Đề thi HK1 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022
Trường THCS Thanh Đa
-
Câu 1:
38 đọc là:
A. Tám mũ ba
B. a mũ tám
C. Tám nhân ba
D. Ba nhân tám
-
Câu 2:
Số nguyên chỉ năm có sự kiện "Thế vận hội đầu tiên diễn ra năm 776 trước công nguyên" là số nào trong các số sau đây?
A. -1776
B. 776
C. -776
D. 1776
-
Câu 3:
Hình nào dưới đây là hình tam giác đều?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
-
Câu 4:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
C. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc.
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc.
-
Câu 5:
Trong các số 1930, 1945, 1954, 1975. Những số nào chia hết cho 5?
A. 1930; 1945; 1975
B. 1930, 1945, 1954
C. 1945, 1954, 1975
D. 1930, 1954, 1975
-
Câu 6:
Tìm bội chung nhỏ nhất của 18 và 27.
A. 27
B. 54
C. 18
D. 45
-
Câu 7:
Thực hiện phép tính: \(480:[75 + ({7^2} - 8.3):5] + {108^0}\)
A. 9
B. 8
C. 6
D. 7
-
Câu 8:
Tìm x, biết: x – 105 : 21 = 15
A. x =18
B. x = 22
C. x = 20
D. x = 15
-
Câu 9:
Một lối đi hình chữ nhật có chiều dài là 12m và chiều rộng là 2m. Người ta lát gạch lên lối đi, chi phí có mỗi mét vuông lát gạch là 100 000 đồng. Hỏi chi phí để làm lối đi là bao nhiêu.
A. 2400000 đồng
B. 2200000 đồng
C. 2500000 đồng
D. 2300000 đồng
-
Câu 10:
Bạn Bình sử dụng các ống hút dài 198mm, để tạo lên hình bên. Mỗi ống hút nước được cắt thành ba đoạn bằng nhau để tạo lên ba cạnh của mỗi lục giác đều như hình bên. Tính số ống hút mà bạn Bình cần dùng để hoàn thành hình bên.
A. 9 ống hút
B. 12 ống hút
C. 18 ống hút
D. 16 ống hút
-
Câu 11:
Trong các hình sau đây hình nào là hình vuông?
Hình a
Hình b
Hình c
Hình d
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
-
Câu 12:
Phân tích số 108 ra thừa số nguyên tố ta được:
A. 22.33
B. 32.22
C. 32.23
D. 33.23
-
Câu 13:
Từ 35 đến 60 có bao nhiêu số nguyên tố:
A. 4 số
B. 7 số
C. 5 số
D. 6 số
-
Câu 14:
Kết quả của phép tính \({2^3}.3 - ({1^{10}} + 15):16\) là:
A. 22
B. 23
C. 24
D. 25
-
Câu 15:
Chọn câu sai trong các câu dưới đây
A. Sáu cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA
B. Sáu góc đỉnh A, B, C, D, E, G bằng nhau.
C. Ba đường chéo chính là AD, BE, CG bằng nhau
D. Các đoạn thẳng BG = CG.
-
Câu 16:
Tìm số tự nhiên x thỏa mãn: \({3^2} + 2x + 6 = 21\)
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
-
Câu 17:
Diện tích tam giác có chiều cao là 5cm và độ dài cạnh đáy tương ứng là 8cm là:
A. 20 cm2
B. 15 cm2
C. 40 cm2
D. 25 cm2
-
Câu 18:
Chọn câu sai trong các câu dưới đây: Cho hình thoi ABCD
A. AB song song với CD và BC song song với AD.
B. AB = BC = CD= AD.
C. AC và BD vuông góc với nhau.
D. Bốn góc đỉnh A, B, C, D bằng nhau.
-
Câu 19:
Thực hiện phép tính: \({6^2}.10:\{ 780:[{10^3} - ({2.5^3} + 35.14)]\} \)
A. 150
B. 135
C. 120
D. 90
-
Câu 20:
Tìm x, biết: 2x + 15 = 142:2
A. x = 28
B. x = 30
C. x = 26
D. x = 25
-
Câu 21:
Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 12cm và chiều rộng là 8cm.
A. Chu vi là 50cm, diện tích là 96cm2
B. Chu vi là 40cm, diện tích là 96cm2
C. Chu vi là 30cm, diện tích là 86cm2
D. Chu vi là 50cm, diện tích là 86cm2
-
Câu 22:
Một máy bay đang bay ở độ cao 5 000 m trên mực nước biển, tình cờ thẳng ngay bên dưới máy bay có một chiếc tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 1 200 m dưới mực nước biển. Tính khoảng cách theo chiều thẳng đứng giữa máy bay và tàu ngầm.
