Đề thi HK1 môn Toán 7 Cánh diều năm 2022-2023
Trường THCS Thanh Đức
-
Câu 1:
Kết quả phép tính \(\dfrac{{ - 5}}{{12}} + \dfrac{{ - 1}}{4}\) bằng
A. \(\dfrac{{ - 1}}{2}\)
B. \(\dfrac{{ - 2}}{3}\)
C. \(\dfrac{1}{2}\)
D. \(\dfrac{2}{3}\)
-
Câu 2:
Giá trị của x thỏa mãn đẳng thức \({x^3} = {\rm{\;}} - 27\) là
A. \(x = 2\)
B. \(x = - 2\)
C. \(x = 3\)
D. \(x = - 3\)
-
Câu 3:
Nếu 15 lít dầu nặng 12kg thì 24kg dầu đó sẽ chứa vừa đầy trong thùng
A. 30 lít
B. 27 lít
C. 15 lít
D. 13,5 lít
-
Câu 4:
Cho x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi \(x = {\rm{\;}} - 3\)thì \(y = 12\). Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là:
A. \(k = {\rm{\;}} - 0,25\)
B. \(k = {\rm{\;}} - 4\)
C. \(k = 0,25\)
D. \(k = 4\)
-
Câu 5:
Biết rằng \(\dfrac{{ - 3}}{4} = \dfrac{x}{5}\). Khi đó giá trị của x là:
A. \(\dfrac{{ - 15}}{4}\)
B. \(\dfrac{{ - 20}}{3}\)
C. \( - 2\)
D. \(2\)
-
Câu 6:
Mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là hình gì?
A. Tam giác
B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật
D. Hình bình hành
-
Câu 7:
Cho đường thẳng a cắt hai đường thẳng phân biệt b, c. Số cặp góc đồng vị được tạo ra là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
-
Câu 8:
Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc trong cùng phía bù nhau.
B. Cho a, b, c là 3 đường thẳng phân biệt. Nếu \(a \bot b\) và \(b \bot c\) thì \(a\) // \(c\).
C. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong của tam giác đó.
D. Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc vuông.
-
Câu 9:
Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 5cm là:
A. 60cm2
B. 60cm3
C. 35cm2
D. 35cm3
-
Câu 10:
Số nào là số vô tỉ trong các số sau:
A. \(\dfrac{2}{3}\)
B. \(\pi \)
C. \( - \sqrt {16} \)
D. 0
-
Câu 11:
Cho \(\widehat {xOy}\) và \(\widehat {yOz}\) là 2 góc kề bù. Biết \(\widehat {xOy} = {25^0}\) , số đo\(\widehat {yOz}\) bằng ?
A. 650
B. 250
C. 750
D. 1550
-
Câu 12:
Cho \(\widehat {xOy} = {70^0}\), Ot là tia phân giác của \(\widehat {xOy}\). Số đo \(\widehat {xOt}\) bằng ?
A. 350
B. 300
C. 400
D. 1400
-
Câu 13:
Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ \( - 0,125?\)
A. \(\dfrac{1}{8}\)
B. \( - \dfrac{1}{8}\)
C. \( - \dfrac{1}{{125}}\)
D. \(\dfrac{1}{{125}}\)
-
Câu 14:
Kết quả của phép tính: \({\left( { - 0,08} \right)^4}{.10^4}\) là:
A. \(0,{8^4}\)
B. \({8^4}\)
C. \({10.8^4}\)
D. \(0,{08^4}\)
-
Câu 15:
So sánh \(2 + \sqrt {37} \) và \(6 + \sqrt 2 \)?
A. \(2 + \sqrt {37} > 6 + \sqrt 2 \)
B. \(2 + \sqrt {37} < 6 + \sqrt 2 \)
C. \(2 + \sqrt {37} = 6 + \sqrt 2 \)
D. Không có đáp án
-
Câu 16:
Cho góc bẹt \(xOy\). Vẽ tia \(Oz\) nằm giữa hai tia \(Ox\) và \(Oy\). Vẽ tia \(Om\) là phân giác của góc \(xOz\). Vẽ tia \(On\) là tia phân giác của góc \(zOy\). Tính số đo góc \(mOn?\)
A. \(\angle mOn = {30^0}\)
B. \(\angle mOn = {60^0}\)
C. \(\angle mOn = {90^0}\)
D. \(\angle mOn = {120^0}\)
-
Câu 17:
Cho biết \(x\) và \(y\) là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, biết khi \(x = 5\) thì \(y = 10\). Vậy khi \(x = 2\) thì \(y\) bằng bao nhiêu?
