Đề thi HK1 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022
Trường THCS Lê Lợi
-
Câu 1:
Biết a là một số bất kỳ khi chia cho 3, a không thể nhận giá trị nào?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
-
Câu 2:
Trong các số 0; 1; 4; 7; 8. Tập hợp tất cả các số nguyên tố là:
A. {7}
B. {1; 7}
C. {4; 8}
D. {0; 1; 7}
-
Câu 3:
Một hình vuông có diện tích 144 cm2. Độ dài cạnh hình vuông là:
A. 10 cm
B. 12 cm
C. 36 cm
D. 24 cm
-
Câu 4:
Khi phân tích 240 ra thừa số nguyên tố thì kết quả thu được là:
A. 16.3.5
B. 22.32.5
C. 24.3.5
D. 24.32.5
-
Câu 5:
Người ta xếp 6 tam giác đều có chu vi 9cm thành một hình lục giác đều. Chu vi của lục giác đều mới là:
A. 18cm
B. 27cm
C. 36cm
D. 54cm
-
Câu 6:
Cho biểu đồ tranh
Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào sai:
A. Ngày thứ năm trong tuần số học sinh được nhiều điểm mười nhất.
B. Ngày thứ tư trong tuần số học sinh được điểm mười ít nhất.
C. Ngày thứ hai và ngày thứ sáu trong tuần số học sinh được điểm mười bằng nhau.
D. Số học sinh đạt điểm mười trong tuần là 16 học sinh.
-
Câu 7:
ƯCLN(16; 40; 176) bằng:
A. 4
B. 16
C. 10
D. 8
-
Câu 8:
Cho biểu đồ sau
Chọn khẳng định đúng
A. Tổng số học sinh giỏi kỳ hai là 12 học sinh.
B. Tổng số học sinh giỏi kỳ một là 23 học sinh
C. Tổng số học sinh giỏi của kỳ hai nhiều hơn tổng số học sinh giỏi của kỳ một.
D. Tổng số học sinh giỏi của kỳ hai ít hơn tổng số học sinh giỏi của kỳ một.
-
Câu 9:
Thực hiện phép tính: 35.43 + 35.56 + 35
A. 3500
B. 3600
C. 3700
D. 3800
-
Câu 10:
Thực hiện phép tính: 40 + (139 – 172 + 99) – (139 + 199 – 172)
A. 60
B. 78
C. -78
D. -60
-
Câu 11:
Tìm x, biết: 2x + 7 = 15
A. x = 11
B. x = 4
C. x = 22
D. x = 8
-
Câu 12:
Tìm x, biết: 25 – 3(6 – x) = 22
A. 7
B. -7
C. x = -5
D. x = 5
-
Câu 13:
An, Bình, Chi cùng học một trường. An cứ 5 ngày trực nhật một lần, Bình 10 ngày và Chi 8 ngày một lần. Lần đầu cả ba bạn cùng trực nhật vào một hôm. Hỏi: Sau ít nhất bao nhiêu ngày thì ba bạn lại cùng trực nhật một hôm.
A. 40
B. 50
C. 80
D. 60
-
Câu 14:
Tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 8cm và 9cm.
A. 34 cm2
B. 72 cm2
C. 36 cm2
D. 76 cm2
-
Câu 15:
Tìm số tự nhiên n để n + 6 chia hết cho n
A. n ∈ {1; 2; 3}
B. n ∈ {1; 2; 3; 6}
C. n ∈ {2; 3; 6}
D. n ∈ {1; 2; 3; 6; 8}
-
Câu 16:
Tìm x, biết: \({\left( {25 - 2x} \right)^3}:5 - {3^2}\; = {4^2}\)
A. x = 10
B. x = 12
C. x = 40
D. x = 20
-
Câu 17:
Thực hiện phép tính: 1213 – [1250 - (42- 2.3)3.4]
A. 3369
B. 3396
C. 3963
D. 3693
-
Câu 18:
Thực hiện phép tính: 1 + 2 + 3+ …+ 15
A. 110
B. 1100
C. 120
D. 1200
-
Câu 19:
Tính : A = 200 – 188 : [26 – (32.10 – 78).5]
A. 135
B. 153
C. 315
D. 351
-
Câu 20:
Tìm x ∈ Z, biết: (3x + 22) : 8 + 10 = 12
A. 1
B. 2
C. -1
D. -2
-
Câu 21:
Tìm x ∈ Z, biết: -12 < 3x ≤ 18
A. x ∈ {-3, -2, -1, 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}
B. x ∈ {-3, -2, -1, 0, 1, 2, 3}
C. x ∈ {-2, -1, 0, 1, 2, 3, 4, 5}
D. x ∈ {-4, -3, -2, -1, 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}
-
Câu 22:
Tìm ƯCLN (192; 102)
A. 3
B. 8
C. 12
D. 6
-
Câu 23:
Tìm BCNN (216; 270).
