Đề thi HK2 môn Địa Lí 11 năm 2021-2022
Trường THPT Nguyễn Trãi
-
Câu 1:
Các khoáng sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là gì?
A. Chì và khí tự nhiên
B. Kim cương và than đá
C. Than đá và Magie
D. Than đá, dầu mỏ, quặng sắt, khí tự nhiên
-
Câu 2:
Tác động nào sau đây không đúng với xu hướng già hóa dân số tới sự phát triển kinh tế- xã hội Nhật Bản?
A. Tạo sức ép lớn lên quỹ phúc lợi xã hội
B. Nguồn lao động bổ sung dồi dào
C. Tuổi thọ trung bình của dân số tăng
D. Nguồn tích lũy cho tái đầu tư sản xuất giảm
-
Câu 3:
Địa hình của Đông Nam Á lục địa bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi chạy hướng nào sau đây?
A. Bắc – Nam hoặc Tây Bắc – Đông Nam
B. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung
C. Bắc – Nam và Tây – Đông
D. Bắc – Nam và vòng cung
-
Câu 4:
Ngành nào tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì?
A. Nông nghiệp
B. Ngư nghiệp
C. Tiểu thủ công nghiệp
D. Công nghiệp
-
Câu 5:
Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu ra sao?
A. Xích đạo
B. Cận nhiệt đới
C. Ôn đới
D. Nhiệt đới gió mùa
-
Câu 6:
Liên minh châu Âu – EU là gì?
A. Là liên kết kinh tế khu vực nhỏ nhất trên thế giới
B. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng
C. Là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới
D. Là một trung tâm dịch vụ lớn nhất trên thế giới
-
Câu 7:
Phát biểu nào đúng với cơ cấu nông nghiệp Trung Quốc?
A. Cây lương thực có sản lượng đứng đầu thế giới
B. Ngành trồng trọt chiếm ưu thế
C. Đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam có thế mạnh về lúa mì, ngô, chè
D. Cây công nghiệp chiếm vị trí quan trọng
-
Câu 8:
Thiên tai thường xuyên xảy ra trên lãnh thổ Nhật Bản là gì?
A. bão
B. động đất
C. hạn hán
D. ngập lụt
-
Câu 9:
Công cuộc hiện đại hóa đã mang lại những thay đổi nào?
A. quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc
B. từ sản xuất hàng chất lượng cao sang hàng chất lượng kém
C. nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường
D. từ sản xuất hàng chất lượng kém sang hàng chất lượng cao
-
Câu 10:
Các vật nuôi chính của Nhật Bản (như bò, lợn, gà) được nuôi theo hình thức chủ yếu nào?
A. Du mục
B. Quảng canh
C. Hộ gia đình
D. Trang trại
-
Câu 11:
Công nghiệp là ngành đóng vai trò như thế nào ở Liên Bang Nga?
A. quan trọng của nền kinh tế Liên Bang Nga
B. xương sống của nền kinh tế Liên Bang Nga
C. quyết định của nền kinh tế Liên Bang Nga
D. không thể thiếu của nền kinh tế Liên Bang Nga
-
Câu 12:
Công nghiệp ở các nước Đông Nam Á không phát triển theo hướng nào?
A. Liên doanh, liên kết với nước ngoài
B. Hiện đại hóa trang thiết bị và công nghệ
C. Chú trọng sản xuất các mặt hàng xuất khẩu
D. Đầu tư phát triển các ngành công nghệ cao
-
Câu 13:
Nhận định nào không đúng với vị trí địa lí của Hoa Kì?
A. Nằm ở bán cầu Đông
B. Nằm ở bán cầu Tây
C. Tiếp giáp Canađa
D. Tiếp giáp Đại Tây Dương
-
Câu 14:
Đại bộ phận địa hình phần lãnh thổ phía đông sông Ê - nít - xây là gì?
A. Đồng bằng và đồi núi thấp
B. Núi và cao nguyên
C. Đồng bằng và vùng trũng
D. Đồi núi thấp và vùng trũng
-
Câu 15:
Quốc gia nào sau đây là thành viên chính thức cuối cùng của ASEAN đến thời điểm này?
