Đề thi HK1 môn Toán 7 năm 2020
Trường THCS Lê Hồng Phong
-
Câu 1:
Thực hiện phép tính: \(\dfrac{2}{3} + 0,75:\dfrac{3}{4} - 2\dfrac{1}{2}\)
A. \(- \dfrac{5}{6}\)
B. \(- \dfrac{6}{5}\)
C. \(\dfrac{5}{6}\)
D. \(\dfrac{6}{5}\)
-
Câu 2:
Thực hiện phép tính: \(5\sqrt {\dfrac{1}{{25}}} - \sqrt {\dfrac{1}{4}} .\sqrt 9\)
A. \(\dfrac{1}{2}\)
B. -2
C. \(- \dfrac{1}{2}\)
D. 2
-
Câu 3:
Thực hiện phép tính: \(\dfrac{{{{10}^9}{{.49}^4}}}{{{{14}^8}{{.25}^5}}}\)
A. \(\dfrac{2}{5}\)
B. \(-\dfrac{2}{5}\)
C. \(\dfrac{5}{2}\)
D. \(-\dfrac{5}{2}\)
-
Câu 4:
Tìm x, biết: \(\dfrac{1}{8} - \left( {x - \dfrac{1}{2}} \right) = \sqrt {\dfrac{1}{9}}\)
A. \(\dfrac{24}{{7}}\)
B. \(\dfrac{7}{{24}}\)
C. \(-\dfrac{24}{{7}}\)
D. \(-\dfrac{7}{{24}}\)
-
Câu 5:
Tìm x, biết: \(\left| {\dfrac{5}{{18}} - x} \right| + \dfrac{1}{5} = \dfrac{1}{2}\)
A. \(-\dfrac{3}{{10}}\)
B. \(-\dfrac{10}{{3}}\)
C. \(\dfrac{10}{{3}}\)
D. \(\dfrac{3}{{10}}\)
-
Câu 6:
Một lớp học có 32 học sinh gồm ba loại học lực: giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh học lực giỏi, khá, trung bình tỉ lệ với 9:5:2. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh giỏi?
A. 16
B. 17
C. 18
D. 19
-
Câu 7:
Bạn Lan dự định mua 25 quyển tập với giá tiền phải trả là 200.000 đồng. Khi đến cửa hàng thì Lan thấy tập tăng giá thêm 1000 đồng một quyển. Hỏi bạn Lan có thể mua nhiều nhất là bao nhiêu quyển tập?
A. 20
B. 19
C. 21
D. 22
-
Câu 8:
Giá trị của hàm số \(y = f\left( x \right) = 3{x^2} + 2\) tại x = - 1 bằng bao nhiêu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 9:
Cho \(\Delta ABC\) có góc A bằng \(70^\circ \), góc B bằng \(50^\circ \). Khi đó góc ngoài của \(\Delta ABC\) tại đỉnh C bằng bao nhiêu độ?
A. 1000
B. 1100
C. 1200
D. 1300
-
Câu 10:
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 4x?
A. \(\left( {\dfrac{1}{3};\dfrac{4}{3}} \right)\)
B. \(\left( {\dfrac{1}{3}; - \dfrac{4}{3}} \right)\)
C. \(\left( { - \dfrac{4}{3}; - \dfrac{1}{3}} \right)\)
D. \(\left( { - \dfrac{1}{3};\dfrac{4}{3}} \right)\)
-
Câu 11:
Cho \(\Delta ABC\) có góc B bằng góc C và góc A bằng \(80^\circ \). Khi đó số đo của góc B bằng bao nhiêu?
