Đề thi HK1 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022
Trường THPT Cao Thắng
-
Câu 1:
Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp. Hai điểm liên tiếp nằm trên đoạn thẳng nối hai nguồn trong môi trường truyền sóng là một cực tiểu giao thoa và một cực đại giao thoa (\(\lambda \) là bước sóng) thì cách nhau một khoảng là
A. \(\frac{\lambda }{4}\)
B. \(2\lambda \)
C. \(\lambda \)
D. \(\frac{\lambda }{2}\)
-
Câu 2:
Chọn câu đúng. Dao động cưỡng bức là dao động của hệ
A. dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian
B. dưới tác dụng của lực đàn hồi
C. dưới tác dụng của lực quán tính
D. trong điều kiện không có lực ma sát
-
Câu 3:
Hai dao động điều hòa cùng phương, biên độ A bằng nhau, chu kì T bằng nhau và có hiệu pha ban đầu \(\Delta \varphi = \frac{{2\pi }}{3}\). Dao động tổng hợp của hai dao động đó sẽ có biên độ bằng
A. \(A\)
B. \(A\sqrt 2 \)
C. 0
D. \(2A\)
-
Câu 4:
Một dây đàn phát ra các âm có tần số giữa hai lần có sóng dừng liên tiếp là 75 Hz và 100 Hz. Tần số của âm cơ bản bằng
A. 42,9 Hz
B. 87,5 Hz
C. 25 Hz
D. 50 Hz
-
Câu 5:
Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng
B. một bước sóng
C. một nửa bước sóng
D. hai bước sóng
-
Câu 6:
Chọn câu đúng. Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi
A. sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với vận tốc
B. ngược pha với vận tốc
C. trễ pha \(\frac{\pi }{2}\) so với vận tốc
D. cùng pha với vận tốc
-
Câu 7:
Cho mạch điện gồm hai phần tử gồm cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Dùng một vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu cuộn cảm thì vôn kế chỉ 80V, đặt vôn kế vào hai đầu tụ điện chỉ 60V. Khi đặt vôn kế vào hai đầu đoạn mạch vôn kế chỉ
A. 140 V
B. 20 V
C. 70 V
D. 100 V
-
Câu 8:
Nếu chọn gốc tọa độ trùng với cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc v và tần số góc \(\omega \) của chất điểm dao động điều hòa là
A. \({A^2} = {v^2} + {x^2}{\omega ^2}\)
B. \({A^2} = {x^2} + {\omega ^2}{v^2}\)
C. \({A^2} = {x^2} + \frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}}\)
D. \({A^2} = {v^2} + \frac{{{x^2}}}{{{\omega ^2}}}\)
-
Câu 9:
Một mạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử: \(R = 80\Omega ,C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}\left( F \right)\) và cuộn dây không thuần cảm có \(L = \frac{1}{\pi }\left( H \right)\), điện trở \(r = 20\Omega \). Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức \(i = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\left( A \right)\). Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. \(u = 200\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\left( V \right)\)
B. \(u = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{{5\pi }}{{12}}} \right)\left( V \right)\)
C. \(u = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\left( V \right)\)
D. \(u = 200\cos \left( {100\pi t - \frac{{5\pi }}{{12}}} \right)\left( V \right)\)
-
Câu 10:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa
-
Câu 11:
Điện áp \(u = 200\sqrt 2 \left( {100\pi t} \right)\left( V \right)\) đặt vào hai đầu một cuộn thuần cảm thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng I = 2 (A). Cảm khán có giá trị là
A. \(200\sqrt 2 \Omega \)
B. \(200\Omega \)
C. \(100\sqrt 2 \Omega \)
D. \(100\Omega \)
-
Câu 12:
Một con lắc đơn có độ dài \({l_1}\) dao động với chu kì \({T_1} = 4s\). Một con lắc đơn khác có độ dài \({l_2}\) dao động tại nơi đó với chu kì \({T_2} = 3s\). Chu kì dao động của con lắc đơn có độ dài \({l_1} - {l_2}\) xấp xỉ bằng
A. 1s
B. 3,5s
C. 5s
D. 2,65s
-
Câu 13:
Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên hai lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động sẽ
A. giảm 2 lần
B. tăng 4 lần
C. giảm 4 lần
D. tăng 2 lần
-
Câu 14:
Điện áp xoay chiều \(u = 120\cos 200\pi t\left( V \right)\) ở hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm \(L = \frac{1}{{2\pi }}\left( H \right)\). Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn dây là:
A. \(i = 2,4\cos \left( {200\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( A \right)\)
B. \(i = 4,8\cos \left( {200\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( A \right)\)
C. \(i = 1,2\cos \left( {200\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( A \right)\)
D. \(i = 1,2\cos \left( {200\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( A \right)\)
-
Câu 15:
Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi li độ của vật có độ lớn bằng một nửa biên độ thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
A. \(\frac{1}{2}\)
B. 2
C. 3
D. \(\frac{1}{3}\)
-
Câu 16:
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha \(\frac{\pi }{4}\) so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau đây đúng với đoạn mạch này?
A. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.
B. Điện áp giữa hai đầu điệnt rở thuần sớm pha \(\frac{\pi }{4}\) so với điện áp giữa hai bản tụ điện
C. Tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch
D. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng
-
Câu 17:
Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức \(i = 2\sqrt 3 \cos 200\pi t\left( A \right)\) là
A. \(\sqrt 6 A\)
B. 2A
C. \(3\sqrt 2 A\)
D. \(2\sqrt 3 A\)
-
Câu 18:
Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 0,2 kg, chiều dài quỹ đạo dây treo \(l\), dao động điều hòa với biên độ \({S_0} = 5cm\) và chu kì T = 2s. Lấy \(g = {\pi ^2} = 10m/{s^2}\). Cơ năng của conn lắc là
A. \({5.10^{ - 5}}J\)
B. \({25.10^{ - 4}}J\)
C. \({25.10^{ - 3}}J\)
D. \({25.10^{ - 5}}J\)
-
Câu 19:
Âm sắc của một âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm?
A. Tần số
B. Mức cường độ
C. Đồ thị dao động
D. Cường độ
-
Câu 20:
Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Biên độ dao động của nguồn âm
B. Tần số của nguồn âm
C. Độ đàn hồi của nguồn âm
D. Đồ thị dao động của nguồn âm
-
Câu 21:
Chọn câu đúng. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng không đổi là
A. năng lượng sóng
B. bước sóng
C. tốc độ truyền sóng
D. tần số sóng
-
Câu 22:
Chọn câu đúng. Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng quang điện
B. từ trường quay
C. hiện tượng nhiệt điện
D. hiện tượng ảm ứng điện từ
-
Câu 23:
Một con lắc đơn có chiều dài \(l\), dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do g với biên độ góc \({\alpha _0}\). Lúc vật đi qua vị trí có li độ \(\alpha \), nó có vận tốc là v. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. \(\frac{{{v^2}}}{{gl}} = \alpha _0^2 - {\alpha ^2}\)
B. \({\alpha ^2} = \alpha _0^2 - gl{v^2}\)
C. \({\alpha ^2} = \alpha _0^2 - \frac{{{v^2}g}}{l}\)
D. \(\alpha _0^2 = {\alpha ^2} + \frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}}\)
-
Câu 24:
Chọn câu đúng. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng
A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện
B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều
C. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều
D. không cản trở dòng điện
-
Câu 25:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100V vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức \(i = 2\cos \left( {100\pi t} \right)\,\left( A \right).\) Tại thời điểm điện áp có giá trị \(50V\) và đang tăng thì cường độ dòng điện là
A. 1A
B. \(\sqrt 3 A.\)
C. \( - \sqrt 3 A.\)
D. \( - 1A.\)
-
Câu 26:
Đặt điện áp \(u = 220\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{3}} \right)\,\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là \(i = 2\sqrt 2 \cos 100\pi t\,\left( A \right).\) Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,8.
