Đề thi HK2 môn Công nghệ 6 KNTT năm 2023-2024
Trường THCS Lê Thị Riêng
-
Câu 1:
Đèn sợi đốt có mấy bộ phận chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 2:
Bộ phận nào của đèn sợi đốt được làm bằng wolfram?
A. Sợi đốt
B. Bóng thủy tinh
C. Đuôi đèn
D. Cả 3 bộ phận trên
-
Câu 3:
Bộ phận nào của đèn sợi đốt được làm bằng sắt?
A. Sợi đốt
B. Bóng thủy tinh
C. Đuôi đèn
D. Cả 3 bộ phận trên
-
Câu 4:
Bộ phận nào của đèn sợi đốt có chức năng bảo vệ sợi đốt?
A. Sợi đốt
B. Bóng thủy tinh
C. Đuôi đèn
D. Cả 3 bộ phận trên
-
Câu 5:
Bộ phận nào của đèn huỳnh quang ống có phủ lớp bột huỳnh quang?
A. Điện cực
B. Ống thủy tinh
C. Đuôi đèn
D. Sợi đốt
-
Câu 6:
Bộ phận nào của đèn huỳnh quang ống được làm bằng dây wolfram?
A. Điện cực
B. Ống thủy tinh
C. Đuôi đèn
D. Sợi đốt
-
Câu 7:
Trong các loại đèn điện sau, loại đèn nào tiết kiệm điện nhất?
A. Đèn sợi đốt
B. Đèn huỳnh quang ống
C. Đèn compact
D. Đèn sợi đốt và đèn compact
-
Câu 8:
Đặc điểm của đèn compact là:
A. Kích thước nhỏ gọn
B. Trọng lượng nhẹ
C. Dễ sử dụng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 9:
Đâu là đặc điểm của đèn compact?
A. Hiệu suất thấp
B. Ít tỏa nhiệt
C. Tuổi thọ thấp
D. Hiệu suất thấp và tuổi thọ thấp
-
Câu 10:
Hiệu suất phát quang của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt?
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Bằng nhau
D. Không xác định
-
Câu 11:
Tuổi thọ trung bình của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Bằng nhau
D. Không xác định
-
Câu 12:
Đâu không phải là đặc điểm của đèn sợi đốt?
A. Tạo ra ánh sáng liên tục
B. Gần với ánh sáng tự nhiên
C. Tuổi thọ trung bình cao
D. Hiệu suất phát quang thấp
-
Câu 13:
Đây là sơ đồ khối nguyên lí của đèn điện nào?
A. Đèn sợi đốt
B. Đèn huỳnh quang ống
C. Đèn compact
D. Cả 3 loại đèn trên
-
Câu 14:
Bộ phận nào của đèn sợi đốt phát sáng?
A. Nguồn điện
B. Đuôi đèn
C. Sợi đốt
D. Đuôi đèn và sợi đốt
-
Câu 15:
Đây là sơ đồ nguyên lí của đèn điện nào?
A. Đèn sợi đốt
B. Đèn huỳnh quang ống
C. Đèn compact
D. Cả 3 loại đèn trên
-
Câu 16:
Nguyên lí làm việc của đèn compact giống với đèn nào sau đây?
A. Đèn sợi đốt
B. Đèn huỳnh quang
C. Đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang
D. Không giống với bất kì đèn nào
-
Câu 17:
Cấu tạo nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 18:
Bộ phận nào của nồi cơm điện được làm bằng hợp kim nhôm?
A. Thân nồi
B. Nồi nấu
C. Mâm nhiệt
D. Bộ phận đốt nóng
-
Câu 19:
Bộ phận điều khiển của nồi cơm điện thực hiện chức năng:
A. Nấu
B. Ủ
C. Hấp
D. Nấu, ủ, hấp, hẹn giờ
-
Câu 20:
Thân nồi cơm điện còn có tên gọi khác là gì?
A. nồi nấu
B. Vỏ
C. Bộ phận đốt trong
D. Mâm nhiệt
-
Câu 21:
Bộ phận điều khiển cấp điện cho:
A. Nguồn điện
B. Mâm nhiệt
C. Nồi nấu
D. Nguồn điện và nồi nấu
-
Câu 22:
Sơ đồ khối nguyên lí của bếp hồng ngoại không có khối nào sau đây?
