Đề thi HK1 môn Vật lý 12 năm 2022-2023
Trường THPT Gia Định
-
Câu 1:
Một biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là
A. Tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát
B. Tăng chiều dài đường dây
C. Giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát
D. Giảm tiết diện dây tải
-
Câu 2:
Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = \(\sqrt 2 \) cos 100t (A), cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là:
A. I = \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\) (A)
B. I = 1 (A)
C. I = 2(A)
D. I =\(\sqrt 2 \) (A)
-
Câu 3:
Đặt điện áp xoay chiều u = U \(\sqrt 2 \) cos(wt +j) ( với w>0 ) vào hai đầu đoạn mạch chứa R , L , C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. Z = IU
B. U = IZ
C. U = I2Z
D. Z = I2U
-
Câu 4:
Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện có biểu thức: i = cos(100πt + \(\frac{\pi }{4}\) )(A). Cho C =\(\frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}\) (F). Dung kháng của tụ có giá trị
A. 200W
B. 20W
C. 10W
D. 100W
-
Câu 5:
Cường độ dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R
A. luôn lệch pha so \(\frac{\pi }{2}\) với điện áp hai đầu đoạn mạch
B. cùng tần số và vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch
C. cùng tần số và cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch
D. có giá trị hiệu dụng tỷ lệ thuận với điện trở của mạch
-
Câu 6:
Đặt điện áp \(u = U\sqrt 2 \cos \omega t(V)\) ( với U không đổi, ω thay đổi ) vào hai đầu mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Khi ω = ω0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số gốc ω0 là:
A. \(2\sqrt {LC} \)
B. \(\frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
C. \(\sqrt {LC} \)
D. \(\frac{2}{{\sqrt {LC} }}\)
-
Câu 7:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng K= 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là
A. 0,6 s.
B. 0,8 s.
C. 0,2 s.
D. 0,4 s.
-
Câu 8:
Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là SAI
A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất
B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc
C. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang
-
Câu 9:
Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2, xét một điểm trong môi trường truyền âm có cường độ âm là 10-5 W/m2.Tại vị trí này mức cường độ âm có giá trị là
A. 50 dB.
B. 60 dB.
C. 80 dB.
D. 70 dB.
-
Câu 10:
Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng
B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng
D. một số nguyên lần nửa bước sóng
-
Câu 11:
Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là
A. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \)
B. \(2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \)
C. \(2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)
D. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} \)
-
Câu 12:
Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos2pt (cm). Biên độ dao động của vật là
A. 6 cm
B. 3 cm
C. 4 cm
D. 12 cm
-
Câu 13:
Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = A.cos ωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. \(\frac{1}{2}.m.\omega .{A^2}\)
B. \(m.\omega .{A^2}\)
C. \(m.{\omega ^2}.{A^2}\)
D. \(\frac{1}{2}.m.{\omega ^2}.{A^2}\)
-
Câu 14:
Dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời i = 4\(\sqrt 2 \) cos (100pt - \(\frac{\pi }{4}\) ) (A). Tần số của dòng điện là
A. f = 100π (Hz)
B. f = 50Hz
C. f =100(Hz)
D. f = 50π (Hz)
-
Câu 15:
Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng và cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Đặt điện áp hiệu dụng vào hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 110 V
B. 4400 V
C. 11 V
D. 44 V
-
Câu 16:
Đặt điện áp u = U \(\sqrt 2 \) cos (wt + j ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A. \(\frac{{\omega L}}{{\sqrt {{R^2} + {{(L\omega )}^2}} }}\)
B. \(\frac{{\omega L}}{R}\)
C. \(\frac{R}{{\omega L}}\)
D. \(\frac{R}{{\sqrt {{R^2} + {{(L\omega )}^2}} }}\)
-
Câu 17:
Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là:
A. 9
B. 10
C. 12
D. 11
-
Câu 18:
Đặt một điện áp xoay chiều u (t)= U\(\sqrt 2 \) cos (wt + j ) (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm đoạn mạch AM và MB ,biết đoạn AM chứa điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm L, đoạn MB chỉ chứa tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh tụ điện C sao cho điện áp hiệu dụng hai đầu tụ có giá trị là 2U, khi đó điện áp hai đầu đoạn AM thì vuông pha với điện áp hai đầu AB. Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần lúc này
A. 1,5U
B. 0,5U\(\sqrt 3 \)
C. U\(\sqrt 2 \)
D. U
-
Câu 19:
Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chu kì dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo
B. Tần số góc của dao động không phụ thuộc và biên độ dao động
C. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động
D. Tần số dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc
-
Câu 20:
Đặt điện áp u = 220 \(\sqrt 2 \) cos100πt (V) bằng hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện có điện dung \(C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}(F)\) và cuộn cảm thuần có L =\(\frac{1}{\pi }\) (H). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A. \(i = 2,2.\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)(A)\)
B. \(i = 2,2.\sqrt 2 .\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)(A)\)
C. \(i = 2,2.\sqrt 2 .\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)(A)\)
D. \(i = 2,2.\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)(A)\)
-
Câu 21:
Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Điện áp.
B. Cường độ dòng điện.
C. Suất điện động.
D. Công suất.
-
Câu 22:
Định nghĩa dao động điều hòa
A. là dao động có biên độ không thay đổi.
B. là dao động có vận tốc biến thiên cùng tần số với li độ.
C. là dao động tuần hoàn
D. là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin ( hay sin ) theo thời gian
-
Câu 23:
Chu kì con lắc đơn thay đổi thế nào khi chiều dài con lắc tăng 4 lần?
A. Giảm 4 lần.
B. Tăng 2 lần.
C. Giảm 2 lần.
D. Tăng 4 lần.
-
Câu 24:
Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với tần số 10/π Hz. Khối lượng vật nặng là:
A. 250 g.
B. 0,3 kg.
C. 0,2 kg.
D. 100 g.
-
Câu 25:
Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{1}{\pi }\) H một điện áp xoay chiều có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian như hình vẽ. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là
A. 2,2A
B. 2,75A
C. \(11\sqrt{2}/8A\)
D. \(11\sqrt{2}/10A\)
-
Câu 26:
Một đoạn mạch điện xoay chiều tần số f =50 Hz, gồm một điện trở 50Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,159 H. Dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 3A. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch có giá trị xấp xỉ bằng:
A. 212V
B. 220V
C. 100V
D. 110V
-
Câu 27:
Một cuộn dây khi mắc vào điện áp u = 50 cos ( 100πt + π/3) ( V ) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là \(0,2\sqrt{2}A\) và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 2,5W. Hệ số công suất của mạch là:
A. 0,15
B. 0,25
C. 0,5
D. 0,75
-
Câu 28:
Gọi d1, d2 là đường đi của hai sóng từ S1, S2 đến điểm M trong miền có giao thoa, λlà bước sóng, \(k=0;\pm 1;\pm 2...\) …Các cực đại giao thoa nằm tại các điểm có
A. d2 – d1 = kλ
B. d2 – d1 = (k+1/2)λ
C. d2 – d1 = 2kλ
D. d2 – d1 = kλ/2
-
Câu 29:
Tần số của sóng phụ thuộc vào:
A. quãng đường truyền sóng.
B. dao động của nguồn sóng.
C. biên độ của sóng.
D. môi trường truyền sóng.
-
Câu 30:
Xét cơ năng của một dao động điều hoà thì:
A. cơ năng tỉ lệ với biên độ.
B. thế năng tỉ lệ thuận với li độ.
C. tổng động năng và thế năng là một số không đổi.
D. động năng giảm dần.
-
Câu 31:
Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn đồng bộ A, B dao động với tần số 28 Hz. Tại một điểm M sóng có biên độ cực đại và điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng 21cm, 25cm. Giữa M và đường trung trực của AB có bốn dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 14,4 cm/s
B. 56 cm/s
C. 22,4 cm/s
D. 28 cm/s
-
Câu 32:
Một vật khối lượng 750g dao động điều hòa với biên độ 4cm, chu kì 2s (lấy π2=10). Năng lượng dao động của vật là :
A. 6mJ
B. 6J
C. 60kJ
D. 60J
-
Câu 33:
Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm một điện trở, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 160 mH và một tụ điện có điện dung 100µF . Phải đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V với tần số bằng bao nhiêu thì sẽ xảy ra sự cộng hưởng ? Chọn kết quả đúng nhất trong số các kết quả dưới đây:
A. 50 Hz.
B. 40 Hz.
C. 60 Hz.
D. 70 Hz.
-
Câu 34:
Cho dòng điện xoay chiều i = 2cos(100πt + π/2) chạy qua một ampe kế. Số chỉ của ampe kế này là
A. 1A
B. 2A
C. \(2\sqrt{2}A\)
D. \(\sqrt{2}A\)
-
Câu 35:
So với điện áp ở hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện sẽ
A. sớm hay trễ pha tùy vào điện dung C.
B. trễ pha một góc π/2.
C. sớm pha một góc π/2.
D. cùng pha.
-
Câu 36:
Dùng ampe kế đo cường độ dòng điện xoay chiều qua điện trở 30Ω thì ampe kế chỉ 2A . Biên độ của hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở này bằng
A. 60 V
B. \(60\sqrt{2}V\)
C. \(30\sqrt{2}V\)
D. \(30V\)
-
Câu 37:
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g gắn vào lò xo có độ cứng 40N/m . Bỏ qua ma sát. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa. Lấy π = 3,14 . Tính chu kì dao động của con lắc.
A. 0,314s
B. 0,315s
C. 0,32s
D. 0,4s
-
Câu 38:
Nếu gặp vật cản cố định thì sóng tới và sóng phản xạ có quan hệ là
A. cùng tần số và lệch pha \(\frac{\pi }{4}\).
B. cùng tần số và lệch pha \(\frac{\pi }{2}\).
C. cùng tần số và ngược pha.
D. cùng tần số và cùng pha.
-
Câu 39:
Một vật chịu đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha \(\frac{\pi }{3}\). Biên độ của các dao động thành phần là 8 cm và 6 cm. Tính biên độ của dao động tổng hợp
A. 0,3m
B. 14cm
C. 12,2cm
D. 16cm
-
Câu 40:
Trong giờ học thực hành, học sinh mắc nối tiếp một bóng đèn dây tóc (24 V – 12 W) với một cuộn cảm thuần rồi mắc vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 26 V, tần số 50 Hz. Để đèn sáng bình thường thì cảm kháng của cuộn cảm thuần phải bằng bao nhiêu?
A. 60Ω
B. 20Ω
C. 30Ω
D. 50Ω