Đề thi HK1 môn Toán 6 KNTT năm 2021-2022
Trường THCS Âu Lạc
-
Câu 1:
Cho tập hợp \(M = \left\{ {9;3;0;5} \right\}\). Trong các tập hợp sau đây, tập nào là tập hợp con của \(M\)?
A. \(A = \left\{ {9;0;8} \right\}\)
B. \(B = \left\{ {7;0;5} \right\}\)
C. \(C = \emptyset \)
D. \(D = \left\{ {3;6} \right\}\)
-
Câu 2:
Số nào sau đây chia hết cho cả \(2\) và \(9\)?
A. 32
B. 42
C. 52
D. 162
-
Câu 3:
Số nào sau đây không là số nguyên tố?
A. 19
B. 57
C. 11
D. 17
-
Câu 4:
Ước số chung lớn nhất của 45 và 15 là:
A. 15
B. 3
C. 5
D. 45
-
Câu 5:
Sắp xếp các số nguyên \(3; - 8;7; - 4;0\) theo thứ tự tăng dần ta được:
A. \( - 4; - 8;0;3;7\)
B. \(7;3;0; - 4; - 8\)
C. \( - 8; - 4;0;3;7\)
D. \(7;3;0; - 8; - 4\)
-
Câu 6:
Tổng của các số nguyên \(x\) thỏa mãn \( - 7 \le x \le 8\) là:
A. \(8\)
B. \(0\)
C. \( - 1\)
D. \(1\)
-
Câu 7:
Thực hiện phép tính: \(136 + 172 + 64\)
A. 372
B. 373
C. 374
D. 375
-
Câu 8:
Thực hiện phép tính: \(130 - \left[ {49 - {{\left( {5 - 3} \right)}^2}} \right]\)
A. 93
B. 81
C. 72
D. 85
-
Câu 9:
Tìm \(x\) biết: \(12 \vdots x,80 \vdots x\) và \(x < 4\).
A. \(x \in \left\{ {1;4} \right\}\)
B. \(x \in \left\{ {1;2} \right\}\)
C. \(x \in \left\{ {2;3} \right\}\)
D. \(x \in \left\{ {1;3} \right\}\)
-
Câu 10:
Tìm \(x\) biết: \(21 + 3\left| x \right| = 3.\left( {{4^2} - 1} \right)\)
A. \(x = 8\) hoặc \(x = - 8\)
B. \(x = 9\) hoặc \(x = - 9\)
C. \(x = 4\) hoặc \(x = - 4\)
D. \(x = 6\) hoặc \(x = - 6\)
-
Câu 11:
Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Khi xếp hàng 12, hàng 18, hàng 20 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó?
A. \(350\) học sinh
B. \(360\) học sinh
C. \(370\) học sinh
D. \(380\) học sinh
-
Câu 12:
Có bao nhiêu tính chất dưới đây là của hình vuông?
i) Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau.
ii) Hình vuông có bốn góc bằng nhau và bằng 600.
iii) Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 13:
Hình lục giác đều là hình:
