Đề thi HK1 môn Vật lý 12 năm 2022-2023
Trường THPT Lê Lợi
-
Câu 1:
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là \({10^{ - 5}}{\rm{W}}/{m^2}\). Biết cường độ âm chuẩn là \({I_0} = {10^{ - 12}}{\rm{W}}/{m^2}\). Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 80 dB
B. 50 dB
C. 70 dB
D. 60 dB
-
Câu 2:
Chọn câu đúng. Cơ năng của chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với
A. chu kì dao động
B. biên độ dao động
C. bình phương biên độ dao động
D. bình phương chu kì dao động
-
Câu 3:
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi \({U_L},{U_R},{U_C}\) lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha \(\frac{\pi }{2}\) so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồn R và C). Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A. \({U^2} = U_R^2 + U_C^2 + U_L^2\)
B. \(U_C^2 = U_R^2 + U_L^2 + {U^2}\)
C. \(U_L^2 = U_R^2 + U_C^2 + {U^2}\)
D. \(U_R^2 = U_C^2 + U_L^2 + {U^2}\)
-
Câu 4:
Một đèn có ghi (110V – 100W) mắc nối tiếp với điện trở R vào một mạch điện xoay chiều có \(u = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\left( V \right)\). Để đèn sáng bình thường, R phải có giá trị bằng
A. \(99\Omega \)
B. \(\frac{{10}}{{11}}\Omega \)
C. \(1210\Omega \)
D. \(121\Omega \)
-
Câu 5:
Một sợi dây đàn hồi dài 100 cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền với tốc độ trên dây là 25 m/s, trên dãy đếm được 3 nút sóng, không kể 2 nút A và B. Tần số dao động trên dây là:
A. 100 Hz
B. 20 Hz
C. 50 Hz
D. 25 Hz
-
Câu 6:
Trong thí nghiệm giao thoa của sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp tại A và B dao động cùng pha với tần số 15 Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là d1 = 23 cm và d2 = 26,2 cm, sóng có biên độ dao động cực đại, giữa M và đường trung trực của AB còn có một dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. 25 cm/s
B. 21,5 cm/s
C. 18 cm/s
D. 24 cm/s
-
Câu 7:
Chọn câu đúng. Dòng điện xoay chiều có tần số f = 5 0 Hz, trong một chu kì dòng điện đổi chiều
A. 25 lần
B. 50 lần
C. 2 lần
D. 100 lần
-
Câu 8:
Sóng âm có tần số 425 Hz lan truyền với tốc độ 340 m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách nhau 1m trên cùng phương truyền thì chúng dao động
A. cùng pha
B. vuông pha
C. lệch pha \(\frac{\pi }{4}\)
D. ngược pha
-
Câu 9:
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ có khối lượng m gắn vào một đầu lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên là l0, đầu kia của lò xo giữ cố định. Tần số dao động riêng của con lắc là:
A. \(f=2\pi \sqrt{\frac{{{\ell }_{0}}}{m}}\)
B. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\)
C. \(f=2\pi \sqrt{\frac{{{\ell }_{0}}}{k}}\)
D. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\)
-
Câu 10:
Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng 1 pha có điện áp hiệu dụng và tần số là
A. 100V, 50Hz
B. 220V, 60Hz
C. 127V, 60Hz
D. 220V, 50Hz
-
Câu 11:
Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R =50Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm \(L=\frac{0,5}{\pi }H\). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp \(u=100\sqrt{2}\text{cos(100}\pi \text{t-}\frac{\pi }{4})V\). Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là:
A. \(i=2\text{cos(100}\pi \text{t})A\)
B. \(i=2\text{cos(100}\pi \text{t-}\frac{\pi }{4})A\)
C. \(i=2\sqrt{2}\text{cos(100}\pi \text{t})A\)
D. \(i=2\text{cos(100}\pi \text{t-}\frac{\pi }{2})A\)
-
Câu 12:
Một sợi dây dài 150 cm,hai đầu cố định trên dây có sóng dừng với 4 bó sóng. Bước sóng là
A. 0,75m
B. 0,5m
C. 3m
D. 1,5m
-
Câu 13:
Một sóng truyền theo trục Ox với tốc độ 2m/s theo phương trình \(u=A\cos (\frac{2\pi }{T}t-0,02\pi x)\) (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Chu kỳ dao động của sóng là
A. 0,5s
B. 2s
C. 0,25s
D. 1s
-
Câu 14:
Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 81cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kỳ dao động của con lắc là:
A. 0,5s
B. 1,6s
C. 1,8s
D. 2s
-
Câu 15:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2).Biên độ dao động tổng hợp là:
A. \(A=\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}+2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\text{cos(}{{\varphi }_{1}}-{{\varphi }_{2}})}\)
B. \(A=\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}-2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\text{cos(}{{\varphi }_{1}}-{{\varphi }_{2}})}\)
C. \(A=\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}+2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\text{cos(}{{\varphi }_{1}}+{{\varphi }_{2}})}\)
D. \(A=\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}-2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\text{cos(}{{\varphi }_{1}}+{{\varphi }_{2}})}\)
-
Câu 16:
Một nguồn âm, được coi như nguồn điểm phát âm đều theo mọi phương, có công suất 0,02W. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10- 12 W/m2. Coi môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại một điểm ở cách nguồn âm 10 m có giá trị gần đúng là.
