Đề thi HK1 môn Toán 6 CD năm 2021-2022
Trường THCS Lương Hòa
-
Câu 1:
Cho tập hợp M = {a, b, c}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. b ∈ M
B. d ∈ M
C. {a} ∈ M
D. c ∉ M
-
Câu 2:
Số tam giác đều trong hình vẽ là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 3:
Một hình chữ nhật có chu vi là 24cm và chiều rộng là 5cm. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 15cm2
B. 25cm2
C. 35cm2
D. 24cm2
-
Câu 4:
Đối với các phép toán có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là
A. {} → [] → ()
B. () → [] → {}
C. {} → () → []
D. [] → () → {}
-
Câu 5:
Thực hiện phép tính: 27.16 + 81.21 + 9.21.3
A. 2600
B. 2900
C. 2700
D. 2800
-
Câu 6:
Thực hiện phép tính: \({2^2}.85 + {15.2^2} - {2020^0}\)
A. 399
B. 390
C. 400
D. 3900
-
Câu 7:
Tìm x nguyên: x – 105 : 21 = 15
A. x = 18
B. x = 24
C. x = 22
D. x = 20
-
Câu 8:
Tìm x nguyên: \({3^{x - 1}} + {3^x} + {3^{x + 1}} = 39\)
A. x = 0
B. x = 2
C. x = 1
D. x = 3
-
Câu 9:
Tập hợp nào dưới đây có 5 phần tử?
A. A = {x ∈ N*| x > 3}
B. B = {x ∈ N| x < 6}
C. C = {x ∈ N | x ≤ 4}
D. D = {x ∈ N* | 4 < x ≤ 8}
-
Câu 10:
Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp M?
A. 13
B. 23
C. 33
D. 43
-
Câu 11:
Số 1 080 chia hết cho bao nhiêu số trong các số sau đây: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 12, 24, 25?
A. 10 số
B. 9 số
C. 8 số
D. 7 số
-
Câu 12:
Hằng gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi sao. Số ngôi sao còn thừa không xếp vào hộp là:
A. 5 ngôi sao
B. 1 ngôi sao
C. 6 ngôi sao
D. 2 ngôi sao
-
Câu 13:
Phân tích số 154 ra thừa số nguyên tố được:
A. 154 = 2 . 7 . 11
B. 154 = 1 . 5 . 4
C. 154 = 22 . 3 . 5
D. 154 = 2 . 7 . 13
-
Câu 14:
Hình nào dưới đây là hình vẽ chỉ tam giác đều?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 15:
Hai đường chéo hình thoi có độ dài lần lượt bằng 16 cm và 12 cm. Diện tích của hình thoi là:
A. 90 cm2
B. 96 cm2
C. 108 cm2
D. 120 cm2
-
Câu 16:
Chọn câu sai trong các câu dưới đây? Cho hình vẽ. Lục giác đều ABCDEG là hình có:
A. Các góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G, O bằng nhau.
B. Sáu cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA.
C. Ba đường chéo chính cắt nhau tại điểm O.
D. Ba đường chéo chính bằng nhau: AD = BE = CG.
-
Câu 17:
Thực hiện các phép tính: \(160--({4.5^2}--{3.2^3})\)
A. 84
B. 80
C. 82
D. 86
-
Câu 18:
Tìm BCNN của các số 28, 54.
A. 756
B. 765
C. 54
D. 82
-
Câu 19:
Tính diện tích của hình H gồm hình bình hành ABCD và hình chữ nhật DCNM, biết hình chữ nhật DCNM có chu vi bằng 180cm và chiều dài MN gấp 4 lần chiều rộng CN.
A. 2673 cm2
B. 2763 cm2
C. 2336 cm2
D. 2736 cm2
-
Câu 20:
Một đội y tế gồm 48 bác sĩ và 108 y tá. Hỏi có thể chia đội y tế thành nhiều nhất bao nhiêu tổ để số bác sĩ và y tá được chia đều vào các tổ?
A. 10 tổ
B. 12 tổ
C. 13 tổ
D. 9 tổ
-
Câu 21:
Khối 6 có 320 học sinh đi tham quan. Nhà trường cần thuê ít nhất bao nhiêu xe ô tô 45 chỗ ngồi để đủ chỗ cho tất cả học sinh?
A. 9 xe ô tô
B. 6 xe ô tô
C. 8 xe ô tô
D. 7 xe ô tô
-
Câu 22:
Bác Nam định kì 3 tháng một lần thay dầu, 6 tháng một lần xoay lốp xe oto của mình. Hỏi nếu bác ấy làm hai việc đó cùng lúc vào tháng 4 năm nay thì lần gần nhất tiếp theo của bác ấy sẽ cùng làm hai việc vào tháng nào?
A. tháng 7
B. tháng 8
C. tháng 9
D. tháng 10
-
Câu 23:
Quan sát các hình dưới đây và cho biết hình nào là hình vuông, hình nào là hình tam giác đều, hình nào là hình lục giác đều?
A. Hình vuông là b), tam giác đều là d), lục giác đều là e).
B. Hình vuông là a), tam giác đều là c), lục giác đều là g).
C. Hình vuông là a), tam giác đều là d), lục giác đều là e).
D. Hình vuông là b), tam giác đều là c), lục giác đều là g).
-
Câu 24:
Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau.
B. Hình lục giác đều có sáu góc bằng nhau.
C. Hình tam giác đều có ba đường chéo bằng nhau.
D. Hình vuông có bốn góc bằng nhau bằng 900.
-
Câu 25:
Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Nếu tam giác MNP có MN = NP thì tam giác MNP là tam giác đều.
B. Nếu tam giác MNP có góc M bằng góc N bằng góc P bằng 600 thì tam giác MNP là tam giác đều.
C. Nếu tam giác MNP có MN = NP = PQ thì tam giác MNP đều.
D. Nếu tam giác MNP có NP = PQ thì chưa chắc tam giác MNP đã là tam giác đều.
-
Câu 26:
Chọn phát biểu đúng trong số các câu sau:
A. Tập hợp số nguyên được kí hiệu là.
B. +2 không phải là một số tự nhiên.
C. 4 không phải là một số nguyên.
D. – 5 là một số nguyên.
-
Câu 27:
Kết quả của phép tính: 25 – (9 – 10) + (28 – 4) là:
A. 50.
B. 2.
C. – 2.
D. 48.
-
Câu 28:
Một máy bay đang bay ở độ cao 5 000 m trên mực nước biển, tình cờ thẳng ngay bên dưới máy bay có một chiếc tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 1 200 m dưới mực nước biển. Tính khoảng cách theo chiều thẳng đứng giữa máy bay và tàu ngầm.
A. 4 800 m
B. – 720 m
C. 7 200 m
D. 6 200 m
-
Câu 29:
Tìm số nguyên x, biết: (-300):20 + 5.(3x – 1) = 25
A. x = 1
B. x = 3
C. x = -1
D. x = -3
-
Câu 30:
ìm số nguyên x, sao cho: \(A = x^2 + 2 021\) đạt giá trị nhỏ nhất.
A. x = 2 021
B. Không tồn tại giá trị x nguyên thỏa mãn A đạt GTNN
C. Có vô số giá trị nguyên của x thỏa mãn A đạt GTNN
D. x = 0
-
Câu 31:
Hình thoi ABCD có tâm đối xứng O. Biết OA = 3cm, OB = 2cm. Hãy tính diện tích hình thoi.
A. 6 cm2
B. 12 cm2
C. 24 cm2
D. 48 cm2
-
Câu 32:
Một chiếc bàn có mặt bàn là hình lục giác đều như hình dưới đây. Biết rằng độ dài đường chéo chính là 1,2m, em hãy tích khoảng cách từ tâm đối xứng của mặt bàn đến mỗi đỉnh và chu vi mặt bàn.
A. 1,2 m và 7,2 m
B. 0,6 m và 7,2 m
C. 0,6 m và 3,6 m
D. 1,2 m và 3,6 m
-
Câu 33:
Trong các chữ cái dưới đây, chữ cái có trục đối xứng?
A. A, H, E
B. A, H
C. A, B, H, E
D. B, E
-
Câu 34:
Cho các phát biểu sau:
a) Hình vuông ABCD chỉ có hai trục đối xứng là hai đường chéo AC, BD.
b) Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN và vuông góc với MN là trục đối xứng của đoạn thẳng MN.
c) Nếu đường thẳng d là trục đối xứng của đường tròn thì d đi qua tâm của đường tròn ấy.
Số phát biểu đúng là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 35:
Gọi X là tập hợp các chữ cái trong từ “thanh”. Cách viết đúng là:
A. X = {t; h; a; n; h}.
B. X = {t; h; n};
C. X= {t; h; a; n}.
D. X = {t; h; a; n; m}.
-
Câu 36:
Bác Hoa đi chợ. Bác chỉ mang ba loại tiền: loại (có mệnh giá) 1 nghìn (1 000) đồng, loại 10 nghìn (10 000) đồng và loại 100 nghìn (100 000) đồng. Tổng số tiền bác phải trả là 492 nghìn đồng. Nếu mỗi loại tiền, bác mang theo không quá 9 tờ thì bác phải trả bao nhiêu tờ tiền mỗi loại, mà người bán không phải trả lại tiền thừa.
A. 5 tờ 100 nghìn đồng, 9 tờ 10 nghìn đồng, 1 tờ 1 nghìn đồng.
B. 5 tờ 100 nghìn đồng, 9 tờ 10 nghìn đồng, 2 tờ 1 nghìn đồng.
C. 4 tờ 100 nghìn đồng, 9 tờ 10 nghìn đồng, 1 tờ 1 nghìn đồng.
D. 4 tờ 100 nghìn đồng, 9 tờ 10 nghìn đồng, 2 tờ 1 nghìn đồng.
-
Câu 37:
An có 100 000 đồng để mua đồ dùng học tập. An đã mua 5 quyển vở, 6 cái bút bi và 2 cái bút chì. Biết rằng mỗi quyển vở có giá 6 000 đồng, mỗi cái bút bi hoặc bút chì có giá 5 000 đồng. Hỏi An còn lại bao nhiêu tiền?
A. 20 000 đồng
B. 70 000 đồng
C. 100 000 đồng
D. 30 000 đồng
-
Câu 38:
Kết quả của phép tính 120.87 + 120.12 + 120
A. 120.
B. 1 200.
C. 12 000.
D. 1 080.
-
Câu 39:
Tìm ba ước khác nhau của 12 sao cho tổng của chúng bằng 12:
A. 1; 4; 6.
B. 2; 3; 6.
C. 1; 3; 4.
D. 2; 4; 6.
-
Câu 40:
Cho các số nguyên a, b, c, d. Biết: x = (-a) + b – (c + d) và y = c – b + (d + a). Khẳng định nào dưới đây là đúng.
A. x = y
B. x = -y
C. x > y
D. x < y