A. Mâm nhiệt hồng ngoại
B. Nồi nấu
C. Bộ điều khiển
D. Nguồn điện
-
Câu 23:
Theo em, cách sử dụng nồi cơm điện nào sau đây chưa đúng cách?
A. Đọc kĩ thông tin ghi trên nồi
B. Sử dụng không căn cứ vào dung tích
C. Sử dụng đúng điện áp định mức
D. Thường xuyên vệ sinh nồi
-
Câu 24:
Mức tiêu thụ điện năng của nồi cơm điện có dung tích dưới 1 lít là:
A. Cao
B. Thấp
C. trung bình
D. vừa phải
-
Câu 25:
Việc lựa chọn bếp hồng ngoại căn cứ vào:
A. Số người trong gia đình
B. Nhu cầu sử dụng
C. Số người trong gia đình và nhu cầu sử dụng
D. Đáp án khác
-
Câu 26:
Sử dụng bếp hồng ngoại đúng cách, an toàn, tiết kiệm là:
A. Đọc kĩ thông tin trên bếp
B. Lựa chọn chế độ nấu thích hợp
C. Thường xuyên lau chùi bếp
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 27:
Cấu tạo quạt điện có mấy bộ phận chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 28:
Bộ phận nào của quạt điện tạo ra gió?
A. Động cơ điện
B. Cánh quạt, động cơ điện
C. Cánh quạt
D. Không xác định
-
Câu 29:
Bộ phận điều khiển của quạt có tác dụng:
A. Điều chỉnh tốc độ quay
B. Thay đổi hướng quay
C. Hẹn giờ
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 30:
Máy giặt có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 31:
Máy giặt có thông số: 220V – 7,5kg. Hãy cho biết 7,5kg là thông số gì?
A. Điện áp định mức
B. Khối lượng giặt định mức
C. Điện áp và khối lượng giặt định mức
D. Khối lượng máy giặt
-
Câu 32:
Máy giặt có thông số: 220V – 7,5kg. Hãy cho biết 220V là thông số gì?
A. Điện áp định mức
B. Khối lượng giặt định mức
C. Điện áp và khối lượng giặt định mức
D. Khối lượng máy giặt
-
Câu 33:
Máy giặt lồng đứng tiêu thụ điện năng như thế nào so với máy giặt lồng ngang?
A. Ít hơn
B. Nhiều hơn
C. Bằng nhau
D. Không xác định
-
Câu 34:
Hãy cho biết, loại quạt nào thường có hình vuông?
A. Quạt hộp
B. Quạt trần
C. Quạt bàn
D. Quạt đứng
-
Câu 35:
Đối với máy điều hòa không khí một chiều, gas trong ống dẫn qua van tiết lưu có áp suất như thế nào?
A. Thấp
B. Cao
C. Trung bình
D. Không xác định
-
Câu 36:
Đối với máy điều hòa không khí một chiều, gas ở máy nén có áp suất như thế nào?
A. Thấp
B. Cao
C. Trung bình
D. Không xác định
-
Câu 37:
Đối với máy điều hòa không khí một chiều, gas ở dàn nóng có nhiệt độ như thế nào?
A. Thấp
B. Cao
C. Trung bình
D. Không xác định
-
Câu 38:
Bếp hồng ngoại có ghi: 220 V – 1000 W là thông số kĩ thuật gì?
A. Điện áp định mức, dung tích định mức.
B. Điện áp định mức, công suất định mức.
C. Dung tích định mức, công suất định mức.
D. Điện áp định mức, khối lượng định mức.
-
Câu 39:
Phía trong soong của nồi cơm điện có phủ lớp men đặc biệt để:
A. Chống gỉ sét.
B. Cách nhiệt và điện.
C. Làm đẹp.
D. Cơm không dính vào soong.
-
Câu 40:
Sử dụng bếp hồng ngoại không được làm việc nào sau đây?
A. Đặt bếp nơi thoáng mát.
B. Chạm tay lên mặt bếp khi vừa đun nấu xong.
C. Sử dụng khăn mền để lau bề mặt bếp.
D. Sử dụng chất tẩy rửa phù hợp để lau mặt bếp.