A. 4 800 m
B. – 720 m
C. 7 200 m
D. 6 200 m
-
Câu 23:
Tìm số nguyên x, biết: (-300):20 + 5.(3x – 1) = 25
A. x = 1
B. x = 3
C. x = -1
D. x = -3
-
Câu 24:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của x, thỏa mãn: (x + 1).(x – 4) < 0.
A. Vô số
B. 3
C. 0
D. 4
-
Câu 25:
Tìm số nguyên x, biết: 2x – 1 là bội của x – 3
A. x = 2
B. x thuộc {-1; 2}
C. x thuộc {-1; 0; 2; 3}
D. x thuộc {0; 2; 3}
-
Câu 26:
Trong số 723 650, chữ số 5 có giá trị bao nhiêu?
A. 5 là chữ số hàng chục.
B. 5 có giá trị 5.10 = 50.
C. 5 có giá trị 723 65.
D. 5 có giá trị 5.
-
Câu 27:
Kết quả của phép nhân 125.8.
A. 10
B. 100
C. 1000
D. 200
-
Câu 28:
Biểu đồ tranh dưới đây cho ta thông tin về loại quả yêu thích của các bạn học sinh khối lớp 6.
Cho biết loại quả nào được học sinh khối lớp 6 yêu thích nhiều nhất?
A. Dưa hấu
B. Bưởi
C. Chuối
D. Cam
-
Câu 29:
Bác Nam có một khu vườn trồng hoa quả. Trên khu vườn bác trồng cam, quýt, bơ, chuối và dứa. Gọi E là tập hợp các cây mà bác Nam trồng trên khu vườn đó. Hãy viết E bằng cách liệt kê.
A. E = {cam; quýt; bơ};
B. E = {cam; quýt; bơ; dứa};
C. E = {cam; quýt; bơ; chuối; dứa};
D. E = {cam; quýt; bơ; chuối; dừa}.
-
Câu 30:
Chọn đáp án đúng. Tập hợp Ν* là:
A. tập hợp số tự nhiên.
B. tập hợp các số tự nhiên chẵn.
C. tập hợp các số tự nhiên lẻ.
D. tập hợp có số tự nhiên khác 0.
-
Câu 31:
Trong phép tính 123 – 11 = 112. Thì 112 là
A. Số trừ
B. Số bị trừ
C. Tổng
D. Hiệu
-
Câu 32:
Thực hiện phép tính: 13 + 84 + 87 + 16
A. 190
B. 200
C. 180
D. 210
-
Câu 33:
Với hai số tự nhiên a và b ( b khác 0) Tồn tại số tự nhiên q sao cho a = b.q. Khi đó phát biểu nào sau đây là đúng:
A. a chia hết cho b.
B. b chia hết cho a.
C. a chia cho b dư r.
D. b chia cho a dư r.
-
Câu 34:
Kết quả của phép tính: 47.273 là:
A. 10 011
B. 12 831
C. 12 731
D. 12 031
-
Câu 35:
Trong các số: 102; 355; 270; 2 350; 6 708. Số nào chia hết cho cả 2 và 5.
A. 102 và 270.
B. 355 và 2 350.
C. 270 và 2 350.
D. 355 và 6 708.
-
Câu 36:
Cho biết BC(4, 6) = {0; 12; 24; 36; 48; …}. Hãy cho biết BCNN(4, 6).
A. BCNN(4,6) = 0.
B. BCNN(4, 6) = 12.
C. BCNN(4, 6) = 24.
D. BCNN(4, 6) = 36.
-
Câu 37:
Cho bảng nhiệt độ của các thành phố lớn của nước ta:
Thành phố
Hà Nội
Huế
Phan Thiết
Hồ Chí Minh
Nhiệt độ
340C
330C
310C
320C
Hỏi nhiệt độ của tỉnh thành nào thấp nhất?
A. Hà Nội
B. Huế
C. Phan Thiết
D. Hồ Chí Minh
-
Câu 38:
Tính giá trị biểu thức: (-314) – (75 + x) nếu x = 25
A. – 214
B. – 314
C. – 414
D. – 404
-
Câu 39:
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm, BC = 2cm thì:
A. CD = 5cm
B. CD = 2cm
C. CD = 7cm
D. CD = 3cm.
-
Câu 40:
Một hình thang cân có diện tích 200 m2 và chiều cao là 10m. Tính tổng độ dài hai đáy của hình thang cân:
A. 40 m
B. 20 m
C. 10 m
D. 2 m