A. 400
B. 500
C. 600
D. 700
-
Câu 12:
Thực hiện phép tính: \(\dfrac{5}{6} + \dfrac{2}{3} - 0,5\)
A. 1
B. 2
C. -1
D. 3
-
Câu 13:
Thực hiện phép tính: \(\left( - \dfrac{3}{4} + \dfrac{2}{3} \right): \dfrac{5}{11} + \left( { - \dfrac{1}{4} + \dfrac{1}{3}} \right):\dfrac{5}{{11}}\)
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
-
Câu 14:
Thực hiện phép tính: \({\left( { - 2} \right)^2} + \left| { - \dfrac{3}{2}} \right|.\sqrt {36} - \dfrac{8}{3}.\sqrt 9 \)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 15:
Tìm x biết: \(0,2 + \dfrac{2}{3}x = \dfrac{1}{3}\)
A. \(-\dfrac{1}{5}\)
B. 5
C. -5
D. \(\dfrac{1}{5}\)
-
Câu 16:
Tìm x biết: \(\left| {2x - 1} \right| - \dfrac{1}{2} = \dfrac{1}{3}\)
A. \(x = \dfrac{{12}}{{11}} \,\, hoặc \,\, x = \dfrac{1}{{12}}\)
B. \(x = \dfrac{{1}}{{12}}\)
C. \(x = \dfrac{{11}}{{12}} \,\, hoặc \,\, x = \dfrac{1}{{12}}\)
D. \(x = \dfrac{{11}}{{12}} \,\, hoặc \,\, x = \dfrac{1}{{2}}\)
-
Câu 17:
Hai góc đối đỉnh thì
A. Bằng nhau
B. Bù nhau
C. Phụ nhau
D. Không có mối liên hệ gì giữa hai góc đối đỉnh
-
Câu 18:
Cho đường thẳng MN cắt đoạn thẳng AB tại I. Đường thẳng MN là trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
A. MN ⊥ AB
B. I là trung điểm của đoạn thẳng AB
C. AB ⊥ MN và I là trung điểm
D. MN ⊥ AB và I là trung điểm của AB
-
Câu 19:
Ba đường thẳng phân biệt cắt nhau tại O tạo thành bao nhiêu cặp góc đối đỉnh? (Không kể các góc bẹt).
A. 3
B. 6
C. 9
D. 12
-
Câu 20:
Cho ba đường thẳng a, b, c phân biệt. Biết a // b và a // c, suy ra:
A. b // c
B. a ⊥ b
C. b ⊥ c
D. a ⊥ c
-
Câu 21:
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị:
A. Bù nhau
B. Bằng nhau
C. Phụ nhau
D. Kề bù
-
Câu 22:
Số đường thẳng song song với đường thẳng a cho trước là:
A. 1
B. 2
C. 0
D. Vô số
-
Câu 23:
Hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại O, trong đó \(\widehat {xOy}\) = 70o thì số đo góc x'Oy' là:
A. 70o
B. 170o
C. 130o
D. 20o
-
Câu 24:
Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng:
A. Có một điểm chung
B. Không có điểm chung
C. Có hai điểm chung
D. Có vô số điểm chung
-
Câu 25:
Chứng minh định lí là:
A. Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận
B. Dùng đo đạc trực tiếp để suy ra kết luận
C. Dùng hình vẽ để suy ra kết luận
D. Dùng lập luận để từ kết luận suy ra giả thiết
-
Câu 26:
Xem hình vẽ, biết MN = 4 cm. Số đo của đoạn thẳng MC?
A. 8 cm
B. 6 cm
C. 4 cm
D. 2 cm
-
Câu 27:
Khoanh tròn vào phát biểu sai:
Cho ba điểm M, N, P không thẳng hàng
A. Có duy nhất một đường thẳng qua M và song song với đường thẳng NP
B. Có duy nhất một đường thẳng qua M và vuông góc với đường thẳng NP
C. Cả hai câu đều sai
D. Cả hai câu đều đúng
-
Câu 28:
Cho góc xOy = 20o thì góc đối đỉnh với góc xOy có số đo là:
A. 200
B. 700
C. 1600
D. 400
-
Câu 29:
Chọn khẳng định sai:
A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì trong các góc tạo thành có hai góc trong cùng phía bù nhau
B. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì trong các góc tạo thành có hai góc so le trong bằng nhau
C. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau
D. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
-
Câu 30:
Cho hình vẽ: a // b, A1 = 60o, số đo góc B3 là:
A. B3 = 600
B. B3 = 1200
C. B3 = 200
D. B3 = 900