A. Có 6 cạnh.
B. Có 5 cạnh bằng nhau.
C. Có 4 cạnh bằng nhau.
D. Có 6 cạnh bằng nhau.
-
Câu 14:
Diện tích hình bình hành có chiều dài một cạnh 20 cm và chiều cao tương ứng 5 cm là:
A. 50 cm2
B. 100 cm2
C. 10 cm2
D. 5 cm2
-
Câu 15:
Cho biểu thức \(B = 15 + 32 + m\,\,\left( {m \in \mathbb{N}} \right)\). Điều kiện của \(m\) để \(B\,\, \vdots \,\,2\) là:
A. \(m\) là số lẻ
B. \(m\) là số chẵn
C. \(m\) là số nguyên tố
D. \(m \in \mathbb{N}*\)
-
Câu 16:
Tổng của tất cả các số nguyên \(x\) với \( - 5 < x \le 6\) là:
A. \(6\)
B. \(0\)
C. \(11\)
D. \( - 11\)
-
Câu 17:
Kết quả của phép tính \({5^3}{.5^4}:25\) bằng:
A. \({5^9}\)
B. \({5^6}\)
C. \({5^5}\)
D. \({25^7}\)
-
Câu 18:
Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn \(10\) là:
A. \(\left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,5;\,\,7} \right\}\)
B. \(\left\{ {2;\,\,3;\,\,5;\,\,7} \right\}\)
C. \(\left\{ {3;\,\,5;\,\,7} \right\}\)
D. \(\left\{ {2;\,\,3;\,\,5;\,\,7;\,\,9} \right\}\)
-
Câu 19:
Trong các số sau, số chia hết cho cả \(3;\,\,5\) và \(9\) là:
A. \(2016\)
B. \(2015\)
C. \(1140\)
D. \(1125\)
-
Câu 20:
Cho \(M = \left\{ {x \in \mathbb{Z}| - 3 \le x < 4} \right\}\). Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:
A. \(\left\{ { - 1} \right\} \subset M\)
B. Tập hợp \(M\) có \(7\) phần tử
C. Tổng các phần tử của \(M\)bằng \( - 2\)
D. \(4 \notin M\)
-
Câu 21:
Kết quả của phép tính \(\left( { - 53} \right) + \left| { - 23} \right|\) là:
A. \( - 30\)
B. \(30\)
C. \( - 76\)
D. \(76\)
-
Câu 22:
\(BCNN\left( {24;30} \right)\) bằng:
A. 6
B. 24
C. 60
D. 120
-
Câu 23:
Trong các biển báo dưới đây, biển báo nào có đối xứng trục:
A. a, b, c.
B. b, c, d.
C. a, c, d.
D. a, b, d.
-
Câu 24:
Số phần tử của tập hợp A = A = {1; 5; 6; 8; 10} là:
A. 10
B. 4
C. 5
D. 2
-
Câu 25:
Số nào trong các số sau đây chia hết cho 3?
A. 26
B. 223
C. 109
D. 2019
-
Câu 26:
Kết quả của phép tính 34.32 = ?
A. 36
B. 32
C. 38
D. 33
-
Câu 27:
Số đối của số 3 là:
A. 3
B. -3
C. 1
D. -1
-
Câu 28:
Trong các số: 2; 3; 6; 8 số nào là ước chung của 6 và 16 ?
A. 3
B. 2
C. 6
D. 8
-
Câu 29:
Những hình dưới đây, hình nào có đối tâm đối xứng.
A. Tam giác đều
B. Cánh quạt
C. Cánh diều
D. Trái tim
-
Câu 30:
Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Trong tam giác đều ba góc bằng nhau.
B. Hình lục giác đều có ba đường chéo chính bằng nhau.
C. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Hình thang cân có hai góc kề cạnh bên bằng nhau.
-
Câu 31:
Thực hiện phép tính: (4 + 32 + 6) + (10 – 32 – 2)
A. 24
B. 66
C. 18
D. 42
-
Câu 32:
Thực hiện phép tính: 300:4 + 300:6 – 25
A. 100
B. 75
C. 125
D. 150
-
Câu 33:
Thực hiện phép tính: 17.[29 – (-111)] + 29.(-17)
A. 1788
B. 1778
C. 1877
D. 1887
-
Câu 34:
Tìm x, biết: 200 – 8.(2x + 7) = 112
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. x = 4
-
Câu 35:
Tìm x, biết: H = {x ∈ ℤ | -3 < x ≤ 3}
A. x ∈ { -1; 0; 1; 2; 3}
B. x ∈ {-2; -1; 0; 1; 2; 3}
C. x ∈ {-2; -1; 0; 1; 2}
D. x ∈ {-1; 0; 1}
-
Câu 36:
Diện tích của một hình thoi là 100 m2 và một đường chéo dài 20 dm. Độ dài đường chéo còn lại là:
A. 50 dm
B. 25 m
C. 50 m
D. 5 dm
-
Câu 37:
Hình chữ nhật có chu vi bằng 28 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó biết chiều dài hơn chiều rộng 6cm.
A. 24 cm2
B. 187 cm2
C. 66 cm2
D. 40 cm2
-
Câu 38:
Chữ cái nào dưới đây có hai trục đối xứng:
A. Chữ A
B. Chữ B
C. Chữ H
D. Chữ M
-
Câu 39:
Trong các hình: Hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông, hình lục giác đều, hình thoi thì có bao nhiêu hình không có tâm đối xứng?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 40:
Khẳng định nào dưới đây là sai về tam giác đều?
A. Tam giác đều có ba trục đối xứng
B. Tam giác đều có tâm đối xứng là giao điểm của ba trục đối xứng
C. Tam giác đều không có tâm đối xứng
D. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau