Đề thi HK1 môn Toán 6 CD năm 2021-2022
Trường THCS Nguyễn Văn Thăng
-
Câu 1:
Tập hợp A các số tự nhiên x thỏa mãn 4 < x ≤ 9 là:
A. A = {4; 5; 6; 7; 8; 9}
B. A = {x ∈ N | 4 < x ≤ 9}
C. A = {5; 6; 7; 8}
D. A = {x ∈ N | 4 ≤ x ≤ 9}
-
Câu 2:
Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 25?
A. 9 số
B. 10 số
C. 11 số
D. 12 số
-
Câu 3:
Quan sát hình vẽ dưới đây và chọn câu trả lời đúng:
A. a ∈ A
B. d ∈ A
C. b ∈ A
D. c ∉ A
-
Câu 4:
Viết tập hợp A các ước của số 16 là:
A. A = {1; 2; 3; 5}
B. A = {1; 2; 4; 8; 16}
C. A = {1; 2; 3; 4; 16}
D. A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 10; 16}
-
Câu 5:
Đặc điểm nào dưới đây không phải là tính chất của hình vuông ABCD?
A. AB = BC = CD = DA
B. AB và CD song song với nhau
C. AD và CD song song với nhau
D. Hai đường chéo bằng nhau
-
Câu 6:
Bác Hà uốn một sợi dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thoi với độ dài cạnh bằng 25 cm. Hỏi bác Hà cần bao nhiên mét dây thép?
A. 1 cm
B. 100 cm
C. 1 m
D. 100 m
-
Câu 7:
Công thức tính diện tích hình bình hành là:
A. S = a . b
B. S = a . h
C. S = b . h
D. S = a . b . h
-
Câu 8:
Một đoàn khách du lịch gồm 52 người muốn qua sông nhưng mỗi thuyền chỉ chở được 6 người (kể cả người lái thuyền). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở hết số khách?
A. 9 thuyền
B. 10 thuyền
C. 11 thuyền
D. 12 thuyền
-
Câu 9:
Thực hiện các phép tính: 25 . 8 – 15 . 5 + 160 : 16 – 10
A. 150
B. 120
C. 100
D. 125
-
Câu 10:
Thực hiện các phép tính: \({2.5^2}--3:{71^0} + 54:{3^3}\)
A. 48
B. 49
C. 50
D. 51
-
Câu 11:
Tính diện tích của phần được tô màu dưới đây biết: độ dài cạnh AB = 12 cm, BC = 4 cm và DG = 9 cm.
A. 50 cm2
B. 20 cm2
C. 30 cm2
D. 40 cm2
-
Câu 12:
Bạn Nguyên có 30 chiếc bánh dẻo và 40 chiếc bánh nướng. Bạn Nguyên muốn chia số bánh vào các hộp sao cho số bánh mỗi loại trong các hộp là như nhau. Hỏi số hộp bánh nhiều nhất bạn Nguyên chia được là bao nhiêu hộp?
A. 12 hộp
B. 15 hộp
C. 8 hộp
D. 10 hộp
-
Câu 13:
Gọi X là tập hợp các chữ cái trong từ “thanh”. Cách viết đúng là:
A. X = {t; h; a; n; h}
B. X = {t; h; n}
C. X= {t; h; a; n}
D. X = {t; h; a; n; m}
-
Câu 14:
Cho tập hợp U = { x ∈ Ν* |x là số lẻ}. Trong các số 3; 5; 6; 0; 7; 9 có bao nhiêu số không thuộc tập hợp U?
A. 0
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 15:
Nêu cách đọc số 123 875.
A. Một hai ba nghìn tám bảy năm.
B. Một trăm hai ba nghìn tám trăm bảy mươi lăm.
C. Một trăm nghìn hai ba tám trăm bảy năm.
D. Một trăm hai ba nghìn bảy trăm tám mươi lăm.
-
Câu 16:
Cho hai số tự nhiên m = 12 036 và n= 12 134. Chọn đáp án đúng.
A. m < n
B. m > n
C. m ≥ n
D. m ≤ n
-
Câu 17:
Lớp 6A có 37 học sinh. Đầu năm lớp có 3 bạn chuyển đến và cuối năm có 4 bạn chuyển đi. Hỏi sĩ số của lớp 6A cuối năm là bao nhiêu?
A. 36 học sinh.
B. 35 học sinh.
C. 33 học sinh.
D. 40 học sinh.
-
Câu 18:
Với hai số tự nhiên a và b (b khác 0) ta luôn tìm được hai số q, r sao cho a = b.q + r, điều kiện của r là:
A. r < b
B. 0 < r < b
C. 0 ≤ r < b
D. r ≥ 0
-
Câu 19:
Tìm số tự nhiên x, biết: \({x^2} = 16\)
A. x = 4
B. x = 2
C. x = 8
D. x = 16
-
Câu 20:
Tính giá trị của biểu thức \(8.({a^2} + {b^2}) + 100\) tại a = 3, b = 4.
