Đề thi HK1 môn Toán 7 Cánh diều năm 2022-2023
Trường THCS Trần Phú
-
Câu 1:
Chọn phương án đúng?
A. \(\frac{1}{2} \notin \mathbb{Q}\)
B. \(\frac{{ - 8}}{0} \in \mathbb{Q}\)
C. \(5 \notin \mathbb{Q}\)
D. \(\frac{4}{{ - 5}} \in \mathbb{Q}\)
-
Câu 2:
Kết quả của phép tính: \({\left[ {{{\left( {0,3} \right)}^3}} \right]^4}.{\left( {0,3} \right)^3}\) là:
A. \({\left( {0,3} \right)^4}\)
B. \({\left( {0,3} \right)^{10}}\)
C. \({\left( {0,3} \right)^{15}}\)
D. \({\left( {0,3} \right)^{12}}\)
-
Câu 3:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: \(2\frac{1}{4}\,\,;\,\,\sqrt {16} \,\,;\,\, - \sqrt {83} \,\,;\,\, - \left| { - \sqrt {196} } \right|\,\,;\,\, - 0,0\left( {51} \right).\)
A. \(2\frac{1}{4}\,\,;\,\,\sqrt {16} \,\,;\,\, - \sqrt {83} \,\,;\,\, - \left| { - \sqrt {196} } \right|\,\,;\,\, - 0,0\left( {51} \right).\)
B. \(\sqrt {16} \,\,;\,\,2\frac{1}{4}\,\,;\,\, - 0,0\left( {51} \right)\,\,;\,\,\,\, - \sqrt {83} \,\,;\, - \left| { - \sqrt {196} } \right|\,.\)
C. \( - \left| { - \sqrt {196} } \right|\,\,;\,\, - \sqrt {83} \,\,;\,\, - 0,0\left( {51} \right)\,\,;\,\,2\frac{1}{4}\,\,;\,\,\sqrt {16} .\)
D. \(\sqrt {16} \,\,;\,\,2\frac{1}{4}\,\,;\,\,\, - 0,0\left( {51} \right)\,\,;\,\,\, - \sqrt {83} \,\,;\,\, - \left| { - \sqrt {196} } \right|\,.\)
-
Câu 4:
Tìm hai số \(x;y\) biết: \(\frac{x}{4} = \frac{y}{{ - 7}}\) và \(x - y = 33\).
A. \(x = 10;y = - 23\)
B. \(x = 24;y = - 9\)
C. \(x = 15;y = - 18\)
D. \(x = 12;y = - 21\)
-
Câu 5:
Từ tỉ lệ thức \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\), ta có thể suy ra được tỉ lệ nào trong các đáp án sau:
A. \(\frac{a}{c} = \frac{d}{b}\)
B. \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d} = \frac{{{a^2} + {c^2}}}{{{b^2} + {d^2}}}\)
C. \(\frac{{a + 2c}}{{b + 2d}} = \frac{{2a - c}}{{2b - d}}\)
D. \(\frac{{a + 5}}{{b + 5}} = \frac{{c + 5}}{{d + 5}}\)
-
Câu 6:
An và Bình cùng nhau nuôi gà, An nuôi 10 con, Bình nuôi 8 con. Sau khi bán hết số gà thu được tổng cộng 3,6 triệu đồng, hai bạn quyết định số tiền tỉ lệ với số con gà mỗi bạn đã nuôi. Tính số tiền mỗi bạn nhận được.
A. An nhận được 2 triệu đồng và Bình nhận được 1,6 triệu đồng.
B. An nhận được 1,6 triệu đồng và Bình nhận được 2 triệu đồng.
C. An nhận được 2,4 triệu đồng và Bình nhận được 1,2 triệu đồng.
D. An nhận được 1,2 triệu đồng và Bình nhận được 2,4 triệu đồng.
-
Câu 7:
Bạn Lan làm một con xúc xắc hình lập phương từ tấm bìa có kích thước như hình vẽ bên dưới.
Diện tích tấm bìa tạo thành con xúc xắc đó là bao nhiêu?
A. \(100c{m^2}\)
B. \(125c{m^2}\)
C. \(136c{m^2}\)
D. \(150c{m^2}\)
-
Câu 8:
Gàu xúc của một xe xúc (Hình a) có dạng gần như một hình lăng trụ đứng tam giác với các kích thước đã cho ở hình b). Để xúc hết \(40{m^3}\) cát, xe phải xúc ít nhất bao nhiêu gàu?
A. \(19\) gàu
B. \(20\,\) gàu
C. \(21\) gàu
D. \(22\) gàu
-
Câu 9:
Hai góc nào dưới đây là hai góc đối đỉnh?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
-
Câu 10:
Cho hình vẽ bên dưới, biết \(yy'//zz',\angle xAy' = {60^0}\). Tính số đo của \(\angle zBx'.\)
A. \(\angle zBx' = {120^0}\)
B. \(\angle zBx' = {80^0}\)
C. \(\angle zBx' = {50^0}\)
D. \(\angle zBx' = {60^0}\)
-
Câu 11:
Số đối của \(\dfrac{{ - 7}}{{12}}\) là:
A. \(\dfrac{7}{{12}}\)
B. \(\dfrac{7}{{ - 12}}\)
C. \(\dfrac{{12}}{{ - 7}}\)
D. \(\dfrac{{12}}{7}\)
-
Câu 12:
Chọn khẳng định đúng.
A. \(\dfrac{{ - 37}}{{41}} > \dfrac{{23}}{{ - 17}}\)
B. \({\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^{12}} > {\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^{10}}\)
C. \({\left( {2,5} \right)^6} = {\left( {0,5} \right)^{12}}\)
D. \({\left( {2,5} \right)^4} < {\left( { - 2,5} \right)^5}\)
-
Câu 13:
Chọn đáp án sai. Nếu \(\sqrt x = \dfrac{2}{3}\) thì:
A. \(x = {\left( { - \dfrac{2}{3}} \right)^2}\)
B. \(x = - {\left( { - \dfrac{2}{3}} \right)^2}\)
C. \(x = \dfrac{4}{9}\)
D. \(x = {\left( {\dfrac{2}{3}} \right)^2}\)
-
Câu 14:
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số dương hoặc bằng 0.
B. Hai số có giá trị tuyệt đối bằng nhau là hai số bằng nhau hoặc đối nhau.
C. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
D. Giá trị tuyệt đối của một số thực luôn bằng chính nó.
-
Câu 15:
Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?
A. \(\dfrac{7}{{12}}\) và \(\dfrac{5}{6};\dfrac{4}{3}\)
B. \(\dfrac{{15}}{{21}}\) và \(\dfrac{{135}}{{175}}\)
C. \(\dfrac{{ - 1}}{3}\) và \(\dfrac{{ - 19}}{{57}}\)
D. \(\dfrac{6}{7};\dfrac{{14}}{5}\) và \(\dfrac{7}{3};\dfrac{2}{9}\)
-
Câu 16:
Với số tiền mua được 96 kg gạo có thể mua được bao nhiêu ki – lô – gam ngô, biết rằng giá 1 kg ngô chỉ bằng 48% giá của 1 kg gạo?
A. \(120\) kg
B. \(160\) kg
C. \(200\) kg
D. \(240\) kg
-
Câu 17:
Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có kịch thước như Hình a). Người ta cắt đi một phần khối gỗ có dạng hình lập phương cạnh 5 cm. Tính thể tích phần còn lại của khối gỗ (Hình b).
A. \(1888c{m^3}\)
B. \(2275\,c{m^3}\)
C. \(2144c{m^3}\)
D. \(2300c{m^3}\)
-
Câu 18:
Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
-
Câu 19:
Phát biểu định lí sau bằng lời:
A. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng kia.
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó song song với đường thẳng kia.
C. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó tạo với đường thẳng kia một góc \({60^0}\).
D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 20:
Vẽ \(\angle xOy = {50^0}\). Vẽ tia \(Om\) là tia phân giác của góc \(xOy\). Vẽ tia \(On\) là tia đối của tia \(Ox\). Tính góc \(mOn\).
A. \(\angle mOn = {125^0}\)
B. \(\angle mOn = {155^0}\)
C. \(\angle mOn = {160^0}\)
D. \(\angle mOn = {175^0}\)
-
Câu 21:
Nếu \(\sqrt x = 4\) thì x bằng
A. 2
B. 4
C. \( \pm \)2
D. 16
-
Câu 22:
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là:
A. 3
B. 75
C. \(\dfrac{1}{3}\)
D. 10
-
Câu 23:
Trong các phân số sau đây, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ \(\dfrac{{ - 1}}{2}\).
