Đề thi HK2 môn Địa Lí 12 năm 2021-2022
Trường THPT Nguyễn Văn Linh
-
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc ít người nào có số dân lớn nhất?
A. Tày
B. Thái
C. Mường
D. Khơ -me
-
Câu 2:
Cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa
B. Ninh Bình
C. Hà Tĩnh
D. Thừa Thiên – Huế
-
Câu 3:
Ý nghĩa kinh tế của rừng được biểu hiện ở việc gì?
A. điều hòa khí hậu và hạn chế ô nhiễm môi trường không khí
B. bảo vệ đất, ngăn cản quá trình xói mòn rửa trôi
C. cung cấp nhiều lâm sản và các dược liệu
D. bảo vệ đa dạng sinh học
-
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc Trung ương?
A. Hải Phòng
B. Huế
C. Đà Nẵng
D. Cần Thơ
-
Câu 5:
Tỉ lệ thị dân của nước ta chiếm chưa đến 1/3 dân số đã chứng tỏ điều gì?
A. điều kiện sống ở nông thôn tốt hơn
B. nông nghiệp phát triển mạnh mẽ
C. trình độ đô thị hoá thấp
D. điều kiện sống ở thành thị còn nhiều hạn chế
-
Câu 6:
Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi gia cầm ở nước ta hiện nay:
A. Là một trong số nguồn cung cấp thịt chủ yếu
B. Chăn nuôi gia cầm tăng mạnh với tổng đàn lớn
C. Tổng đàn gia cầm bị giảm khi có dịch bệnh
D. Sản phẩm chủ yếu để xuất khẩu ra nước ngoài
-
Câu 7:
Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là gì?
A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận
B. Dọc theo duyên hải miền Trung
C. Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
-
Câu 8:
Vùng có mật đô dân số thấp nhất hiện nay của nước ta là gì?
A. Tây Bắc
B. Đông Nam Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Tây Nguyên
-
Câu 9:
Khó khăn về tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở đồng bằng sông Cửu Long không phải là gì?
A. tài nguyên khoáng sản hạn chế
B. một vài loại đất thiếu dinh dưỡng
C. mùa khô kéo dài
D. gió mùa Đông Bắc và sương muối
-
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn năm 2000 – 2007?
A. Tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm mạnh. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước tăng nhanh. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm
B. Tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm mạnh. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước giảm nhanh. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng
C. Tỉ trọng khu vực Nhà nước tăng mạnh. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước tăng nhanh. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D. Tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm mạnh. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước tăng nhanh. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng
-
Câu 11:
Điều kiện tự nhiên nào ảnh hưởng căn bản đến mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp nước ta?
A. Địa hình
B. Khí hậu
C. Đất đai
D. Sông ngòi
-
Câu 12:
Việc phát triển công nghiệp lọc, hóa dầu và các ngành dịch vụ khai thác dầu khí ở Đông Nam Bộ góp phần tạo nên điều gì?
A. tạo nhiều việc làm cho người lao động
B. đảm bảo an ninh, quốc phòng
C. làm đa dạng hóa các sản phẩm công nghiệp của vùng
D. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ của vùng
-
Câu 13:
Xu hướng chuyển dịch của cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta như thế nào?
A. Tăng tỉ trọng khu vực III, giảm tỉ trọng khu vực II
B. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II
C. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm ti trọng khu vực I
D. Tăng ti trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III
-
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 19, hãy cho biết cây cà phê được trồng chủ yếu ở vùng nào?
A. Bắc Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Tây Nguyên
-
Câu 15:
Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do đâu?
A. Trồng lúa nước cần nhiều lao động
B. Vùng mới được khai thác gần đây
C. Có nhiều trung tâm công nghiệp
D. Có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú
-
Câu 16:
Việc làm đang là vấn đề kinh tế - xã hội gay gắt ở nước ta, vì sao?
A. các tệ nạn xã hội có xu hướng gia tăng
B. tỉ lệ người thiếu việc làm và thất nghiệp cao
C. phần lớn người lao động sản xuất nông nghiệp
D. nhu cầu lớn về lao động có tay nghề cao
-
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh/thành phố cuối cùng về phía nam của Duyên hải Nam Trung Bộ là tỉnh nào?
A. Ninh Thuận
B. Bình Thuận
C. Quảng Nam
D. Đà Nẵng
-
Câu 18:
Gia tăng dân số giảm nhưng mỗi năm dân số nước ta vẫn tăng thêm trung bình hơn 1 triệu người, nguyên nhân là do đâu?
A. quy mô dân số lớn, cơ cấu dân số trẻ
B. mức chết xuống thấp và ổn định
C. sự phát triển kinh tế - xã hội và chính sách dân số
D. đời sống nhân dân được nâng cao
-
Câu 19:
Đâu không phải là đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm?
A. bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố
B. hội tụ đầy đủ các thế mạnh
C. có tỉ trọng lớn trong GDP cả nước
D. cố định về ranh giới theo thời gian
-
Câu 20:
Sự thay đổi cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta hiện nay chủ yếu là do tác động của yếu tố nào?
A. việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình
B. sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp cần nhiều lao động
C. cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật và quá trình đổi mới nền kinh tế
D. sự phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùng
-
Câu 21:
Ở Tây Nguyên, vấn đề đặt ra đối với chế biến lâm sản là gì?
A. ngăn chặn nạn phá rừng
B. đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn
C. khai thác rừng hợp lí đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới
D. đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng
-
Câu 22:
Các điểm công nghiệp đơn lẻ thường hình thành ở các tỉnh miền núi của khu vực nào?
