sự cố định nitơ khí quyển?
A. 2NH4+ → 2O2 + 8e- → N2 + 4H2O.
B. N2 + 3H2 → 2NH3.
C. glucôzơ + 2N2 → axit amin.
D. 2NH3 → N2 + 3H2.
-
Câu 14:
Chọn ý đúng: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nito của cây là gì?
A. Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
B. Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng.
C. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
D. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.
-
Câu 15:
Ý đúng khi nói về: Quá trình khử nitrat là quá trình chuyển hóa là?
A. NO3- thành NH4+
B. NO3- thành NO2-
C. NH4+ thành NO2-
D. NO2- thành NO3-.
-
Câu 16:
Chọn ý đúng: Đâu không phải là nguồn chính cung cấp hai dạng nitơ nitrat và nitơ amôn cho cây?
A. Quá trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất.
B. Quá trình cố định nitơ thực hiện bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh.
C. Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón.
D. Nguồn nitơ trong nham thạch do hoạt động của núi lửa.
-
Câu 17:
Cho biết: Khi nói về vai trò của nguyên tố nitơ đối với thực vật, phát biểu sau đây sai?
A. Tham gia cấu tạo nên các phân tử prôtêin
B. Hoạt hóa nhiều loại enzim
C. Tham gia cấu tạo nên axit nulêic
D. Tham gia cấu tạo nên các phân tử diệp lục
-
Câu 18:
Xác định: Nội dung nào SAI khi nói về vai trò của N đối với thực vật?
A. Là nhân của các enzim và hoocmôn
B. Điều tiết các quá trinh sinh lí, hóa sinh trong tế bào và cơ thể.
C. Thành phần cấu tạo các hợp chất trong cây (prôtêin, axit nuclêic,…)
D. Không quyết định đến toàn bộ các quá trình sinh lí của cây trồng.
-
Câu 19:
Chọn ý đúng: Quá trình cố định nitơ ở các vi khuẩn cố định nitơ tự do phụ thuộc vào loại enzim nào?
A. đecacboxilaza
B. đeaminaza
C. nitrogenaza
D. peroxiđaza
-
Câu 20:
Cho biết: Rễ cây chủ yếu hấp thụ nitơ ở dạng?
A. NO2− và N2
B. NO2−
C. NO2− và NH4+
D. NH4+
-
Câu 21:
Xác định: Vai trò của nitơ trong cơ thể thực vật là gì?
A. Là thành phần của axit nuclêic, ATP, phôtpholipit, coenzim; cần thiết cho sự nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng.
C. Là thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim.
D. Tham gia cấu tạo nên các phân tử prôtêin, enzim, coenzim, axit nuclêic, diệp lục, ATP…
-
Câu 22:
Chọn ý đúng: Cây cần những thành phần nào để tiến hành quang hợp?
A. Nước, chất diệp lục.
B. Khí cacbônic, năng lượng ánh sáng mặt trời.
C. Các bó mạch.
D. Cả A và B.
-
Câu 23:
Cho biết: Bào quan không tham gia vào quá trình hô hấp sáng ở thực vật là?
A. Perôxixôm.
B. Trung thể
C. Ti thể.
D. Lục lạp.
-
Câu 24:
Xác định ý đúng nhất: Chu trình cố định CO2 ở nhóm thực vật C4 và CAM giống nhau ở đặc điểm nào?
A. Chu trình Canvin xảy ra ở tế bào mô giậu
B. Sản phẩm đầu tiên của pha tối là APG
C. Có sự tham gia của 2 loại lục lạp
D. Chất nhận CO2 đầu tiên là PEP
-
Câu 25:
Chọn ý đúng: Cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp được gọi là gì?
A. Cường độ ánh sáng cực đại.
B. Điểm bù ánh sáng.
C. Cường độ ánh sáng trung bình.
D. Điểm bão hòa ánh sáng
-
Câu 26:
Cho biết: Pha sáng sử dụng sản phẩm nào của pha tối?
A. Glucozơ.
B. H2O.
C. NADP+.
D. APG.
-
Câu 27:
Chọn ý đúng: Đối với quá trình quang hợp ở một loài thực vật, điểm bão hòa ánh sáng là?
A. Cường độ quang hợp của cây khi cường độ ánh sáng đạt tối đa.
B. Giá trị cường độ ánh sáng tối thiểu để cường độ quang hợp đạt tối đa.
C. Giá trị cường độ ánh sáng tối đa mà quang hợp vẫn có thể xảy ra.
D. Cường độ quang hợp tối đa của thực vật trong điều kiện ánh sáng hữu hạn.
-
Câu 28:
Xác định: Trong quá trình quang hợp, sản phẩm đầu tiên của chu trình Canvin là gì?