A. Đông Ti-mo
B. Lào
C. Việt Nam
D. Cam-pu-chia
-
Câu 16:
Tự do di chuyển bao gồm các loại hình nào?
A. Tự do cư trú, lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán
B. Tự do đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải
C. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc
D. Tự do đi lại, cư trú, dịch vụ thông tin liên lạc
-
Câu 17:
Ngành kinh tế truyền thống nào đang được chú trọng phát triển ở hầu hết các nước Đông Nam Á?
A. Chăn nuôi bò
B. Đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản
C. Khai thác và chế biến lâm sản
D. Nuôi cừu để lấy lông
-
Câu 18:
Đại bộ phận địa hình phần lãnh thổ phía Tây sông Ê - nít - xây là gì?
A. Đồng bằng và đồi núi thấp
B. Đồng bằng và vùng trũng
C. Núi và cao nguyên
D. Đồi núi thấp và vùng trũng
-
Câu 19:
Thị trường chung châu Âu đảm bảo quyền tự do lưu thông cho các nước thành viên về các yếu tố nào?
A. con người, hàng không, dịch vụ, văn hóa
B. hàng hóa, con người, tiền vốn, dịch vụ
C. tiền vốn, dịch vụ, y tế, quân sự
D. dịch vụ, du lịch, con người, giáo dục
-
Câu 20:
Nhận định nào là không chính xác về đặc điểm dân cư của Hoa Kì?
A. Hoa Kì có số dân đông thứ ba trên thế giới
B. Hoa Kì là đất nước của những người xuất cư
C. Thành phần dân cư Hoa Kì rất đa dạng
D. Phân bố dân cư Hoa Kì không đồng đều
-
Câu 21:
Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu xuất, nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 1995 - 2004
(Đơn vị %)
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu của Hoa Kì năm 1995 và năm 2004 là:
A. Miền
B. Tròn
C. Đường
D. Cột chồng
-
Câu 22:
Cho bảng số liệu:
Tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới năm 2014
(Đơn vị: %)
Dựa vào bảng số liệu trên cho biết, để thể hiện được tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới, biểu đồ thích hợp là:
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ kết hợp
-
Câu 23:
Gần đây có một sự kiện lần đâu tiên xảy ra và có tác động đến số lượng thành viên của EU là gì?
A. Người dân Pháp đã đồng ý ra khỏi EU
B. Người dân Anh đã đồng ý ra khỏi EU
C. Người dân Bỉ đã đồng ý ra khỏi EU
D. Chính phủ Bê – la – rút xin gia nhập EU
-
Câu 24:
Việc hình thành thị trường chung châu Âu tạo thuận lợi gì cho các hãng vận tải hoạt động ở châu Âu?
A. Tiết kiệm nhiên liệu khi vận chuyển
B. Giảm thời gian qua các biên giới
C. Bắt buộc nhằm tránh nguy cơ xung đột
D. Tự nguyện vì mục đích bảo vệ hòa bình
-
Câu 25:
Cho bảng số liệu: Dân số của Liên Bang Nga qua các năm
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Dân số Liên Bang Nga có xu hướng giảm đều và liên tục qua các năm
B. Dân số Liên Bang Nga nhìn chung có xu hướng giảm nhưng còn biến động nhẹ
C. Giai đoạn 2010 – 2015 dân số Liên Bang Nga tăng lên 1, 1 triệu người
D. Từ năm 1991 – 2010, dân số Liên Bang Nga giảm 5,1 triệu người
-
Câu 26:
Yếu tố quan trọng nhất làm cho vùng Đông Bắc Liên Bang Nga có dân cư phân bố thưa thớt là gì?
A. Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên
B. Địa hình chủ yếu là đầm lầy
C. Đất đai kém màu mỡ
D. Khí hậu lạnh giá
-
Câu 27:
Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua các năm:
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Nhật Bản?
A. Nhóm tuổi 65 tuổi trở lên tăng nhanh
B. Nhóm 15 -64 tuổi có xu hướng tăng lên
C. Nhóm 65 tuổi trở lên giảm
D. Nhóm dưới 15 tuổi giảm
-
Câu 28:
Yếu tố vị trí địa lí và lãnh thổ giúp Nhật Bản phát triển mạnh loại hình giao thông vận tải nào?
