Đề thi HK1 môn Toán 6 CD năm 2021-2022
Trường THCS Long Thượng
-
Câu 1:
Cho tập hợp A = {-3; 2; 0; -1; 5; 7}. Viết tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp A:
A. B = {3; -2; 0; 1; -5; -7}
B. B = {3; -2; 0; -5; -7}
C. B = {3; -2; 0; 1; -5; 7}
D. B = {-3; 2; 0; 1; -5; -7}
-
Câu 2:
Số liền sau của số -5 là số:
A. 4
B. -6
C. -4
D. -5
-
Câu 3:
Cho B = {2; 3; 4; 5}. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau?
A. 2 ∈ B
B. 5 ∈ B
C. 1 ∉ B
D. 6 ∈ B
-
Câu 4:
Tập hợp P gồm các số tự nhiên lớn hơn 50 và không lớn hơn 57. Kết luận nào sau đây sai?
A. 55 ∈ P
B. 57 ∈ P
C. 50 ∉ P
D. 58 ∈ P
-
Câu 5:
Số tự nhiên liền sau số 2018 là
A. 2017
B. 2016
C. 2019
D. 2020
-
Câu 6:
Cho hai số tự nhiên 99; 100. Hãy tìm số tự nhiên a để ba số đó lập thành ba số tự nhiên liên tiếp?
A. 98
B. 97
C. 101
D. Cả A và C
-
Câu 7:
Với 3 số tự nhiên 0; 1; 3 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
-
Câu 8:
Cho tập hợp M = {0; 2; 4; 6; 8}. Kết luận nào dưới đây sai?
A. {2; 4} ⊂ M
B. 0 ⊂ M
C. 2 ∈ M
D. 7 ∉ M
-
Câu 9:
Cho biết tập hợp B = {m; n; p; q}. Số tập hợp con có 2 phần tử của tập hợp B là?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 10:
Kết quả của phép tính 879.2a + 879.5a + 879.3a là
A. 8790
B. 87900a
C. 8790a
D. 879a
-
Câu 11:
Thực hiện phép tính \(({10^3} + {10^4} + {125^2}):{5^3}\) ta được kết quả?
A. 132
B. 312
C. 213
D. 215
-
Câu 12:
Tính (-|-59|) + (-81) là:
A. 140
B. -140
C. 130
D. 22
-
Câu 13:
Số nguyên x nào thỏa mãn x - |201| = |-99|
A. x = -102
B. x = -300
C. x = 102
D. x = 300
-
Câu 14:
Số nguyên nào dưới dây nhỏ hơn kết quả của phép tính (-30) + (-95) + 40 + 30
A. -45
B. -55
C. -56
D. -50
-
Câu 15:
Giá trị của B = -567 - x biết x = -90 là:
A. 447
B. -477
C. -447
D. -657
-
Câu 16:
Tìm x biết x - (90 - 198) = |-78|.
A. 30
B. 10
C. -186
D. -30
-
Câu 17:
Tìm x thuộc bội của 9 và x < 63
A. x ∈ {0; 9; 18; 28; 35}
B. x ∈ {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54}
C. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 55; 63}
D. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 54; 63}
-
Câu 18:
Cho đoạn thẳng AB có độ dài 6cm và đường thẳng d. Đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua d. Độ dài đoạn thẳng A’B’ là:
A. 3cm
B. 6cm
C. 9cm
D. 12cm
-
Câu 19:
Cho tam giác ABC, trong đó AB = 11cm, AC = 15cm. Vẽ hình đối xứng với tam giác ABC qua trục là cạnh BC. Chu vi của tứ giác tạo thành là:
A. 52cm
B. 54cm
C. 26cm
D. 51cm
-
Câu 20:
Hình bình hành ABCD có tâm đối xứng là:
A. Điểm A
B. Điểm B
C. Giao điểm hai đường chéo
D. Hình bình hành ABCD không có tâm đối xứng
-
Câu 21:
Hãy chọn câu sai. Cho ABCD là hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó
A. AC = BD
B. AB = CD; AD = BC
C. AO = OB
D. OC > OD
-
Câu 22:
Chọn câu sai:
A. 678 + (-4) < 678
B. 4 + (-678) > -678
C. 678 + (-4) = 678
D. 4 + (-678) = -674
-
Câu 23:
Kết quả của phép tính (-187) + 135 + 187 + (-134) là
A. 1
B. 0
C. -1
D. -269
-
Câu 24:
Chọn câu trả lời đúng nhất: Giá trị của P = 2001 - (53 + 1579) - (-53) là:
A. Là số nguyên âm
B. Là số nguyên dương
C. Là số nhỏ hơn -2
D. Là số nhỏ hơn 100
-
Câu 25:
Tìm số nguyên x, biết rằng tổng của ba số 7, -3, x bằng 4
A. x = -3
B. x = 0
C. x = 4
D. x = 8
-
Câu 26:
Cho x ∈ Z và (-154 + x) ⋮ 3 thì:
A. x chia 3 dư 1
B. x ⋮ 3
C. x chia 3 dư 2
D. Không kết luận được tính chất chia hết cho 3 của x
-
Câu 27:
Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là?