A. Bắc Trung Bộ, Tây Bắc
B. Tây Bắc, Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ
-
Câu 23:
Căn cứ vào bản đồ công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có chế biển thủy hải sản?
A. Hải Phòng
B. Cần Thơ
C. Thủ Dầu Một
D. Hạ Long
-
Câu 24:
Hạn chế lớn nhất về các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu của nước ta là gì?
A. thuế xuất khẩu cao
B. tỉ trọng hàng gia công còn lớn
C. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường
D. chất lượng sản phẩm chưa cao
-
Câu 25:
Đâu không phải là thế mạnh để phát triển công nghiệp điện lực của nước ta?
A. Than đá, than bùn, than nâu
B. Dầu khí tập trung ở các bể trầm tích chứa dầu ngoài thềm lục địa
C. Nguồn thuỷ năng, sức gió, sức nước, năng lượng mặt trời
D. Tài nguyên rừng giàu có
-
Câu 26:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh/ thành phố nào sau đây có giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu?
A. Hà Nội
B. Hải Phòng
C. Đồng Nai
D. Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Câu 27:
Khó khăn chủ yếu của mạng lưới đường sông nước ta là gì?
A. trang bị các cảng sông còn nghèo nàn
B. các phương tiện vận tải được cải tiến
C. nhiều thiên tai, phân hóa mực nước sông theo mùa
D. tổng năng lực bốc xếp của các cảng còn thấp
-
Câu 28:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du miền núi Bắc Bộ không có chung đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc?
A. Cao Bằng
B. Tuyên Quang
C. Lào Cai
D. Lạng Sơn
-
Câu 29:
Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản là gì?
A. Bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng
B. Dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, cánh rừng ngập mặn
C. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt
D. Có nhiều ao hồ, sông ngòi, các ô trũng
-
Câu 30:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các sân bay nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Nội Bài, Đà Nẵng, Chu Lai
B. Phú Bài, Đà Nẵng, Chu Lai
C. Cát Bi, Phú Quốc, Cam Ranh
D. Đà Nẵng, Phú Bài, Tân Sơn Nhất
-
Câu 31:
Sự gia tăng dân số nhanh hiện nay ở nước ta đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc gì?
A. phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
B. cải thiện chất lượng cuộc sống của nhân dân
C. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên
D. mở rộng thị trường tiêu thụ
-
Câu 32:
Các đô thị Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh có chức năng là gì?
A. là các trung tâm kinh tế
B. trung tâm chính trị - hành chính
C. văn hóa - giáo dục
D. tổng hợp
-
Câu 33:
Công nghiệp chế biến chè phân bố chủ yếu ở khu vực nào?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ
B. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên
C. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
-
Câu 34:
Cho bảng số liệu:
Kết quả hoạt động bưu chính viễn thông ở nước ta, giai đoạn 2010-2015
Năm
Doanh thu (tỉ đồng)
Số thuê bao di động (nghìn thuê bao)
Số thuê bao internet (nghìn thuê bao)
Cố định
Di động
2010
182.182,6
12.740,9
115.570,2
3.643,7
2012
182.089,6
9.556,1
131.673,7
4.775,4
2015
366.812,0
5.900,0
120.324,1
7.657,6
Kết quả hoạt động bưu chính viễn thông ở nước ta, giai đoạn 2010 – 2015
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tình hình hoạt động bưu chính viễn thông ở nước ta, giai đoạn 2010 – 2015?
A. Cột
B. Đường
C. Miền
D. Kết hợp cột và đường
-
Câu 35:
Thế mạnh vượt trội có khả năng làm biến đổi nhanh chóng nền kinh tế của vùng duyên hải Nam Trung Bộ là gì?
A. Hình thành cơ cấu nông – lâm –ngư
B. Phát triển tổng hợp kinh tế biển
C. Phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp
D. Khai thác khoáng sản vùng thềm lục địa
-
Câu 36:
Phương hướng khai thác nguồn lợi hải sản vừa có hiệu quả, vừa góp phần bảo vệ vùng trời, vùng biển và thềm lục địa nước ta là gì?
A. đánh bắt xa bờ
B. đánh bắt ven bờ
C. trang bị vũ khí quân sự
D. đẩy mạnh chế biến tại chỗ
-
Câu 37:
Ngành công nghiệp chế biến sản phẩm từ chăn nuôi nước ta chưa tăng mạnh do đâu?
A. Vốn đầu tư hạn chế
B. Nguồn nguyên liệu chưa đảm bảo
C. Thiếu lao động có tay nghề
D. Công nghệ sản xuất còn lạc hậu
-
Câu 38:
Công nghiệp chế biến của Tây Nguyên đang được đẩy mạnh chủ yếu là nhờ đâu?
A. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi
B. việc tăng cường nguồn lao động cả về số lượng và chất lượng
C. việc tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng và mở rộng thị trường
D. nền nông nghiệp hàng hóa của vùng phát triển mạnh
-
Câu 39:
Lao động trong khu vực kinh tế tư nhân và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng tăng về tỉ trọng, đó là do đâu?
A. Cơ chế thị trường đang phát huy tác dụng tốt
B. Nhà nước đầu tư phát triển mạnh vào các vùng nông nghiệp hàng hóa
C. Luật đầu tư thông thoáng
D. Sự yếu kém trong khu vực kinh tế Nhà nước
-
Câu 40:
Nguyên nhân nào làm cho cây công nghiệp lâu năm ở nước ta có vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu sản xuất cây công nghiệp?
A. Năng suất cao hơn cây công nghiệp hằng năm
B. Có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển cây công nghiệp lâu năm
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
D. Giá trị sản xuất cao hơn nhiều cây công nghiệp hằng năm