Đề thi HK1 môn Toán 6 năm 2020
Trường THCS Lê Lợi
-
Câu 1:
Cách viết đúng trong các trường hợp sau đây là:
A. \({N^*} = N\)
B. \(N \subset {N^*}\)
C. \({N^*} \subset N\)
D. \(N = {N^*} - \left\{ 0 \right\}\)
-
Câu 2:
Cho các tập hợp: \(A = \left\{ {x \in N/9 < x < 99} \right\}\); \(B = \left\{ {x \in {N^*}/x < 100} \right\}\). Chọn khẳng định đúng?
A. \(9 \in A\)
B. \(A \in B\)
C. \(B \subset A\)
D. \(9 \in B\)
-
Câu 3:
Cho A = {1; 2;3; 4}; B = {3; 4;5}. Các tập hợp vừa là tập con của A vừa là tập con của B là:
A. {1; 2; 3; 4; 5}
B. {3; 4}
C. {Ø; 3; 4}
D. {Ø}; {3}; {4}; {3; 4}
-
Câu 4:
Cho hai tập hợp: A = {1; 2;3; 4;5; 6}; B = {1;3;5; 7;9} . Tập hợp gồm các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B là ?
A. {1; 2;3; 4;5; 6; 7;9}
B. {1;3;5}
C. {7;9}
D. {2; 4; 6}
-
Câu 5:
Số tự nhiên liền sau của số 89 là bao nhiêu?
A. 87
B. 88
C. 90
D. 91
-
Câu 6:
Số tự nhiên liền sau của số tự nhiên m là bao nhiêu?
A. m - 1
B. m + 1
C. m + 2
D. m - 2
-
Câu 7:
Số tự nhiên liền trước của số 99 là bao nhiêu?
A. 100
B. 98
C. 89
D. 101
-
Câu 8:
Số tự nhiên liền trước, liền sau của số 600 lần lượt là bao nhiêu?
A. 598; 599
B. 601; 602
C. 601; 599
D. 599; 601
-
Câu 9:
Số tự nhiên liền sau của số tự nhiên x +1 là bao nhiêu?
A. x + 2
B. x - 2
C. x - 1
D. x + 3
-
Câu 10:
Số phần tử của tập hợp P = {13;15;17;...;85;87} là bao nhiêu?
A. 74
B. 37
C. 38
D. 44
-
Câu 11:
Tổng các số tự nhiên lẻ từ 1 đến 999 là bao nhiêu?
A. 250000
B. 260000
C. 240000
D. Một số khác
-
Câu 12:
Cho P là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số, tận cùng bằng 5. Số phần tử của P là bao nhiêu?
A. 70
B. 80
C. 60
D. 90
-
Câu 13:
Bạn Hồng đánh số trang của một cuốn sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 256. Bạn Hồng đã phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
A. 670
B. 680
C. 660
D. 700
-
Câu 14:
Khi viết các số tự nhiên từ 100 đến 999 ta cần dùng bao nhiêu chữ số 6?
A. 200
B. 280
C. 300
D. 285
-
Câu 15:
Từ các số 1, 2,3, 4 có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?
A. 63
B. 64
C. 65
D. 66
-
Câu 16:
Gọi A là số các số tự nhiên có 3 chữ số, B là số các số tự nhiên có 4 chữ số được tạo thành từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Tính B - 2A?
A. 1745
B. 1755
C. 1715
D. 1517
-
Câu 17:
Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau?
A. 720
B. 700
C. 600
D. 120
-
Câu 18:
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số?
A. 125
B. 168
C. 120
D. 50
-
Câu 19:
Với 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 2 chữ số khác nhau?
A. 60
B. 30
C. 40
D. 20
-
Câu 20:
Với 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm 2 chữ số?
A. 3125
B. 168
C. 15
D. \(120\sqrt 3\)
-
Câu 21:
Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Ta nói gì về hai đường thẳng AB và AC
A. Trùng nhau
B. Song song
C. Cắt nhau
D. Đáp án khác
-
Câu 22:
Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
A. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm (phân biệt) cho trước
B. Có đúng ba đường thẳng đi qua ba điểm (phân biệt) cho trước
C. Có đúng sáu đường thẳng đi qua bốn điểm (phân biệt) cho trước
D. Ba đường thẳng phân biệt, đôi một cắt nhau thì có đúng 3 giao điểm (phân biệt)
-
Câu 23:
Cho năm đường thẳng cắt nhau từng đôi một cho ít nhất mấy giao điểm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 24:
Cho ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một cho nhiều nhất mấy giao điểm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 25:
Kể tên các tia trong hình vẽ sau:
A. Ox
B. Ox, Oy, Oz, Ot
C. Ox, Oy, Oz
D. xO, yO, zO, tO
-
Câu 26:
Cho AB và Ax là hai tia trùng nhau. Hãy chọn hình vẽ đúng:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 27:
Cho tia AB, lấy M thuộc tia AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M và A nằm cùng phía so với B
B. M và B nằm cùng phía so với A
C. A và B nằm cùng phía so với M
D. M nằm giữa A và B
-
Câu 28:
Cho hai tia đối nhau MA và MB, X là một điểm thuộc tia MA. Trong ba điểm X, M, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
A. Chưa kết luận được
B. X
C. B
D. M
-
Câu 29:
Trong hình vẽ sau có bao nhiêu tia:
A. 2
B. 0
C. 4
D. 1
-
Câu 30:
Cho bốn điểm A, B, C, D trên một đường thẳng theo thứ tự như trên. Số cặp tia đối nhau là bao nhiêu cặp?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5