Đề thi HK1 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022
Trường THCS Nguyễn Tất Thành
-
Câu 1:
Viết tập hợp P các chữ cái tiếng Việt trong cụm từ: “HỌC SINH”.
A. P = {H; O; C; S; I; N; H}
B. P = {H; O; C; S; I; N}
C. P = {H; C; S; I; N}
D. P = {H; O; C; H; I; N}
-
Câu 2:
Các số La Mã XV, XXI được đọc lần lượt là:
A. mười lăm, hai mốt
B. mười năm, hai mốt
C. mười lăm, hai mươi mốt
D. mười bốn, mười chín
-
Câu 3:
Điền tiếp hai số tự nhiên vào dãy số sau để được dãy ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần: 1 256 ; …; …
A. 1 257 và 1 258
B. 1 258 và 1 260
C. 1 255 và 1 253
D. 1 255 và 1 254
-
Câu 4:
Cho hai số tự nhiên 99; 100. Hãy tìm số tự nhiên a để ba số đó lập thành ba số tự nhiên liên tiếp?
A. 98
B. 97
C. 101
D. Cả A và C
-
Câu 5:
Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho: 2 021 ≤ \(\overline {20*1} \) < 2 041.
A. 2
B. 3
C. 4
D. Cả A và B
-
Câu 6:
Số tự nhiên x nào dưới đây thỏa mãn: 2021 . (x – 2021) = 2021.
A. 2020
B. 2021
C. 2022
D. 2023
-
Câu 7:
Tìm số tự nhiên m thỏa mãn \({20^{2018}} < {20^m} < {20^{2020}}\)?
A. m = 2 020
B. m = 2 019
C. m = 2 018
D. m = 20
-
Câu 8:
Tính giá trị của biểu thức: 2 . [(195 + 35 : 7) : 8 + 195] – 400
A. 140
B. 60
C. 80
D. 40
-
Câu 9:
Nếu x ⁝ 2 và y ⁝ 4 thì tổng x + y chia hết cho?
A. 2
B. 4
C. 8
D. Không xác định
-
Câu 10:
Viết tập hợp A tất cả các bội của 3 trong các số sau: 4; 18; 75; 124; 185; 258.
A. A = {4; 75; 124}
B. A = {18; 124; 258}
C. A = {75; 124; 258}
D. A = {18; 75; 258}
-
Câu 11:
Cho hình vuông có chu vi 28 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:
A. 4cm
B. 7cm
C. 14cm
D. 8cm
-
Câu 12:
Cho biết hình thoi có chu vi bằng 20cm thì độ dài cạnh của nó bằng
A. 4cm
B. 5cm
C. 8cm
D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 13:
Quan sát hình sau và cho biết hình nào là hình chữ nhật, hình nào là hình thoi?
A. Hình chữ nhật là hình a), Hình c) là hình thoi
B. Không có hình chữ nhật, Hình c) là hình thoi
C. Hình chữ nhật là hình a), không có hình thoi
D. Hình chữ nhật là hình b), Hình c) là hình thoi
-
Câu 14:
Viết số sau: âm bốn trăm hai mươi ba.
A. 23
B. – 423
C. 234
D. + 423
-
Câu 15:
Số phần tử của tập hợp số nguyên âm là
A. 5 phần tử.
B. 10 phần tử.
C. 100 phần tử.
D. vô số phần tử.
-
Câu 16:
Nếu 20°C biểu diễn 20 độ trên 0°C thì – 5°C biểu diễn:
A. – 5°C trên 0°C
B. – 5°C dưới 0°C
C. 5°C trên 0°C
D. 5°C dưới 0°C
-
Câu 17:
Cho tập hợp A = {– 5; – 8; 0; 14; – 70; 65; – 450}. Số phần tử là số nguyên âm có trong tập hợp A là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
-
Câu 18:
Tính giá trị của biểu thức x + (– 16) , biết x = – 27:
A. – 43
B. – 11
C. 11
D. 43
-
Câu 19:
Giá trị của biểu thức (x – 2)(x – 3) tại x = – 1 là:
A. – 12
B. 12
C. – 2
D. 2
-
Câu 20:
Giá trị của biểu thức (– 63) . (1 – 299) – 299 . 63 là:
A. – 63
B. 63
C. – 53
D. 53
-
Câu 21:
Cho một hình bình hành ABCD có hai cạnh a và b lần lượt là 5 cm và 7 cm. Hỏi chu vi của hình bình hành ABCD bằng bao nhiêu?