A. 1060
B. 1080
C. 1008
D. 1006
-
Câu 24:
Tìm số tự nhiên m nhỏ nhất, khác 0, biết rẳng m ⋮ 3; m ⋮ 5; m ⋮ 7
A. m = 70
B. m = 95
C. m = 100
D. m = 105
-
Câu 25:
Cho phát biểu sau: “……….. là hình có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau bằng 600. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
A. Hình vuông
B. Hình lục giác đều
C. Hình tam giác đều
D. Cả A, B và C đều sai.
-
Câu 26:
Hình lục giác đều có bao nhiêu đường chéo?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 6
-
Câu 27:
Quan sát hình sau và cho biết hình nào là hình chữ nhật, hình nào là hình thoi?
A. Hình chữ nhật là hình a), Hình c) là hình thoi
B. Không có hình chữ nhật, Hình c) là hình thoi
C. Hình chữ nhật là hình a), không có hình thoi
D. Hình chữ nhật là hình b), Hình c) là hình thoi
-
Câu 28:
Có bao nhiêu tính chất dưới đây là tính chất của hình thang cân?
a) Trong hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
b) Trong hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.
c) Trong hình thang cân có hai góc kề một đáy bằng nhau.
d) Trong hình thang cân có hai cặp cạnh đối song song với nhau.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 29:
Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy là 5 m và 3,2 m; chiều cao là 4 m. Diện tích của hình thang cân này là:
A. 8,2 m2
B. 4,1 m2
C. 16,4 m2
D. 14,8 m2
-
Câu 30:
Thực hiện tính chu vi hình thoi có cạnh 5dm.
A. 20 cm
B. 200 dm
C. 25 dm
D. 200 cm
-
Câu 31:
Viết tập hợp sau A = {x ∈ N | 12 ≤ x < 15} bằng cách liệt kê các phần tử:
A. A = {12; 13; 14; 15}
B. A = {13; 14}
C. A = {12; 13; 14}
D. A = {13; 14; 15}
-
Câu 32:
Kết quả của phép tính (42.3 - 20 : 5).3 là
A. 132
B. 130
C. 120
D. 126
-
Câu 33:
Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào chỉ toàn số nguyên tố.
A. A = {17; 19; 23; 27}
B. B = {19; 23; 25; 31}
C. C = {17; 19; 23; 31}
D. D = {17; 25; 27; 31}
-
Câu 34:
Hình bình hành không có tính chất nào sau đây?
A. Bốn cạnh bằng nhau
B. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
C. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau
D. Hai cặp cạnh đối diện song song
-
Câu 35:
Phân tích số 280 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả là:
A. 22.5.7
B. 23.3.5
C. 23.3.7
D. 23.5.7
-
Câu 36:
Hình chữ nhật có chiều dài là 8cm và chiều rộng là 6cm có diện tích là:
A. 48cm
B. 28 cm2
C. 24 cm2
D. 48 cm2
-
Câu 37:
Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào sai:
A. Số chia hết cho cả 2 và 5 thì có tận cùng là 0.
B. Những số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
C. Những số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
D. Những số có tận cùng là 5 thì chia hết cho 5.
-
Câu 38:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng về hình chữ nhật
A. Bốn cạnh bằng nhau
B. Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
C. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Chu vi hình chữ nhật là tích của chiều dài và chiều rộng.
-
Câu 39:
Thực hiện phép tính: \({6.3^2}\; - {\rm{ }}{3.2^3}\)
A. 32
B. 78
C. 30
D. 54
-
Câu 40:
Một mảnh giấy hình chữ nhật có chiều dài 12cm và diện tích mảnh giấy hình chữ nhật là 96 cm2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật:
A. 8 cm
B. 30 cm
C. 40 cm
D. 60 cm