A. \(4\)
B. \(25\)
C. \(1\)
D. \(50\)
-
Câu 18:
Một hình lăng trụ đứng tứ giác có độ dài cạnh bên là \(20cm\) và đáy là hình thoi với độ dài hai đường chéo là \(18cm;30cm\). Tính thể tích của hình lăng trụ đó.
A. \(6\,300\,c{m^3}\)
B. \(5\,400\,c{m^3}\)
C. \(3\,600c{m^3}\)
D. \(4\,800\,c{m^3}\)
-
Câu 19:
Trong các hình vẽ dưới đây, liệt kê tất cả các hình là hình lăng trụ đứng tam giác hoặc hình lăng trụ đứng tứ giác?
A. Tất cả 6 hình
B. Hình a), c), e), f)
C. Hình b), c), d)
D. Hình b), d)
-
Câu 20:
Tìm \(x\) biết \(\dfrac{2}{3} + \dfrac{5}{3}x = \dfrac{5}{7}\)
A. \(\dfrac{1}{7}\)
B. \(\dfrac{{ - 3}}{{35}}\)
C. \(\dfrac{{ - 1}}{{35}}\)
D. \(\dfrac{1}{{35}}\)
-
Câu 21:
\(5m\) dây đồng nặng \(43g\). Hỏi \(10km\) dây đồng như thế nặng bao nhiêu kilôgam?
A. \(86kg\)
B. \(84kg\)
C. (76kg\)
D. \(72kg\)
-
Câu 22:
Trong các phân số: \(\dfrac{{ - 10}}{{18}};\dfrac{{10}}{{18}};\dfrac{{15}}{{ - 27}}; - \dfrac{{20}}{{36}};\dfrac{{ - 25}}{{27}};\, - \dfrac{{ - 40}}{{ - 72}}\), những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ \(\dfrac{{ - 5}}{9}?\)
A. \(\frac{{10}}{{18}};\frac{{15}}{{ - 27}}; - \frac{{20}}{{36}}; - \frac{{ - 40}}{{ - 72}}\)
B. \(\dfrac{{ - 10}}{{18}};\dfrac{{10}}{{18}};\dfrac{{15}}{{ - 27}};\, - \dfrac{{ - 40}}{{ - 72}}\)
C. \(\dfrac{{ - 10}}{{18}};\dfrac{{15}}{{ - 27}}; - \dfrac{{20}}{{36}}; - \dfrac{{ - 40}}{{ - 72}}\)
D. \(\dfrac{{ - 10}}{{18}};\dfrac{{15}}{{ - 27}};\dfrac{{ - 25}}{{27}};\, - \dfrac{{ - 40}}{{ - 72}}\)
-
Câu 23:
Tìm \(x\) biết: \({x^2} + \dfrac{1}{9} = \dfrac{5}{3}:3\)
A. \(x \in \left\{ {\dfrac{4}{9}; - \dfrac{4}{9}} \right\}\)
B. \(x \in \left\{ {\dfrac{2}{3}; - \dfrac{2}{3}} \right\}\)
C. \(x = \dfrac{4}{9}\)
D. \(x = \dfrac{2}{3}\)
-
Câu 24:
Để lát một mảnh sân hình vuông có diện tích \(100{m^2}\), người ta cần dùng bao nhiêu viên gạch hình vuông có cạnh dài \(50cm\) (coi các mạch ghép là không đáng kể)?
A. 350 viên gạch
B. 420 viên gạch
C. 380 viên gạch
D. 400 viên gạch
-
Câu 25:
Với mọi số thực \(x\). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. \(\left| x \right| \ge x\)
B. \(\left| x \right| \ge - x\)
C. \({\left| x \right|^2} = {x^2}\)
D. \(\left| x \right| = x\)
-
Câu 26:
Ông Minh làm một khối gỗ hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước như hình vẽ bên dưới để chèn bánh xe. Tính thể tích của khối gỗ.
A. \(0,189{m^3}\)
B. \(189\,000{m^3}\)
C. \(189{m^3}\)
D. \(18,9{m^3}\)
-
Câu 27:
Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có kích thước như hình bên dưới. Tính diện tích xung quanh của khối gỗ.
A. \(640\,c{m^2}\)
B. \(2400c{m^2}\)
C. \(6400c{m^2}\)
D. \(240c{m^2}\)
-
Câu 28:
Cho góc \(\angle xOy = 70^\circ \) và góc \(\angle uOv\) là góc đối đỉnh của góc \(\angle xOy\). Tính số đo góc \(\angle uOv\)?
A. \(80^\circ \)
B. \(140^\circ \)
C. \(130^\circ \)
D. \(70^\circ \)
-
Câu 29:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.