A. N
B. N*
C. {N}
D. Z
-
Câu 28:
Thầy giáo ra bài toán: Tính chu vi và diện tích một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 25 m, chiều dài 300 dm.
Bạn An thực hiện như sau:
Bước 1: (25 + 300).2 = 650
Bước 2: Chu vi khu vườn 650 m.
Bước 3: 25.300 = 7 500
Bước 4: Diện tích khu vườn .
Thầy giáo bảo bạn An đã làm sai. Em hãy chỉ ra bạn An sai chỗ nào.
A. Bước 1
B. Bước 2
C. Bước 3
D. Tất cả các bước
-
Câu 29:
Người ta xây tường rào cho một khu vườn như hình bên. Mỗi mét dài (mét tới) tường rào tốn 150 nghìn đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền để xây tường rào?
A. 5 850 000 đồng.
B. 6 000 000 đồng.
C. 6 450 000 đồng.
D. 6 600 000 đồng.
-
Câu 30:
Cho các hình vẽ dưới đây
Hình nào là hình có tâm đối xứng?
A. Hình a) và Hình b)
B. Hình a) và Hình c)
C. Hình b) và Hình c)
D. Cả ba Hình a), Hình b) và Hình c).
-
Câu 31:
Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
a) Số trục đối xứng của tam giác đều nhỏ hơn số trục đối xứng của hình thoi.
b) Hình tròn có một trục đối xứng là đường thẳng đi qua tâm của hình tròn.
c) Hình thang cân có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
d) Hình chữ nhật có hai trục đối xứng là hai đường chéo.
A. 0
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 32:
Hãy đếm xem trong hình bên có bao nhiêu hình vuông, bao nhiêu hình chữ nhật?
A. Có 4 hình vuông và 2 hình chữ nhật
B. Có 4 hình vuông và 4 hình chữ nhật
C. Có 5 hình vuông và 2 hình chữ nhật
D. Có 5 hình vuông và 4 hình chữ nhật
-
Câu 33:
Hình bình hành có chiều dài một cạnh và chiều cao tương ứng lần lượt là 70 dm và 50 dm có diện tích là:
A. 35 m2
B. 3 500 m2
C. 17,5 m2
D. 350 m2
-
Câu 34:
Cho hình bình hành ABCD có tâm O là tâm đối xứng. Biết OA = 5cm, OD = 7cm, tính độ dài hai đường chéo AC và BD
A. 5cm, 7cm
B. 5cm, 14cm
C. 10cm, 7cm
D. 10cm, 14cm
-
Câu 35:
Cho tập hợp M = {x ∈ N* | 2x + 5 = 5}. Số phần tử của tập hợp M là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 36:
Cho biểu thức \(7{x^3}--{\left( {8y} \right)^2}\). Tính giá trị biểu thức tại x = 3 và y =1.
A. 189
B. 64
C. 125
D. 115
-
Câu 37:
Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 500 đến 700 học sinh, khi xếp thành các hàng 10; 12 và 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối lớp 6.
A. 330
B. 500
C. 660
D. 700
-
Câu 38:
Cho các số sau: 113; 321; 729; 811. Có bao nhiêu số là số nguyên tố?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 39:
Nhận xét nào sau đây đúng về kết quả của phép tính sau: (2 021 – 39) + [(-21) + (-61)]
A. Kết quả là một số nguyên âm
B. Kết quả là một số nguyên dương lớn hơn 2 000
C. Kết quả là một số nguyên dương nhỏ hơn 2 000
D. Kết quả bằng 0
-
Câu 40:
Tìm số nguyên x, biết: (-300):20 + 5.(3x – 1) = 25
A. x = 1
B. x = 3
C. x = -1
D. x = -3