B. 0,9.
C. 0,7.
D. 0,5.
-
Câu 27:
Con lắc lò xo có độ cứng \(k = 50\,N/m\) và vật nặng \(m = 0,5\,kg\) tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với phương trình \(f = {F_0}\cos 10\pi t\,\left( N \right).\) Sau một thời gian ta thấy vật dao động ổn định trên một đoạn thẳng dài \(10cm.\) Tốc độ cực đại của vật có giá trị bằng
A. \(50\pi \,cm/s\)
B. \(100\pi \,cm/s\)
C. \(100\,cm/s\)
D. \(50\,cm/s\)
-
Câu 28:
Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc \(100\pi \,rad/s\) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L = 0,2/\pi \,H.\) Cảm kháng của cuộn cảm là
A. \(40\,\Omega \)
B. \(10\sqrt 2 \,\Omega \)
C. \(20\sqrt 2 \,\Omega \)
D. \(20\,\Omega \)
-
Câu 29:
Đặt một điện áp xoay chiều \(u = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\,\,\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng \(50\Omega ,\) mắc nối tiếp với điện trở thuần \(50\Omega .\) Cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. \(i = 4\cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{4}} \right)\,A.\)
B. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{4}} \right)\,A.\)
C. \(i = 4\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{4}} \right)\,A.\)
D. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{4}} \right)\,A.\)
-
Câu 30:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết \(R = 30\Omega ,\) cuộn cảm có cảm kháng \({Z_L} = 60\Omega \) và tụ điện có dung kháng \({Z_C} = 20\Omega .\) Tổng trở của đoạn mạch là
A. \(20\,\Omega \)
B. \(50\,\Omega \)
C. \(10\,\Omega \)
D. \(30\,\Omega \)
-
Câu 31:
Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng \(\lambda \) và chu kì T của sóng là :
A. \(\lambda = \dfrac{v}{T}\)
B. \(\lambda = v.T\)
C. \(\lambda = \dfrac{v}{{{T^2}}}\)
D. \(\lambda = {v^2}.T\)
-
Câu 32:
Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm \({q_1}\) và \({q_2}\) đặt cách nhau một khoảng \(r\) trong chân không được tính theo công thức
A. \(F = k\dfrac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}\)
B. \(F = k\dfrac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{2{r^2}}}\)
C. \(F = k\dfrac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{2r}}\)
D. \(F = k\dfrac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{r}\)
-
Câu 33:
Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
D. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
-
Câu 34:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là:
A. \(\sqrt {\dfrac{m}{k}} .\)
B. \(\sqrt {\dfrac{k}{m}} .\)
C. \(2\pi \sqrt {\dfrac{m}{k}} .\)
D. \(2\pi \sqrt {\dfrac{k}{m}} .\)
-
Câu 35:
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. vật có vận tốc cực đại.
B. vật đi qua vị trí cân bằng.
C. lò xo có chiều dài cực đại.
D. lò xo không biến dạng.
-
Câu 36:
Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần.
B. chậm dần đều.
C. chậm dần.
D. nhanh dần đều.
-
Câu 37:
Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right).\) Vận tốc của vật được tính bằng công thức
A. \(v = \omega A\sin \left( {\omega t + \varphi } \right)\)
B. \(v = - \omega A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\)
C. \(v = - \omega A\sin \left( {\omega t + \varphi } \right)\)
D. \(v = \omega A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\)
-
Câu 38:
Đặc trung nào sau đây là một đặc trưng vật lý của âm ?
A. Độ to của âm
B. Độ cao của âm
C. Tần số âm
D. Âm sắc.
-
Câu 39:
Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục Ox. Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì bằng
A. hai lần bước sóng
B. nửa bước sóng
C. ba lần bước sóng
D. một bước sóng
-
Câu 40:
Tại một nơi trên mặt đất có \(g = 9,8m/{s^2},\)một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 0,9 s, chiều dài của con lắc là
A. 38 cm
B. 480 cm
C. 16 cm
D. 20 cm