B. Qua điểm M nằm ngoài một đường thẳng có một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng ấy.
C. Hai đường thẳng không cắt nhau là hai đường thẳng phân biệt.
D. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng tạo thành hai góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song.
-
Câu 30:
Cho biết \(12\) công nhân hoàn thành một công việc trong \(16\) ngày. Hỏi cần phải tăng thêm bao nhiêu công nhân nữa để có thể hoàn thành công việc đó trong \(12\) ngày (năng suất của các công nhân như nhau).
A. \(16\)
B. \(4\)
C. \(12\)
D. \(24\)
-
Câu 31:
Kết quả của phép tính: \(\left( {1 + 1\dfrac{1}{2}} \right):\dfrac{{ - 7}}{4}\) là:
A. \(\dfrac{{20}}{{ - 7}}\)
B. \(\dfrac{{10}}{{ - 7}}\)
C. \(\dfrac{{ - 5}}{{ - 14}}\)
D. \(\dfrac{5}{{ - 7}}\)
-
Câu 32:
Tìm \(x\), biết: \(x + \left( {\dfrac{1}{4}x - 2,5} \right) = \dfrac{{ - 11}}{{20}}\)
A. \(x = \dfrac{{39}}{{25}}\)
B. \(x = \dfrac{{19}}{{20}}\)
C. \(x = \dfrac{{17}}{{20}}\)
D. \(x = \dfrac{{11}}{{25}}\)
-
Câu 33:
Kết quả của biểu thức: \(2,8 + 3.\left| { - \dfrac{{13}}{3}} \right| + 0,2.\left| 6 \right| + 5.\left| {10} \right|\) là:
A. \(41\)
B. \(53\)
C. \(47\)
D. \(67\)
-
Câu 34:
Một chiếc bánh kem có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 30cm, chiều rộng 20cm và chiều cao 15cm. Người ta cắt đi ba miếng bánh có dạng hình lập phương cạnh 5cm. Tính thể tích phần còn lại của chiếc bánh kem.
A. \(8875c{m^3}\)
B. \(8875c{m^2}\)
C. \(8625c{m^3}\)
D. \(8625c{m^2}\)
-
Câu 35:
Một quyển lịch để bàn gồm các tờ lịch được đặt trên một giá đỡ bằng bìa có dạng hình lăng trụ đứng tam giác. Tính diện tích bìa dùng để làm giá đỡ của quyển lịch.
A. \(1175\,c{m^2}\)
B. \(1000\,c{m^2}\)
C. \(1200\,c{m^2}\)
D. \(1250\,c{m^2}\)
-
Câu 36:
Cho hai góc kề bù \(AOB\) và \(BOC\). Tia \(OM\) nằm giữa hai tia \(OB\) và \(OC\). Tia \(ON\) là tia đối của tia \(OM\). Khi đó cặp góc đối đỉnh là cặp góc nào trong các góc sau đây?
A. \(\angle BOM\) và \(\angle CON\)
B. \(\angle AOB\) và \(\angle AON\)
C. \(\angle AOM\) và \(\angle CON\)
D. \(\angle COM\) và \(\angle CON\)
-
Câu 37:
Cho hình vẽ bên dưới. Biết \(AB//CD\)\(,\angle A = {70^0},\angle B = {60^0}.\) Tính số đo của góc \(ACB?\)
A. \(\angle ACB = {70^0}\)
B. \(\angle ACB = {60^0}\)
C. \(\angle ACB = {130^0}\)
D. \(\angle ACB = {50^0}\)
-
Câu 38:
Một ô tô đi quãng đường 135 km với vận tốc v (km/h) và thời gian t (h). Chọn câu đúng về mối quan hệ của v và t.
A. v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ \(\dfrac{1}{{135}}\)
B. v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ 135
C. v và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ \(\dfrac{1}{{135}}\)
D. v và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ 135
-
Câu 39:
Chọn câu đúng. Với điều kiện các phân thức có nghĩa thì:
A. \(\dfrac{x}{a} = \dfrac{y}{b} = \dfrac{{x + y}}{{a + b}}\)
B. \(\dfrac{x}{a} = \dfrac{y}{b} = \dfrac{{x.y}}{{a.b}}\)
C. \(\dfrac{x}{a} = \dfrac{y}{b} = \dfrac{{x.y}}{{a + b}}\)
D. \(\dfrac{x}{a} = \dfrac{y}{b} = \dfrac{{x - y}}{{a + b}}\)
-
Câu 40:
Một bể cá hình lập phương có độ dài cạnh là \(0,8m\), thể tích nước chiếm \(\dfrac{3}{4}\) bể. Hỏi trong bể chứa bao nhiêu lít nước?
A. 348 lít nước
B. 384 lít nước
C. 405 lít nước
D. 400 lít nước