A. 43dB
B. 86dB
C. 72dB
D. 93,8dB
-
Câu 17:
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối tâm hai sóng bằng
A. hai lần bước sóng
B. một bước sóng
C. một phần tư bước sóng
D. một nửa bước sóng
-
Câu 18:
Kết luận nào sau đây là sai khi nói về công suất P của mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U và cường độ hiệu dụng I.
A. Đối với mạch chỉ có R thì P =UI
B. Đối với mạch RL nối tiếp thì P > 0
C. Đối với mạch LC nối tiếp thì P = 0
D. Đối với mạch RC nối tiếp thì P < 0
-
Câu 19:
Đặt điện áp u = \(150\sqrt{2}\) cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,5
B. \(\frac{\sqrt{3}}{2}\)
C. \(\frac{\sqrt{3}}{3}\)
D. 1
-
Câu 20:
Với UR, UL, UC là các điện áp hiệu dụng và uR, uL, uC là các điện áp tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức nào sau đây không đúng?
A. \(i=\frac{{{u}_{R}}}{R}\)
B. \(i=\frac{{{u}_{L}}}{{{Z}_{L}}}\)
C. \(I=\frac{{{U}_{R}}}{R}\)
D. \(I=\frac{{{U}_{C}}}{{{Z}_{C}}}\)
-
Câu 21:
Gọi N1 , N2 lần lượt là số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp của 1 máy biến áp lý tưởng Gọi U1 , I1U2 , I2 lần lượt là điện áp và cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy qua cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. \(\frac{{{U}_{2}}}{{{U}_{1}}}=\frac{{{N}_{2}}}{{{N}_{1}}}\)
B. \(\frac{{{U}_{2}}}{{{U}_{1}}}=\frac{{{I}_{1}}}{{{I}_{2}}}\)
C. \(\frac{{{U}_{2}}}{{{U}_{1}}}=\frac{{{N}_{1}}}{{{N}_{2}}}\)
D. \(\frac{{{I}_{2}}}{{{I}_{1}}}=\frac{{{N}_{1}}}{{{N}_{2}}}\)
-
Câu 22:
Một dòng điện xoay chiều hình sin có biểu thức i = \(\cos (100\pi t+\frac{\pi }{3})A\), t tính bằng giây. Kết luận nào sau đây là không đúng
A. Biên độ của dòng điện là 1A
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2A
C. Tần số của dòng điện là 50 Hz
D. Chu kì của dòng điện là 0,02 s
-
Câu 23:
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. \(\frac{1}{2}mg\ell {{\alpha }_{0}}\)
B. 2mglα02
C. \(\frac{1}{2}mg\ell \alpha _{0}^{2}\)
D. mglα02
-
Câu 24:
Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” do nam ca sĩ Trọng Tấn trình bày có câu “cung thanh là tiếng mẹ,cung trầm là giọng cha”. “thanh”, “trầm” trong câu hát này là chỉ đặc tính nào của âm dưới đây?
A. ngưỡng nghe.
B. độ cao.
C. độ to.
D. âm sắc.
-
Câu 25:
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A và \(A\sqrt{3}\). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là 2A thì độ lệch pha giữa chúng là
A. \(\frac{2\pi }{3}\)
B. \(\frac{\pi }{3}\)
C. \(\frac{\pi }{2}\)
D. \(\frac{\pi }{6}\)
-
Câu 26:
Chọn phát biểu sai. Máy phát điện xoay chiều ba pha.