A. 24cm
B. 14cm
C. 35cm
D. 12cm
-
Câu 22:
Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy là 5 m và 3,2 m; chiều cao là 4 m. Diện tích của hình thang cân này là:
A. 8,2 m2
B. 4,1 m2
C. 16,4 m2
D. 14,8 m2
-
Câu 23:
Tổng (hiệu) nào dưới đây chia hết cho 5?
A. 136 + 420
B. 621 – 450
C. 1 . 2 . 3 . 4 . 5 + 42
D. 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 – 35
-
Câu 24:
Tìm các số tự nhiên x, y biết rằng \(\overline {23x5y} \) chia hết cho 2, 5 và 9.
A. x = 0; y = 6
B. x = 6; y = 0
C. x = 8; y = 0
D. x = 0; y = 8
-
Câu 25:
Cho các số 21; 71; 77; 101. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Số 21 là hợp số, các số còn lại là số nguyên tố
B. Có hai số nguyên tố và hai số là hợp số trong các số trên
C. Chỉ có một số nguyên tố, còn lại là hợp số
D. Không có số nguyên tố nào trong các số trên
-
Câu 26:
Số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn 90 ⁝ a và 135 ⁝ a là:
A. 15
B. 30
C. 45
D. 60
-
Câu 27:
Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau:
A. 2 và 6
B. 3 và 10
C. 6 và 9
D. 15 và 33
-
Câu 28:
BCNN(40, 28, 140) là:
A. 140
B. 280
C. 420
D. 560
-
Câu 29:
Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 40 đến 60. Số học sinh của lớp 6A là:
A. 48
B. 54
C. 60
D. 72
-
Câu 30:
Tính chu vi hình thang biết đáy lớn bằng 14cm, đáy bé bằng 10cm, 2 cạnh bên lần lượt bằng 6cm, và 8cm.
A. 36cm
B. 38cm
C. 32cm
D. 34cm
-
Câu 31:
Cho một hình thang có đáy lớn bằng 50m, chiều cao bằng 80% đáy lớn, đáy bé bằng 90% chiều cao. Hỏi diện tích hình thang này bằng bao nhiêu?
A. 1520m2
B. 1420m2
C. 1620m2
D. 1720m2
-
Câu 32:
Cho một hình vuông có diện tích \(64 m^2\). Độ dài cạnh hình vuông là:
A. 16 m
B. 36 cm
C. 8 m
D. 8 cm
-
Câu 33:
A. x = 70
B. x = 80
C. x = 85
D. x = 90
-
Câu 34:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5:
A. 2 141
B. 1 345
C. 4 620
D. 234
-
Câu 35:
Tìm số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 3.
A. 22
B. 44
C. 66
D. 88
-
Câu 36:
Tìm chữ số thích hợp ở dấu * để số \(\overline {314*} \) chia hết cho cả 2 và 5
A. 0
B. 2
C. 5
D. 9
-
Câu 37:
Ở tiết mục nhảy theo cặp của đội cổ vũ, số người của đội được xếp vừa hết. Khi biểu diễn theo nhóm, mỗi nhóm gồm 5 người, đội cổ vũ còn thừa ra 1 người. Đội cổ vũ đó có bao nhiêu người, biết rằng số người của đội khoảng từ 25 đến 30 người.
A. 26
B. 27
C. 28
D. 29
-
Câu 38:
Cho năm số 0; 1; 3; 5; 7. Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 được lập từ các số trên là:
A. 135
B. 357
C. 105
D. 103
-
Câu 39:
Tính (– 551) + (– 400) + (– 449)
A. – 1 400
B. – 1 450
C. – 1 000
D. – 1 500
-
Câu 40:
Tìm số nguyên x biết: \({\left( {-{\rm{ }}6} \right)^3}\;.{\rm{ }}x{\rm{ }} = {\rm{ }}78{\rm{ }} + {\rm{ }}\left( {-{\rm{ }}10} \right){\rm{ }}.{\rm{ }}19x.\;\)
A. x = 3
B. x = – 3
C. x = 4
D. x = – 4