A. ATP, NADPH.
B. APG (axit phôtphoglixeric).
C. ALPG (andehit photphoglixeric).
D. RIDP (ribulozo – 1,5 – diphotphat).
-
Câu 29:
Đâu là ý đúng: Trong chu trình cacbon, cacbon từ môi trường vô sinh được sử dụng để tổng hợp chất hữu cơ cho sinh vật nhờ quá trình nào?
A. Hô hấp.
B. Tiêu hóa.
C. Phân giải chất hữu cơ.
D. Quang hợp.
-
Câu 30:
Chọn ý đúng: Mở quang chủ động là phản ứng?
A. Khí khổng mở khi cây thừa nước.
B. Khí khổng đóng khi cây thiếu ánh sáng.
C. Khí khổng đóng khi cây thiếu nước
D. Khí khổng mở vào ban ngày hoặc đem cây từ tối ra sáng
-
Câu 31:
Cho biết: Khi nói về ảnh hưởng của ánh sáng đến quá trình quang hợp ở thực vật, ý nào sai?
A. Quang hợp xảy ra khi bộ máy quang hợp hấp thu ánh sáng tại miền xanh tím và ánh sáng đỏ.
B. Khi cường độ ánh sáng cao hơn điểm bù ánh sáng thì cường độ quang hợp tăng tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng cho đến khi đạt tới điểm bão hòa ánh sáng.
C. Các tia sáng xanh tím kích thích sự tổng hợp cabohydrate và lipid, trong khi các tia đỏ kích thích tổng hợp axit amin và protein.
D. Các cây dưới tán rừng thường chứa nhiều diệp lục b giúp hấp thụ các tia sáng có bước sóng ngắn.
-
Câu 32:
Cho biết: Trong số các giai đoạn của quá trình hô hấp tế bào, chu trình Krebs và chuỗi vận chuyển điện tử được thực hiện ở đâu?
A. Trong tế bào chất và trong ti thể
B. Trong tế bào chất và trong lục lạp
C. Trong ti thể
D. Trong lục lạp và trong không bào
-
Câu 33:
Hãy cho biết: Rễ cây phát triển nhanh bề mặt hấp thụ do đâu?
A. Rễ cây sinh trưởng nhanh về chiều sâu
B. Rễ cây phân nhánh chiếm chiều rộng
C. Rễ lan toả hướng đến nguồn nước ở trong đất
D. Rễ hình thành một số lượng khổng lồ tế bào lông hút
-
Câu 34:
Ý nào đúng: Sản phẩm cuối cùng của chu trình Calvin là gì?
A. Sedoheptulose
B. Erythrose
C. Glucose
D. Ribose
-
Câu 35:
Xác định: Khí cacbonic tham gia quang hợp trong quá trình nào?
A. Tính oxi hóa
B. PS I
C. Phản ứng tối
D. Tính khử
-
Câu 36:
Xác định: Có bao nhiêu electron và proton được tạo ra trong quá trình quang phân của nước?
A. 4 electron và 3 proton
B. 1 electron và 2 proton
C. 3 electron và proton
D. 4 electron và 4 proton
-
Câu 37:
Cho biết: Có bao nhiêu phân tử ATP và NADPH2 được sử dụng để tổng hợp một phân tử glucôzơ?
A. 30 ATP và 10 NADPH2
B. 10 ATP và 30 NADPH2
C. 30 ATP và 12 NADPH2
D. 12 ATP và 30 NADPH2
-
Câu 38:
Cho biết: Trong điều kiện nắng hạn, cây xương rồng đóng, mở khí khổng như thế nào?
A. Đóng cả ngày và đêm
B. Mở cả ngày và đêm
C. Đóng vào ban ngày, mở vào ban đêm
D. Đóng vào ban đêm, mở vào ban ngày
-
Câu 39:
Chọn ý đúng: Hô hấp sáng làm giảm năng suất quang hợp vì sao?
A. Quá trình này ức chế enzim cacbôxilaza.
B. Tích lũy nhiều sản phẩm độc trong tế bào.
C. Nó tiêu hao 30 – 50% sản phẩm quang hợp.
D. Nó chiếm chỗ của lục lạp.
-
Câu 40:
Đâu là ý đúng: Thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 ở những điểm nào?
A. cường độ quan hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng thấp hơn, điểm bù CO2 thấp hơn.
B. cường độ quan hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng cao hơn, điểm bù CO2 thấp hơn.
C. nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước thấp hơn.
D. cả B và C.