A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay
B. Biến đổi điện năng thành cơ năng.
C. Có phần ứng gồm ba cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch nhau 1200 trên vành tròn của stato.
D. Tạo ra ba suất điện động cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau góc \(\frac{2\pi }{3}\)
-
Câu 27:
Cho dòng điện có cường độ \(i=5\sqrt{2}\text{cos100}\pi \text{t}\) (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{0,4}{\pi }\)H. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng:
A. \(200\sqrt{2}V\)
B. 200V
C. \(220\sqrt{2}V\)
D. 220V
-
Câu 28:
Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6 cos ωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là.
A. 2cm
B. 12cm
C. 6cm
D. 3cm
-
Câu 29:
Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto.
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường
B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường
D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng
-
Câu 30:
Đặt điện áp u = 220\(\sqrt{2}\) cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm hai phần tử R và C. Biết R = 50Ω và Zc =50\(\sqrt{3}\)Ω. Nếu muốn cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch thì phải mắc nối tiếp vào mạch một cuộn dây thuần cảm . Công suất của mạch và cảm kháng của cuộn cảm trong trường hợp này bằng
A. P = 1936W; ZL = \(50\sqrt{3}\) Ω
B. P = 968W; ZL = \(50\sqrt{3}\) Ω
C. P = 242W; ZL = 50 Ω
D. P = 484W; ZL = \(50\sqrt{3}\) Ω
-
Câu 31:
Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp và B cách nhau 21cm, dao động đều hòa cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 6cm. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại
A. 9
B. 6
C. 7
D. 5
-
Câu 32:
Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm \(L=\frac{0,5}{\pi }H\). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp \(u=100\sqrt{2}\text{cos(100}\pi \text{t-}\frac{\pi }{4})V\). Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch này bằng:
A. I=1A
B. \(I=\sqrt{2}A\)
C. I = 2A
D. \(I=2\sqrt{2}A\)
-
Câu 33:
Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110m/s và có bước sóng 0,25m. Tần số của sóng đó là
A. 440Hz
B. 50Hz
C. 220Hz
D. 27,5Hz
-
Câu 34:
Mạch điện X chỉ có một một điện trở thuần R có biểu thức dòng điện và điện áp lần lượt :\(i=2\sqrt{2}\text{cos(100}\pi \text{t+}\frac{\pi }{6})A\) và \(u=200\sqrt{2}\text{cos(100}\pi \text{t+}\frac{\pi }{6})A\). Hãy xác định giá trị điện trở thuần R đó?
A. R = 100Ω
B. R = 200Ω
C. \(R=100\sqrt{2}\Omega \)
D. \(R=50\sqrt{2}\Omega \)
-
Câu 35:
Một vật nhỏ hình cầu khối lượng m được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng k. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình x = \(2\cos (10t-\frac{\pi }{6})\) (trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s).Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 200cm/s
B. 20πcm/s
C. 20m/s
D. 20cm/s
-
Câu 36:
Một máy biến áp lí tưởng có số vòng cuộn sơ cấp 1000 vòng, nối hai đầu cuộn sơ cấp với nguồn có hiệu điện thế hiệu dụng 220 V thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở 484 V. Số vòng của cuộn thứ cấp là.
A. 454 vòng
B. 2000 vòng
C. 704 vòng
D. 2200 vòng
-
Câu 37:
Một một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng ¾ lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn:
A. 4,5cm
B. 6cm
C. 3cm
D. 4cm
-
Câu 38:
Con lắc lò xo dao động trên phương ngang với với quỹ đạo có độ dài 8 cm; lò xo nhẹ có độ cứng k = 50 N/m. Tinh giá trị cực đại của lực kéo về tác dụng lên con lắc?
A. 2N
B. 3N
C. 4N
D. 5N
-
Câu 39:
Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên măt nước, hai nguồn S1, S2 dao động với tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng là 0,5 m/s. Tìm khoảng cách giữa hai điểm cực đại giao thoa cạnh nhau trên đoạn S1S2 ?
A. 0,625m
B. 0,625cm
C. 0,625mm
D. 6cm
-
Câu 40:
Đặt điện áp xoay chiều với điện áp hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 240V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120V và hai đầu tụ điện là 20V. Tính điện áp hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch này?
A. 340V
B. 120V
C. 260V
D. 480V