Đề thi HK1 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022
Trường THCS Đào Duy Anh
-
Câu 1:
Số tự nhiên x là bội của 4 và thỏa mãn 24 < x < 30. Số x là:
A. 28
B. 26
C. 24
D. 27
-
Câu 2:
Xếp 9 mảnh hình vuông nhỏ bằng nhau tạo thành hình vuông MNPQ. Biết MN = 9cm. Diện tích của hình vuông nhỏ là:
A. 9cm2
B. 1cm2
C. 12cm2
D. 81cm2
-
Câu 3:
Bảng sau biểu thị điểm kiểm tra một tiết môn Toán của tổ 1
Khẳng định nào sau đây sai:
A. Tổ 1 có 10 học sinh
B. Điểm cao nhất mà các bạn trong tổ đạt được là 10
C. Điểm thấp nhất mà các bạn trong tổ đạt được là 4
D. Hai bạn đạt điểm 10 là Hà và Việt
-
Câu 4:
Biển báo nào sau đây là hình vuông.
A. Hình 3
B. Hình 1
C. Hình 2
D. Hình 4
-
Câu 5:
Thực hiện phép tính: (-2).29 + (-2).(-99) + (-2).(-30).
A. 200
B. 300
C. 100
D. 400
-
Câu 6:
Thực hiện phép tính: \(2023--{25^2}:{5^3} - 27\)
A. 1891
B. 1890
C. 1991
D. 1990
-
Câu 7:
Tìm x, biết: (7x – 15): 3 = 9
A. x = 6
B. x = 7
C. x = 8
D. x = 5
-
Câu 8:
Tìm x, biết: [43 - (56 - x)].12 = 384
A. x = 40
B. x = 50
C. x = 54
D. x = 45
-
Câu 9:
Học sinh khối 6 của một trường A xếp hàng 4, hàng 5 hay hàng 6 đều thừa 1 người. Biết số học sinh nằm trong khoảng từ 200 đến 300 bạn, tìm số học sinh.
A. 250 học sinh
B. 235 học sinh
C. 241 học sinh
D. 231 học sinh
-
Câu 10:
Tính diện tích hình được tô màu:
A. 35 cm2
B. 43 cm2
C. 58 cm2
D. 45 cm2
-
Câu 11:
Viết tập hợp sau A = {x ∈ N | 8 ≤ x ≤ 12} bằng cách liệt kê các phần tử:
A. A = {8; 9; 10; 11; 12}
B. A = {9; 10; 11; 12}
C. A = {9; 10; 11}
D. A = {9; 10; 11; 12}
-
Câu 12:
Số tự nhiên chia cho 10 dư 5 có dạng
A. 5k + 10 (với k ∈ N)
B. 5k -10 (với k ∈ N)
C. 10k + 3 (với k ∈ N)
D. 10k + 5 (với k ∈ N)
-
Câu 13:
Phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố
A. 23 .3.52
B. 22 .3.52
C. 2.32.52
D. 23 .3.5
-
Câu 14:
Kết quả của phép tính: \(250 - {5^2} - ({3^2} + 12):3\)
A. 218
B. 268
C. 232
D. 240
-
Câu 15:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
A. Số đối của số -6 là số 6.
B. Số đối của số 0 là số 0.
C. Trên trục số, số -5 nằm bên trái số -4 nên ta nói -5 lớn hơn – 4.
D. Số 0 không phải số nguyên âm cũng không phải số nguyên dương.
-
Câu 16:
Trong các dãy số dưới đây, dãy nào chỉ toàn là số nguyên tố.
A. 1; 3; 5; 7
B. 2; 3; 5; 7
C. 1; 2; 3; 5; 7
D. 3; 5; 7; 9
-
Câu 17:
Cho các số nguyên sau: 0; -3; 2; 5; -4; 4; 6. Sắp xếp các số nguyên đã cho theo thứ tự tăng dần
A. -3; -4; 0; 2; 4; 5; 6
B. 0; -3; -4; 2; 4; 5; 6
C. 6; 5; 4; 2; 0; -3; -4
D. -4; -3; 0; 2; 4; 5; 6
-
Câu 18:
Tập hợp A = {a ∈ Z | -5 < a < 2}. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử
A. 5
B. 7
C. 6
D. 8
-
Câu 19:
Tìm số x ∈ Z thỏa mãn: 2x + 35 = 17
A. 12
B. 9
C. 26
D. -9
-
Câu 20:
Kết quả của phép tính: \({2^3} - 2.\left( { - 3} \right) + {5^2}\)
A. 39
B. 25
C. 27
D. 14
-
Câu 21:
Tìm x ∈ Z biết: \(\left( {15 + x} \right):3 = {3^{15}}:{3^{12}}\)
A. x = 68
B. x = 62
C. x = 66
D. x = 60
-
Câu 22:
Tìm x ∈ Z biết: \({2^{x + 1}} - {2^x}\; = 32\)
A. x = 2
B. x = 3
C. x = 4
D. x = 5
-
Câu 23:
Một phòng chiếu phim có 18 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 18 ghế. Giá một vé xem phim là 50 000 đồng. Tối thứ Sáu, số tiền bán vé thu được là 10 550 000 đồng. Hỏi có bao nhiêu vé không bán được?