A. \(\dfrac{{ - 2}}{4}\)
B. \(\dfrac{{ - 22}}{{48}}\)
C. \( - \dfrac{{ - 5}}{{10}}\)
D. \(\dfrac{{ - 6}}{{18}}\)
-
Câu 24:
Cách viết nào dưới đây là đúng?
A. \(\left| { - 0,55} \right| = 0,55\)
B. \(\left| {0,55} \right| = - 0,55\)
C. \(\left| { - 0,55} \right| = - 0,55\)
D. \( - \left| {0,55} \right| = 0,55\)
-
Câu 25:
Cho \(x = 6,67254\). Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x là:
A. \(6,672\)
B. \(6,672\)
C. \(6,67\)
D. \(6,6735\)
-
Câu 26:
Kết quả của phép tính: \({\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^2}.{\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^3}\) bằng:
A. \({\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^2}.\)
B. \({\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^5}\)
C. \({\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^3}\)
D. \(\dfrac{1}{2}\)
-
Câu 27:
Cho hình lăng trụ dưới đây. Chọn đáp án sai:
A. Hình lăng trụ đứng có tất cả 6 mặt
B. Hình lăng trụ đứng có tất cả 8 đỉnh
C. Hình lăng trụ đứng có tất cả 12 cạnh
D. Hình lăng trụ đứng có 6 mặt bên
-
Câu 28:
Cho a\( \bot \)b và b\( \bot \)c thì:
A. a // b
B. a // c
C. b // c
D. a // b // c
-
Câu 29:
Tam giác MNP có \(\angle M = {60^0}\), \(\angle N = {20^0}\), NK là tia phân giác. Số đo của góc \(\widehat {NKP}\) bằng:
A. 110
B. 100
C. 70
D. 30
-
Câu 30:
Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là:
A. 140000
B. 4000
C. 260
D. 9100
-
Câu 31:
Cách viết nào dưới đây không đúng?
A. \(\sqrt {49} = 7\)
B. \( - \sqrt {49} = - 7\)
C. \(\sqrt {49} = \pm 7\)
D. \(\sqrt {{{\left( { - 7} \right)}^2}} = 7\)
-
Câu 32:
\({\left( { - 3} \right)^4}\) có giá trị bằng:
A. -81
B. 12
C. 81
D. - 12
-
Câu 33:
Nếu 15 lít dầu hỏa nặng 12kg thì 24 kg dầu hỏa chứa đầy trong thùng:
A. 27 lít
B. 7,5 lít
C. 15 lít
D. 30 lít
-
Câu 34:
Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ \( - 0,75\)?
A. \(\dfrac{{ - 6}}{2}\)
B. \(\dfrac{8}{{ - 6}}\)
C. \(\dfrac{9}{{ - 12}}\)
D. \(\dfrac{{ - 12}}{9}\)
-
Câu 35:
Nếu góc xOy có số đo bằng 470 thì số đo của góc đối đỉnh với góc xOy bằng bao nhiêu?
A. 74
B. 47
C. 43
D. 133
-
Câu 36:
Làm tròn số 1,7846 đến hàng phần nghìn ta được số nào
A. 1,78
B. 1,8
C. 1,784
D. 1,785
-
Câu 37:
Cho \(\left| a \right| = \dfrac{2}{5}\) thì:
A. \(a = \dfrac{2}{5}\)
B. \(a = - \dfrac{2}{5}\)
C. \(a = \dfrac{2}{5}\) hoặc \(a = - \dfrac{2}{5}\)
D. \(a = \dfrac{2}{5}\) hoặc a = 1
-
Câu 38:
Cho hình vẽ. Số đo của góc \(\angle DCB\) trong hình vẽ bên là:
A. 40
B. 50
C. 90
D. 140
-
Câu 39:
Nếu a\( \bot \)b và b//c thì:
A. \(a\parallel b\)
B. \(a \bot c\)
C. \(b \bot c\)
D. \(a\parallel b\parallel c\)
-
Câu 40:
Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC. MNP ở hình vẽ sau, trong đó PC = 9cm, MN = 6cm, PH = 10cm.
A. 30
B. 270
C. 540
D. 135