Đề thi HK2 môn Địa Lí 12 năm 2021-2022
Trường THPT Phan Ngọc Hiển
-
Câu 1:
Hoạt động nào không thuộc công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm?
A. Chế biến sản phẩm trồng trọt
B. Chế biến gỗ và lâm sản
C. Chế biến sản phẩm chăn nuôi
D. Chế biển thủy hải sản
-
Câu 2:
Các trung tâm du lịch lớn của nước ta gồm những trung tâm nào?
A. TP. Hồ Chí Minh, Đà Lạt, Hà Nội
B. Hà Nội, Huế - Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
C. Hà Nội, Hạ Long, Nha Trang
D. Huế - Đà Nẵng, Nha Trang, Cần Thơ
-
Câu 3:
Ở Nam Bộ, nổi lên các trung tâm công nghiệp lớn nào?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Cà Mau
B. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ
C. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Thủ Dầu Một
D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cà Mau
-
Câu 4:
Tiềm năng thuỷ điện nước ta tập trung chủ yếu ở đâu?
A. Hệ thống sông Hồng và sông Đồng Nai
B. Hệ thống sông Đồng Nai và sông Cửu Long
C. Hệ thống sông Thu Bồn và sông Cả
D. Hệ thống sông Hồng và sông Cả
-
Câu 5:
Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển vận tải đường biển nước ta không phải là gì?
A. đường bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh rộng, kín gió
B. trong biển có các dòng biển chảy theo mùa
C. có nhiều đảo và quần đảo ven bờ
D. vùng biển nước ta nằm trên đường hàng hải quốc tế
-
Câu 6:
Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?
A. thiếu lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật
B. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao
C. thị trường tiêu thụ nhỏ hẹp
D. thiết bị, máy móc, phương tiện khai thác thiếu
-
Câu 7:
Phát biểu nào không đúng đối với việc khai thác tài nguyên sinh vật biển và hải đảo?
A. Hạn chế việc đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão gây ra
B. Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ
C. Tránh khai thác quá mức các đối tượng đánh bắt có giá trị kinh tế cao
D. Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính hủy diệt cao
-
Câu 8:
Xu hướng chuyển dịch của cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta là gì?
A. Tăng tỉ trọng khu vực III, giảm tỉ trọng khu vực II
B. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II
C. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm ti trọng khu vực I
D. Tăng ti trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III
-
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ý nào không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước
-
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết đồng bằng sông Cửu Long có các loại khoáng sản nào sau đây?
A. Đá axit, đá vôi xi măng, than bùn
B. Đá axit, đá vôi xi măng, bôxit
C. Đá axit, đá vôi xi măng, than đá
D. Đá axit, đá vôi xi măng, than nâu
-
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, những vùng nào nuôi nhiều bò ở nước ta?
A. Tây Nguyên, đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ
B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên
C. Bắc Trung Bộ, đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên
-
Câu 12:
Điểm tương tự nhau về thế mạnh của ba vùng kinh tế trọng điểm là đều có yếu tố nào?
A. trình độ dân trí và mức sống của dân cư tương đối cao
B. là nơi tập trung các đô thị vừa và nhỏ của nước ta
C. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời với nền văn minh lúa nước.
D. những thuận lợi nhất cả nước về cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất - kĩ thuật
-
Câu 13:
Đặc điểm nào không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành nông nghiệp?
A. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp thấp, ít chuyển biến
B. Tăng tỉ trọng của nông nghiệp, giảm tỉ trọng của ngư nghiệp
C. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi
D. Giảm tỉ trọng cây lương thực thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp
-
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi hình dạng tháp dân số năm 2007 so với năm 1999?
A. đáy tháp và đỉnh tháp thu hẹp, thân tháp mở rộng
B. đáy tháp mở rộng, thân tháp thu hẹp
C. đáy tháp thu hẹp, thân tháp mở rộng, đỉnh tù
D. đáy tháp thu hẹp, thân tháp mở rộng, đỉnh nhọn hơn
-
Câu 15:
Sự thay đổi cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta hiện nay chủ yếu do tác động của yếu tố nào?
A. việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình
B. sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp cần nhiều lao động
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. phân bố lại dân cư – lao động giữa các vùng
-
Câu 16:
Hiện nay, dân số nước ta có tỉ suất sinh tương đối thấp là do đâu?
A. số người trong độ tuổi sinh đẻ ít
B. thực hiện tốt công tác dân số, kế hoạch hoá gia đình
C. đời sống nhân dân khó khăn
D. xu hướng sống độc thân ngày càng phổ biến
-
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết đảo (quần đảo) nào sau đây ở nước ta có hệ thống sân bay nội địa?
A. Quần đảo Cô Tô
B. Đảo Lý Sơn
C. Đảo Phú Quý
D. Quần đảo Côn Sơn
-
Câu 18:
Người lao động nước ta có đức tính gì?
A. thông minh, sáng tạo
B. cần cù, sáng tạo
C. có kinh nghiệm phòng chống thiên tai
D. có kinh nghiệm về thương mại
-
Câu 19:
Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hoá ở nước ta tới nền kinh tế là gì?
A. tạo việc làm cho người lao động
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế
C. tăng thu nhập cho người dân
D. tạo ra thị trường có sức mua lớn
-
Câu 20:
Hạn chế của nguồn lao động nước ta hiện nay là gì?
A. thiếu tác phong công nghiệp
B. tay nghề, trình độ chuyên môn còn thấp
C. đội ngũ lao động có trình độ phân bố không đều theo lãnh thổ
D. số lượng lao động quá đông
-
Câu 21:
Ngành lâm nghiệp có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ nước ta vì sao?
