Đề thi HK1 môn Toán 7 năm 2021-2022
Trường THCS Nguyễn Trãi
-
Câu 1:
Có bao nhiêu số hữu tỉ thỏa mãn có mẫu bằng 7, lớn hơn \(\frac{{ - 5}}{9}\) và nhỏ hơn \(\frac{{ - 2}}{9}\)
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 2:
Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:
A. N ⊂ Z
B. N* ⊂ N
C. N ⊂ Q
D. Q ⊂ Z
-
Câu 3:
Tìm x biết \(x-\frac{2}{5}=\frac{-5}{2}\)
A. \(x=-\frac{11}{10}\)
B. \(x=-\frac{1}{10}\)
C. \(x=-\frac{13}{10}\)
D. \(x=-\frac{21}{10}\)
-
Câu 4:
Tính \(I=\frac{15}{34}+\frac{15}{17}+\frac{19}{34}-1 \frac{15}{17}+\frac{2}{3}\) ta được
A. \(\frac{2}{3}\)
B. \(\frac{11}{3}\)
C. -1
D. \(-\frac{2}{3}\)
-
Câu 5:
Thực hiện phép tính \(\frac{1}{2} + \frac{3}{4}:\left( {\frac{{ - 6}}{7}} \right)\) ta được:
A. \( - \frac{3}{8}\)
B. \( - \frac{1}{8}\)
C. \( - \frac{11}{8}\)
D. -1
-
Câu 6:
Tìm x biết \(\frac{2}{3} + \frac{7}{4}:x = \frac{5}{6}\)
A. \(x = \frac{{21}}{2}\)
B. \(x = \frac{{7}}{2}\)
C. x=1
D. \(x = \frac{{21}}{4}\)
-
Câu 7:
Tìm x biết \(\frac{3}{5}x - \frac{2}{7} = \frac{4}{5}\)
A. x=-1
B. \(x = \frac{{4}}{{21}}\)
C. \(x = \frac{{38}}{{21}}\)
D. \(x = \frac{{11}}{{21}}\)
-
Câu 8:
Tìm x biết \(1,5x - 2\frac{1}{3}x = 1,5 - \frac{2}{3}\)
A. x=-1
B. x=2
C. x=1
D. x=0
-
Câu 9:
Thực hiện phép tính \(\left| { - \frac{1}{2}} \right| + \frac{3}{4}:\left( {\frac{{ - 6}}{7}} \right)\) ta được:
A. \(\frac{{ - 3}}{8}\)
B. \(\frac{{3}}{8}\)
C. 1
D. -1
-
Câu 10:
Thực hiện phép tính \(\left| {\left( { - 8\frac{2}{5}} \right):\left( { - 2\frac{4}{5}} \right)} \right| \) ta được:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 11:
Cho n đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm tạo thành 9900 cặp góc đối đỉnh? Tìm n?
A. n=99
B. n=100
C. n=1000
D. n=101
-
Câu 12:
Cho ba đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Số cặp góc đối đỉnh tạo thành là?
A. 4
B. 3
C. 12
D. 6
-
Câu 13:
Cho hình vẽ sau. Biết AB//CD, \(\widehat {CEH}=100^o\). Tính \(\widehat {BGH}\).
A. \(110^o\)
B. \(120^o\)
C. \(100^o\)
D. \(80^o\)
-
Câu 14:
Chọn câu sai .Cho bốn đường thẳng phân biệt m, n, p và q. Biết m vuông góc với n, n vuông góc với p và p vuông góc với q. Khi đó:
A. m // p
B. n // q
C. p // n
D. m vuông góc q
-
Câu 15:
Điền tiếp vào chỗ '' ... '' để có được một định lý. ''Cho ba đường thẳng phân biệt, nếu một đường thẳng song song với một trong hai đường thẳng thì nó ...''
A. Song song với đường thẳng còn lại
B. Cắt đường thẳng còn lại
C. Vuông góc với đường thẳng còn lại
D. Trùng với đường thẳng còn lại
-
Câu 16:
Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số\(k =\frac{7}{4}\), cho x=-16, khi đó y bằng:
A. -12
B. -28
C. 45
D. -21
-
Câu 17:
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, x = -4; y = 12. Hệ số tỉ lệ thuận của x với y là:
A. \(k=- 3\)
B. \(k=- \frac{1}{3}\)
C. \(k=- \frac{1}{3}\)
D. \(k= \frac{1}{3}\)
-
Câu 18:
Để làm nước mơ, người ta thường ngâm mơ theo công thức: 2kg mơ ngâm với 2,5kg đường. Hỏi cần bao nhiêu kilôgam đường để ngâm 5kg mơ?
A. 6,25kg
B. 5,25kg
C. 4,25kg
D. 2,25kg
-
Câu 19:
Thay cho việc đo chiều dài các cuộn dây thép người ta thường cân chúng. Cho biết mỗi mét dây nặng \(25\) gam. Giả sử \(x\) mét dây nặng \(y\) gam. Hãy biểu diễn \(y\) theo \(x\).
A. \(y = 5x\)
B. \(y = 15x\)
C. \(y = 25x\)
D. \(y = 35x\)
-
Câu 20:
Cho x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số a=56, biết y=14. Khi đó giá trị của x là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 21:
Ông Minh dự định xây một bể nước có thể tích là V. Nhưng sau đó ông muốn thay đổi kích thước so với dự định ban đầu như sau: Cả chiều dài và chiều rộng đáy bể đều giảm đi một nửa. Hỏi chiều cao phải thay đổi như thế nào để bể xây được vẫn có thể tích là V?
A. Tăng 2 lần
B. Tăng 3 lần
C. Tăng 4 lần
D. Tăng 5 lần
-
Câu 22:
Cho hình vẽ sau. Thực hiện tính số đo của góc x?
A. 400
B. 500
C. 600
D. 700
-
Câu 23:
Cho tam giác ABC có AB < AC . Gọi (E thuộc AC ) sao cho AB = CE. Gọi O là một điểm nằm ở trong tam giác sao cho OA = OC,OB = OE. Khi đó:
A. ΔAOB=ΔCEO
B. ΔAOB=ΔCOE
C. \( \widehat {AOB} = \widehat {OEC}\)
D. \( \widehat {ABO} = \widehat {OCE}\)
-
Câu 24:
Tính \(\frac{{{6^5} \cdot {3^2}}}{{{4^3} \cdot {9^3}}} \)
A. \( \frac{5}{2}\)
B. \( \frac{11}{2}\)
C. \( \frac{3}{2}\)
D. \( \frac{1}{2}\)
-
Câu 25:
\({\left( {2\frac{2}{5}} \right)^3} \) bằng với
A. \(\frac{{113}}{{25}}\)
B. \(\frac{{13}}{{25}}\)
C. \(\frac{{12}}{{25}}\)
D. \(\frac{{144}}{{25}}\)
-
Câu 26:
Có bao nhiêu cặp (x,y) thỏa mãn \\(\frac{x}{4} = \frac{y}{7}\) và xy = 112
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 27:
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức xy = a (với a là hằng số khác 0) thì ta nói
A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là a.
B. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là a.
C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 1/a
D. y không tỉ lệ nghịch với x.
-
Câu 28:
Tìm x biết \(\frac{{x + 12}}{7} = \frac{1}{2}\)
A. x=-1
B. \(x = - \frac{{5}}{2}\)
C. \(x = - \frac{{17}}{2}\)
D. \(x = - \frac{{1}}{2}\)
-
Câu 29:
Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 0,(18).x = 2,0(15)
A. \( \frac{{133}}{{11}}\)
B. \( \frac{{403}}{{36}}\)
C. \( \frac{{12}}{{133}}\)
D. \( \frac{{133}}{{12}}\)
-
Câu 30:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: \(A{\rm{ = }}\sqrt x + 2\)
A. Min A =2
B. Min A= 4
C. MinA= 5
D. MinA= 3
-
Câu 31:
Cho biểu thức: \(\left| {\sqrt x - 3} \right| + 3 = {\rm{ 9}}\).Tìm giá trị x
A. 9
B. 16
C. 81
D. 4
-
Câu 32:
Tìm x biết: \(\left( {{x^2} - 4} \right).\left( {3{x^2} - 9} \right) = 0\)
A. \( \pm \sqrt 2 ; \pm \sqrt 3 \)
B. \(\pm 3; \pm \sqrt 2 \)
C. \(\pm 2; \pm \sqrt 3 \)
D. \( \pm 2; \pm 3\)
-
Câu 33:
Tính tổng \( A = 1 + 3 + 5 + \ldots \ldots \ldots .99\)
A. \(50^2\)
B. \(49.50^2\)
C. \(50^2-1 \)
D. 1
-
Câu 34:
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: \(P = - 5 - \sqrt {x + 3} \)
A. maxB = - 3
B. max B = - 4
C. max B = - 6
D. max B= - 5
-
Câu 35:
Tính: \(B = \left( {3{1 \over 3}.1,9 + 19,5:4{1 \over 3}} \right).\left( {{{62} \over {75}} - {4 \over {25}}} \right)\)
A. \(B = \dfrac{{63}}{9}\)
B. \(B = \dfrac{{64}}{9}\)
C. \(B = \dfrac{{65}}{9}\)
D. \(B = \dfrac{{64}}{9}\)
-
Câu 36:
Giá trị của hàm số \(f\left( x \right) = 2\left( {x - 1} \right)\) tại \(x={\frac{1}{2}} \) là:
A. -1
B. 2
C. 3
D. -4
-
Câu 37:
Cho biết điểm M(a;−0,2) thuộc đồ thị của hàm số y=4x. Khi đó, a bằng:
A. a=−0,05
B. a=0,05
C. a=0,5
D. a=−0,5
-
Câu 38:
Cho \(\widehat {AOB} = {120^o}\). Tia OC nằm giữa hai tia OA,OB sao cho \(\widehat {BOC} = {30^o}\) Chọn câu đúng.
A. OA⊥OC
B. OB⊥OC
C. \(\widehat {AOC} = {80^ \circ }\)
D. \(\widehat {AOC} = {75^ \circ }\)
-
Câu 39:
Cho ba đường thẳng phân biệt đồng quy tại 1 điểm. Có bao nhiêu góc tạo thành?
A. 3
B. 6
C. 15
D. 12
-
Câu 40:
Cho các điểm A(-1; 2), B(-2; 1), C(2; -3), D(2; 0), O(0; 0). Có bao nhiêu điểm nằm trong góc phần tư thứ 2 trong số các điểm trên?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3