A. Đường ống
B. Đường sắt
C. Đường ô tô
D. Đường biển
-
Câu 29:
Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do đâu?
A. Có nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn
B. Hạn chế sử dụng nhiều nguyên liệu lại phát huy được thế mạnh lao động có trình độ cao, mang lại lợi nhuận lớn
C. Không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao
D. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú
-
Câu 30:
Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vì sao?
A. Được bao bọc bởi biển và đại dương, có nhiều ngư trường lớn
B. Ngành này cần vốn đầu tư ít, năng suất và hiệu quả cao
C. Nhu cầu lớn về nguyên liệu cho chế biến thực phẩm
D. Ngành này không đòi hỏi cao về trình độ
-
Câu 31:
Miền Tây Trung Quốc có khí hậu khắc nghiệt là do đâu?
A. có nhiều đồi núi cao, đồng bằng
B. có nhiều sơn nguyên đồ sộ xen lẫn bồn địa
C. nằm sâu trong lục địa, không giáp biển
D. nằm ở vĩ độ cao, có nhiều đồi núi
-
Câu 32:
Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do đâu?
A. Sản lượng lương thực thấp
B. Diện tích đất canh tác chỉ có khoảng 100 triệu ha
C. Dân số đông nhất thế giới
D. Năng suất cây lương thực thấp
-
Câu 33:
Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á là gì?
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển
B. Những hạn chế về thị trường tiêu thụ sản phẩm
C. Thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo
D. Nhiều thiên tai, dịch bệnh
-
Câu 34:
Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là gì?
A. quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lí
B. nước ta có nhiều thành phần dân tộc
C. chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ
D. các tai biến thiên nhiên như bão, lũ lụt, hạn hán
-
Câu 35:
Thời tiết của Hoa Kỳ thường bị biến động mạnh, nhất là phần trung tâm, nguyên nhân do đâu?
A. Nằm chủ yếu ở vành đai cận nhiệt và ôn đới
B. Giáp với Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
C. Ảnh hưởng của dòng biển nóng Gơn-xtrim
D. Địa hình có dạng lòng máng
-
Câu 36:
Nhân tố ảnh hưởng xấu tới môi trường đầu tư của các nước Đông Nam Á là gì?
A. Đói nghèo
B. Ô nhiễm môi trường
C. Thất nghiệp và thiếu việc làm
D. Mức độ ổn định chính trị
-
Câu 37:
Sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1952-1973 chứng tỏ vai trò hết sức quan trọng của nhân tố nào?
A. Con người Nhật Bản thông minh, có ý chí kiên cường, tinh thần dân tộc cao
B. Chính sách phát triển kinh tế đúng đắn của Nhật Bản
C. Sự giàu có của tài nguyên thiên nhiên
D. Chính sách thu hút đầu tư nước ngoài
-
Câu 38:
Ngày nay, nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân, nhưng lại có một dải có mật độ dân số đông hơn chủ yếu là do đâu?
A. gắn với lịch sử “Con đường tơ lụa”
B. gắn với tuyến đường sắt Đông – Tây mới xây dựng
C. đó là phần thuộc lưu vực sông Hoàng Hà
D. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc
-
Câu 39:
Diễn đàn kinh tế nào được tổ chức nhằm đẩy mạnh thu hút đầu tư ở vùng Viễn Đông của Liên Bang Nga, biến khu vực này thành trung tâm kinh tế châu Á?
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (APEC)
B. Diễn đàn kinh tế phương Đông (EEF)
C. Diễn đàn Diễn đàn Kinh tế thế giới Đông Á (WEF Đông Á)
D. Tổ chức thương mại thế giới (WTO)
-
Câu 40:
Nhận định nào không đúng về số nước coi đồng tiền chung châu Âu (Ơ –rô) là đơn vị tiền tệ chính thức trong giao dịch, thanh toán?
A. Tất cả các nước thành viên đều sử dụng đồng tiền chung Ơ –rô
B. Vẫn còn 8 nước thành viên chưa tham gia
C. Hiện đã có 19 nước thành viên tham gia
D. Một số nước không thuộc EU cũng đã tự quyết đinh chọn Ơ – rô làm tiền tệ chính thức