A. rừng có nhiều giá trị về kinh tế, xã hội, môi trường sinh thái
B. nhu cầu về tài nguyên rừng lớn và phổ biến ở tất cả các vùng
C. 3/4 diện tích là đồi núi và có vùng rừng ngập mặn ở ven biển
D. độ che phủ rừng tương đối lớn và đang có xu hướng tăng lên
-
Câu 22:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của đồng bằng sông Hồng không giáp biển?
A. Hưng Yên, Hải Phòng
B. Hà Nam, Bắc Ninh
C. Hà Nam, Ninh Bình
D. Nam Định, Bắc Ninh
-
Câu 23:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn hơn khai thác?
A. Nghệ An
B. Quảng Bình
C. Bình Định
D. Bạc Liêu
-
Câu 24:
Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào ở trình độ cao nhất, có không gian rộng lớn?
A. Điểm công nghiệp
B. Khu công nghiệp
C. Trung tâm công nghiệp
D. Vùng công nghiệp
-
Câu 25:
Đặc điểm nào không đúng với trung tâm công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Hầu hết các trung tâm đều có nhiều ngành công nghiệp
B. Trung tâm TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội có ý nghĩa quốc gia
C. Nhiều trung tâm ra đời trong quá trình công nghiệp hóa
D. Hải Phòng, Vũng Tàu, Cần Thơ là các trung tâm rất lớn
-
Câu 26:
Thế mạnh của khu vực trung du và miền núi nước ta là gì?
A. Cây công nghiệp hàng năm và chăn nuôi dê, bò đàn
B. Cây công nghiệp ngắn ngày, thâm canh, tăng vụ
C. Cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn
D. Cây công nghiệp lâu năm và nuôi trồng thủy sản
-
Câu 27:
Cho bảng số liệu: Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản theo các tỉnh vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002
(Đơn vị: nghìn ha)
Để thể hiện diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản của các tỉnh vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn
B. Đường
C. Cột
D. Miền
-
Câu 28:
Tại Trung du và miền núi Bắc Bộ, bò sữa được nuôi tập trung ở cao nguyên nào sau đây?
A. Tả Phình
B. Nghĩa Lộ
C. Mộc Châu
D. Than Uyên
-
Câu 29:
Đô thị cổ đầu tiên của nước ta là đô thị nào?
A. Phú Xuân
B. Phố Hiến
C. Cổ Loa
D. Tây Đô
-
Câu 30:
Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Tây Nguyên là gì?
A. điều
B. cao su
C. cà phê
D. chè
-
Câu 31:
Cho bảng số liệu dưới đây: Tỉ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo vùng, năm 2015
(Đơn vị: %)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với tỉ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo vùng năm 2015?
A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn ở thành thị
B. Tỉ lệ thiếu việc làm cao nhất ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
C. Tỉ lệ thiếu việc làm ở đô thị thấp nhất là Đông Nam Bộ
D. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp nhất là ở Đông Nam Bộ
-
Câu 32:
Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là gì?
A. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị
B. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị
C. hạn chế sự gia tăng dân số cả ở nông thôn và đô thị
D. xoá đói giảm nghèo ở nông thôn, công nghiệp hoá nông thôn
-
Câu 33:
Ở nước ta, ngành công nghiệp nào được xem là cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải “đi trước một bước”?
A. công nghiệp khai thác dầu khí
B. công nghiệp điện lực
C. công nghiệp cơ khí
D. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
-
Câu 34:
Hai địa điểm nào có khí hậu mát mẻ quanh năm và có giá trị nghỉ dưỡng cao ở nước ta?
A. Mai Châu và Điện Biên
B. Kon Tum và Pắc Bó
C. Phan-xi-păng và Sa Pa
D. Đà Lạt và Sa Pa
-
Câu 35:
Cho bảng số liếu: Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của vùng Đông Nam Bộ
(Đơn vị %)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không chính xác về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?
A. Khu vực kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm
B. Khu vực kinh tế ngoài nhà nước chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng tăng khá nhanh
C. Khu vực kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng khá cao và có xu hướng giảm
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng tăng nhanh
-
Câu 36:
Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa của đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2000 và 2005
Năng suất lúa của cả nước và đồng bằng sông Cửu Long (tạ/ha) năm 2005 lần lượt là:
A. 49 tạ/ha và 50,4 tạ/ha
B. 48,9 tạ/ha và 50,4 tạ/ha
C. 47 tạ/ha và 51 tạ/ha
D. 48,9 tạ/ha và 50 tạ/ha
-
Câu 37:
Giao thông vận tải có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Bắc Trung Bộ do đâu?
A. có nhiều tuyến đường nối các cảng biển của Việt Nam với Lào
B. có nhiều tuyến giao thông quan trọng đi qua
C. là địa bàn trung chuyển hàng hóa Bắc – Nam và Đông – Tây
D. nằm trên con đường xuyên Á kết thúc ở các cảng biển của Việt Nam
-
Câu 38:
Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc thực hiện mục tiêu phát triển đàn gia súc ở nước ta là gì?
A. phát triển thêm các đồng cỏ
B. đảm bảo lương thực vùng chăn nuôi
C. đảm bảo chất lượng con giống
D. phát triển dịch vụ thú y
-
Câu 39:
Nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư ở nước ta là gì?
A. Tập quán canh tác và thâm canh cây lúa nước
B. Chính sách phát triển dân số của Nhà nước
C. Lịch sử định cư và phương thức sản xuất
D. Tăng cường đầu tư khai hoang mở rộng đất ở
-
Câu 40:
Kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do đâu?
A. thị trường thế giới ngày càng mở rộng
B. đa dạng hóa các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu
C. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị toàn bộ và hàng tiêu dùng
D. sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí