Đề thi HK1 môn Toán 6 năm 2020
Trường THCS Trần Mai Ninh
-
Câu 1:
Cho tập B \(B = \left\{ {x \in N\left| {x \le 7} \right.} \right\}\). Liệt kê các phần tử của B?
A. B = {0;1; 2;3; 4;5; 6; 7}
B. B = {0;1; 2;3; 4;5; 6}
C. B = {1; 2;3; 4;5; 6; 7}
D. B = {1; 2;3; 4;5; 6}
-
Câu 2:
Cho tập \(D = \left\{ {x \in {N^*}\left| {x \le 6} \right.} \right\}\). Liệt kê các phần tử của D?
A. D = {1; 2;3; 4;5; 6}
B. D = {0;1; 2;3; 4;5; 6}
C. D = {1; 2;3; 4;5}
D. D = {2;3; 4;5; 6}
-
Câu 3:
Cho tập \(E = \left\{ {x \in N\left| {30 \le x \le 40;x \vdots 4} \right.} \right\}\). Liệt kê các phần tử của E?
A. E = {32;36; 40}
B. E = {32;36}
C. E = {30;32;36; 40}
D. E = {32; 40}
-
Câu 4:
Cho tập E = {4; 6; 8; 10} . Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?
A. \(E = \left\{ {x \in N\left| {3 < x < 11} \right.} \right\}\)
B. \(E = \left\{ {x \in N\left| {x < 11;x \vdots 2} \right.} \right\}\)
C. \(E = \left\{ {x \in N\left| {3 < x;x \vdots 2} \right.} \right\}\)
D. \(E = \left\{ {x \in N\left| {x \vdots 2} \right.} \right\}\)
-
Câu 5:
Cho tập hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}; B = {1; 5; 7; 9} . Tập hợp E bao gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B là?
A. E = {1;3;5}
B. E = {1;5; 7}
C. E = {1;5}
D. E = {1; 2;5}
-
Câu 6:
Số các tập con có 2 phần của A={0; 2; 4; 6} là bao nhiêu?
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
-
Câu 7:
Cho tập hợp A ={a, b, c, d , e}. Số tập con của A có 4 phần tử là bao nhiêu?
A. 8
B. 12
C. 4
D. 5
-
Câu 8:
Cho tập hợp C ={1; 2;3} . Cách viết nào sau đây là sai?
A. \(\left\{ 1 \right\} \in A\)
B. \(1 \in A\)
C. \(\left\{ 3 \right\} \subset A\)
D. \(\left\{ 2;3 \right\} \subset A\)
-
Câu 9:
Trong các tập sau đây, tập nào có đúng hai tập con?
A. {a}
B. {a; b}
C. {0;1}
D. {Ø; a}
-
Câu 10:
Cho các tập hợp : A = Ø; B = {1; 2}; C = {2, 3}; \(D = \left\{ {x \in N/1 < x < 3} \right\}\)
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. \(A \subset B\)
B. \(D \subset B\)
C. \(C \subset A\)
D. \(D \subset C\)
-
Câu 11:
Số tự nhiên liền trước của số tự nhiên x - 2 là bao nhiêu?
A. x +1
B. x - 3
C. x - 1
D. x + 3
-
Câu 12:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 13 và nhỏ hơn 3000 là bao nhiêu?
A. 1493
B. 2987
C. 1492
D. Một số khác
-
Câu 13:
Từ nào sau đây có tập hợp các chữ cái gồm 5 phần tử?
A. “Song Hong”
B. “Song Me Kong”
C. “Song Sai Gon”
D. “Song Dong Nai”
-
Câu 14:
Cho dãy số 1; 4;7;... , số hạng thứ 100 của dãy là bao nhiêu?
A. 298
B. 299
C. 300
D. 301
-
Câu 15:
Để đánh số trang của một cuốn sách (từ trang 1 đến hết), bạn Hà phải viết tất cả 282 chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?
A. 120
B. 125
C. 128
D. 130
-
Câu 16:
Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 999 thành một hàng ngang, ta được số 123.... 999. Tổng các chữ số của số đó là bao nhiêu?
A. 6400
B. 6300
C. 6500
D. 6600
-
Câu 17:
Từ các số 1, 4,5, 7,8 có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau?
A. 60
B. 61
C. 66
D. 68
-
Câu 18:
Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số?
A. 45766
B. 45666
C. 41766
D. 46656
-
Câu 19:
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số?
A. 3125
B. 1325
C. 1532
D. 2300
-
Câu 20:
Với 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 2 chữ số?
A. 25
B. 120
C. 50
D. 10
-
Câu 21:
Đố vui:
“ Một con vịt bơi trước hai con vịt
Một con vịt bơi giữa hai con vịt
Một con vịt bơi sau hai con vịt”
Hỏi tổng cộng có bao nhiêu con vịt?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 22:
Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho điểm A nằm giữa hai điểm B và C. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 23:
Xem hình sau đọc tên các bộ ba điểm thẳng hàng với điểm I là điểm nằm giữa
A. (A, I, E), (B, I, H), (I, H, D)
B. (A, I, E), (B, I, H), (B, I, D)
C. (B, I, D), (B, I, H), (I, H, D)
D. (A, I, E), (B, I, D), (I, H, D)
-
Câu 24:
Trong hình sau có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
-
Câu 25:
Cho hai đường thẳng a, b. Khi đó a, b có thể:
A. Song song
B. Trùng nhau
C. Cắt nhau
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
-
Câu 26:
Chọn câu đúng:
A. Qua hai điểm phân biệt có vô số đường thẳng.
B. Có vô số điểm thuộc một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng phân biệt thì song song.
D. Trong ba điểm thẳng hàng thì có hai điểm nằm giữa.
-
Câu 27:
Cho ba điểm A; B; C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được những đường thẳng nào?
A. AB, BC, CA
B. AB, BC, CA, BA, CB, AC
C. AA, BC, CA, AB
D. AB, BC, CA, AA, BB, CC
-
Câu 28:
Cho 5 điểm A; B; C; D; E trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng?
A. 25
B. 10
C. 20
D. 16
-
Câu 29:
Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt. Trong trường hợp nào thì ba đường thẳng đó đôi một không có giao điểm?
A. Ba đường thẳng đôi một cắt nhau.
B. a cắt b và a song song c.
C. Ba đường thẳng đôi một song song.
D. a song song b và a cắt c.
-
Câu 30:
Cho bốn điểm M, N, P ,Q trong đó ba điểm M, N, P thẳng hàng và điểm Q nằm ngoài đường thẳng trên. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có bao nhiêu đường thẳng phân biệt?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6