Đề thi HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021
Trường THCS Lương Định Của
-
Câu 1:
Khoán sản phi kim loại là:
A. Đồng
B. Crôm
C. Dầu khí
D. Kim cương
-
Câu 2:
Dụng cụ đo độ ẩm không khí:
A. Nhiệt kế
B. Thùng đo Mưa
C. Ẩm kế
D. Áp kế
-
Câu 3:
Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp trong đó có:
A. 5 đai áp cao và 2 đai áp thấp
B. 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp
C. 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp
D. 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp
-
Câu 4:
Các khoán sản Than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt là loại khoán sản:
A. Kim loại
B. Năng lượng
C. Phi kim loại
D. Kim loại đen
-
Câu 5:
Các tầng khí quyển xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên:
A. Bình lưu, đối lưu, tầng cao khí quyển
B. Bình lưu, tầng cao khí quyển, đối lưu
C. Đối lưu, tầng cao khí quyển, bình lưu
D. Đối lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển
-
Câu 6:
Sự phân bố lượng mưa trên thế giới:
A. Đương đối đồng đều
B. Rất đồng đều
C. Không đều giảm dần từ xích đạo đến hai cực
D. Không đồng đều.
-
Câu 7:
Đồng bằng châu thổ được hình thành do:
A. Phù sa các sông lớn bồi đắp
B. Khu vực biển ở cửa sông nông
C. Sóng biển nhỏ và thuỷ triều yếu
D. Sông rộng và lớn
-
Câu 8:
Nguyên nhân sinh ra thuỷ triều là do:
A. Núi lửa phun
B. Do gió thổi
C. Động đất ở đáy biển
D. Sức hút của Mặt trăng và Mặt Trời
-
Câu 9:
Biển và đại dương có bao nhiêu hình thức vận động?
A. 1 sự vận động
B. 3 sự vận động
C. 5 sự vận động
D. 7 sự vận động
-
Câu 10:
Lưu vực của một con sông là:
A. Vùng đất sông chảy qua
B. Vùng đất nơi sông bắt nguồn
C. Vùng đất nơi sông đổ vào
D. Vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông
-
Câu 11:
Vĩ độ ảnh hưởng mạnh nhất đến sự phân hóa của thành phần tự nhiên nào trên Trái Đất?
A. Thực vật
B. Địa hình
C. Khí hậu
D. Thổ nhưỡng
-
Câu 12:
Chế độ dòng chảy của một con sông là:
A. Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông trong năm
B. Sự lên xuống của nước sông trong một năm
C. Khả năng chứa nước của con sông trong một năm
D. Nhịp điểu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm
-
Câu 13:
Độ muối của nước biển và đại dương lớn hay nhỏ (mặn hay nhạt) là do:
A. Nước sông hòa tan các loại muối từ đất đá trong lục địa đưa ra
B. Hoạt động kiến tạo dưới biển và đại dương sinh ra
C. Động đất núi lửa ngầm dưới đấy biển và đại dương sinh ra
D. Sinh vật sống trong các biển và đại dương đưa ra
-
Câu 14:
Ở nước ta, đất badan thích hợp trồng các loại cây công nghiệp lâu năm tập trung chủ yếu ở:
A. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ
-
Câu 15:
Sinh vật là nguồn gốc sinh ra:
A. thành phần khoáng trong đất
B. thành phần dinh dưỡng trong đất
C. độ phì nhiêu trong đất
D. thành phần hữu cơ trong đất
-
Câu 16:
Các loài thực vật như rêu, địa y sống chủ yếu ở:
A. Nhiệt đới
B. Cận nhiệt đới
C. Đới ôn hòa
D. Đới lạnh (hàn đới)
-
Câu 17:
Việt Nam nằm trong đới khí hậu:
A. đới nóng
B. đới cận nhiệt
C. đới ôn hòa
D. đới lạnh
-
Câu 18:
Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên được gọi là:
A. Chi lưu
B. Phụ lưu
C. Lưu vực sông
D. Cửa sông
-
Câu 19:
Sông có tổng lượng nước chảy trong năm lớn nhất ở miền Bắc nước ta là:
A. Sông Thái Bình
B. Sông Hồng
C. Sông Đà
D. Sông Mã
-
Câu 20:
Nước ta có biển:
A. Biển Thái Lan
B. Biển Đông
C. Biển đen
D. Biển Bắc Bộ
-
Câu 21:
Hiện tượng sóng thần là do:
A. Bão, lốc xoáy và áp thấp nhiệt đới
B. Sự thay đổi áp suất của biển
C. Chuyển động của dòng khí xoáy
D. Động đất ngầm dưới đáy biển
-
Câu 22:
Loài động vật thuộc loài động vật di cư là:
A. Các loài sống dưới nước
B. Các loài gặm ngấm
C. Các loại thuộc họ linh trưởng
D. Các loài chim
-
Câu 23:
Đới khí hậu có các mùa trong năm thể hiện rất rõ là:
A. Đới nóng
B. Đới lạnh
C. Đới ôn hòa
D. Đới cận nhiệt
-
Câu 24:
Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính gọi là:
A. Chi lưu
B. Phụ lưu
C. Hợp lưu
D. Chế độ dòng chảy
-
Câu 25:
Nơi dòng chảy của 2 hay nhiều hơn các con sông gặp nhau gọi là:
A. Chi lưu
B. Phụ lưu
C. Hợp lưu
D. Chế độ dòng chảy
-
Câu 26:
Dòng biển nóng là:
A. Dòng biển Gơn-xtrim
B. Dòng biển Pê-ru
C. Dòng biển Ca-li-phóc-ni-a
D. Dòng biển Ben-ghê-la
-
Câu 27:
Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra:
A. thành phần hữu cơ trong đất
B. thành phần khoáng trong đất
C. thành phần độ phì của đất
D. thành phần dinh dưỡng cho đất
-
Câu 28:
Khí hậu có ảnh hưởng đến động vật và thực vật như thế nào?
A. Đông vật bị ảnh hưởng của khí hậu nhiều hơn thực vật
B. Đông vật bị ảnh hưởng của khí hậu ít hơn thực vật
C. Động vật và thực vật chịu ảnh hưởng của khí hậu như nhau
D. Tùy loài động vật và thực vật khác nhau
-
Câu 29:
Gió thổi thường xuyên ở vùng ôn đới là:
A. Gió mùa đông Bắc
B. Gió Đông Cực
C. Gió Tây ôn đới
D. Gió mùa đông Nam
-
Câu 30:
Đới nóng là đới nằm giữa:
A. chí tuyến và vòng cực.
B. hai chí tuyến Bắc - Nam.
C. hai vòng cực.
D. Cực và cận cực
-
Câu 31:
Nước ta chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của gió:
A. Gió đất – biển
B. Gió Đông Bắc
C. Gió Tây Nam
D. Gió mùa
-
Câu 32:
Hồ do hình thành từ khúc uốn sông ở nước ta là:
A. Hồ Tây
B. Hồ Trị An
C. Hồ Gươm
D. Hồ Tơ Nưng