A. 324 vé
B. 112 vé
C. 113 vé
D. 115 vé
-
Câu 24:
Cho A = 2.7.12 + 49.53 và B = 3.4.5 + 2 020.2 021. 2022. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. A và B là các số nguyên tố
B. A và B là hợp số
C. A là số nguyên tố, B là hợp số
D. A là hợp số, B là số nguyên tố
-
Câu 25:
Cho hình chữ nhật MNPQ, ta có:
A. MN = NP.
B. MP = MN.
C. PQ = NP.
D. MP = NQ.
-
Câu 26:
Kết quả của phép tính: (- 4) . (+21) . (- 25) . (- 2) là:
A. 420.
B. 4 200.
C. – 4 200.
D. - 420.
-
Câu 27:
Tính: (- 45) – (27 – 8).
A. 64
B. -26
C. -64
D. 26
-
Câu 28:
Nhận xét nào sau đây đúng về kết quả của phép tính: (2 021 – 39) + [(-21) + (-61)]
A. Kết quả là một số nguyên âm
B. Kết quả là một số nguyên dương lớn hơn 2 000
C. Kết quả là một số nguyên dương nhỏ hơn 2 000
D. Kết quả bằng 0
-
Câu 29:
Một công ty có 3 cửa hàng A, B, C. Kết quả kinh doanh sau một năm của từng cửa hàng như sau:
Cửa hàng A: lãi 225 triệu đồng.
Cửa hàng B: lỗ 280 triệu đồng.
Cửa hàng C: lãi 655 triệu đồng.
Hỏi bình quân mỗi tháng công ty lãi hay lỗ bao nhiêu tiền từ ba cửa hàng đó?
A. 386,7 triệu
B. 630 triệu
C. 600 triệu
D. 600 triệu
-
Câu 30:
Tính một cách hợp lí: \(\left( { - 16} \right).125.[\left( { - 3} \right){.2^2}]{.5^3}--{2.10^6}\)
A. 104
B. 105
C. 106
D. 107
-
Câu 31:
Tính một cách hợp lí: (134 – 34).(-28) + 72.[(-55) – 45].
A. 10 000
B. 1 000
C. – 10 000
D. – 100 000
-
Câu 32:
Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho n vừa là tổng của 5 số tự nhiên liên tiếp, vừa là tổng của 7 số tự nhiên liên tiếp.
A. n = 5
B. n = 7
C. n = 70
D. n = 35
-
Câu 33:
Tập hợp Q là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 50. Viết tập hợp Q bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng.
A. Q = { x ∈ N | 10 < x < 50}
B. Q = {11; 12; 13; 14; 15; …48; 49}
C. Q = {x ∈ Ν | x < 50}
D. Q = { x ∈ Ν | x > 10}
-
Câu 34:
Tập hợp M các chữ cái tiếng Việt trong từ “ĐIỆN BIÊN PHỦ”. Ba bạn An, Bình, Nam, Nhi lần lượt viết được các tập M sau đây. Cho biết bạn nào viết đúng tập hợp M.
A. Bạn An viết: M = {Đ; I; Ê; N; B; I; Ê; N; P; H; U}.
B. Bạn Bình viết: M = {Đ; I; Ê; N; B; N; P; H; U}.
C. Bạn Nam viết: M = {Đ; I; Ê; N; B; P; U}.
D. Bạn Nhi viết: M = {Đ; I; Ê; N; B; P; H; U}.
-
Câu 35:
Trong một cửa hàng bánh kẹo, người ta đóng gói kẹo thành các loại: mỗi gói có 10 cái kẹo; mỗi hộp có 10 gói; mỗi thùng có 10 hộp. Một người mua 9 thùng, 9 hộp và 9 gói kẹo. Hỏi người đó đã mua tất cả bao nhiêu cái kẹo?
A. 9 999
B. 9 090
C. 9 009
D. 9 990
-
Câu 36:
Tìm số tự nhiên x, biết: x + (120 – 25) = 345
A. x = 240
B. x = 250
C. x = 300
D. x = 255
-
Câu 37:
Một trường Trung học cơ sở có 45 phòng học, mỗi phòng có 12 bộ bàn ghế, mỗi bộ bàn ghế có thể xếp cho 4 học sinh ngồi. Trường có thể nhận nhiều nhất bao nhiêu học sinh?
A. 540 học sinh.
B. 180 học sinh.
C. 2 060 học sinh.
D. 2 160 học sinh
-
Câu 38:
Áp dụng tính chất chia hết của một tổng, hãy tìm y thuộc tập sao cho x + 32 không chia hết cho 4.
A. 20.
B. 27.
C. 44.
D. A và C đều đúng.
-
Câu 39:
Tìm x thuộc {12; 13; 14; 15; 16}, biết 56 – x chia hết cho 2.
A. 12.
B. 14.
C. 14.
D. Cả A, B và C đều đúng.
-
Câu 40:
Tìm x, biết: 12 987 – x – [(-720) + 1 247 – 247] = 12 987.
A. 280
B. -280
C. 12 707
D. -12 707