A. 200
B. 300
C. 400
D. 500
-
Câu 21:
Hình nào có số cạnh ít nhất trong các hình sau:
A. Hình tam giác đều
B. Hình vuông
C. Hình lục giác đều
D. Cả ba hình có số cạnh bằng nhau
-
Câu 22:
Sắp xếp các bước vẽ hình tam giác đều cạnh 2cm:
1) Vẽ đường tròn tâm A bán kính 2cm và đường tròn tâm B bán kính 2cm.
2) Vẽ đoạn thẳng AB bằng 2cm.
3) Nối các điểm A với C, B với C ta được tam giác đều ABC cạnh 2 cm.
4) Hai đường tròn tâm A và tâm B cắt nhau tại điểm C.
A. 1 – 3 – 2 – 4
B. 1 – 2 – 4 – 3
C. 2 – 3 – 1 – 4
D. 2 – 1 – 4 – 3
-
Câu 23:
Hình nào dưới đây là hình bình hành?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
-
Câu 24:
Cho hình thang cân có tổng hai đáy bằng 18 dm và chu vi hình thang cân 340 cm. Độ dài cạnh bên của hình thang cân là:
A. 16dm
B. 8 dm
C. 16cm
D. 8cm
-
Câu 25:
Hình vuông có diện tích \(64 m^2\). Độ dài cạnh hình vuông là:
A. 16 m
B. 36 cm
C. 8 m
D. 8 cm
-
Câu 26:
Từ các chữ số 5; 0; 4; 2. Viết các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau sao cho mỗi số đó chia hết cho 3.
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
-
Câu 27:
Có 162 học sinh tham gia chương trình đào tạo bóng đá, được chia thành các đội. Mỗi đội cần có 9 học sinh. Nhận xét nào dưới đây là đúng.
A. Có một đội không đủ 9 học sinh.
B. Có hai một không đủ 9 học sinh.
C. Có ba đội không đủ 9 học sinh.
D. Không có đội nào không đủ 9 học sinh.
-
Câu 28:
Trong các số sau: 16; 17; 20; 21; 23; 97. Có bao nhiêu số là hợp số?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 29:
Hãy phân tích \(A = {4^2}{.9^5}\) ra thừa số nguyên tố.
A. A = 42.95.
B. A = 24.95.
C. A = 42.310.
D. A = 24.310.
-
Câu 30:
Tìm ƯCLN(72, 63, 1):
A. 1
B. 72
C. 9
D. 63
-
Câu 31:
Cho biết BC(4, 6) = {0; 12; 24; 36; 48; …}. Hãy cho biết BCNN(4, 6).
A. BCNN(4,6) = 0.
B. BCNN(4, 6) = 12.
C. BCNN(4, 6) = 24.
D. BCNN(4, 6) = 36.
-
Câu 32:
Trong các công trình dưới đây, có bao nhiêu công trình có trục đối xứng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
-
Câu 33:
Một hình tròn có bán kính 6cm, khoảng cách từ tâm đối xứng đến các điểm nằm trên đường tròn bằng:
A. 3cm
B. 2cm
C. 6cm
D. 12cm
-
Câu 34:
Ông M đang nợ ngân hàng 200 triệu đồng. Số nguyên nào sau đây biểu diễn số tiền ông M đang có?
A. – 200
B. 200
C. 200 000 000
D. – 200 000 000
-
Câu 35:
Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng, bao nhiêu phát biểu nào sai?
a) Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm.
b) Tổng của một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên dương.
c) Hai số đối nhau có tổng bằng 0.
A. 1 phát biểu đúng, 2 phát biểu sai
B. 2 phát biểu đúng, 1 phát biểu sai
C. Cả 3 phát biểu đều đúng
D. Cả 3 phát biểu đều sai
-
Câu 36:
Cho phép tính (-385 + 210) + (217 – 385). Khi bỏ dấu ngoặc, ta được:
A. – 385 + 210 + 385 – 217
B. 385 + 210 + 217 – 385
C. – 385 + 210 + 217 – 385
D. 385 – 210 + 217 – 385
-
Câu 37:
Thực hiện các phép tính sau: 333 – [(-14 657) + 57] – 78.
A. 14 855
B. - 14 345
C. 14 303
D. 14 969
-
Câu 38:
Vào mùa mưa, mực nước trung bình của một hồ chứa cao hơn 5m so với mực nước thông thường. Vào mùa khô, mực nước trung bình của hồ chứa đó lại thấp hơn 3m so với mực nước thông thường. Mực nước trung bình của hồ chứa nước đó vào mùa mưa và mùa khô chênh lệch bao nhiêu?
A. 2m
B. 8m
C. 5m
D. -3m
-
Câu 39:
Tính tổng hai tích sau: a = (-2).(-3) và c = (+3).(+2);
A. a + c = 6
B. a + c = 12
C. a + c = -12
D. a + c = -6
-
Câu 40:
P là tích của 8 số nguyên khác 0 trong đó có đúng 4 số dương. Q là tích của 6 số nguyên khác 0 trong đó có duy nhất một số dương. Hãy cho biết P và Q là số dương hay số âm.
A. P dương, Q âm
B. P âm, Q dương
C. P, Q đều âm
D. P, Q đều dương