Đề thi HK2 môn Hoá 9 năm 2022 - 2023
Trường THCS Trưng Vương
-
Câu 1:
Dãy các chất làm mất màu dung dịch nước brom là
A. C2H2, C6H6, CH4
B. C2H2, CH4, C2H4
C. C2H2, C2H4
D. C2H2, H2, CH4
-
Câu 2:
Dẫn 0,56 lít khí etilen (đktc) vào 200ml dung dịch Br2 0,2M.
Hiện tượng quan sát được là
A. màu dung dịch Br2 không đổi
B. màu da cam của dung dịch brom nhạt hơn so với ban đầu
C. màu da cam của dung dịch brom đậm hơn so với ban đầu
D. màu da cam của dung dịch brom chuyển thành không màu
-
Câu 3:
Cặp chất nào sau đây tồn tại được trong cùng một dung dịch?
A. K2CO3 và HCl
B. NaNO3 và KHCO3
C. K2CO3 và Ca(OH)2
D. KHCO3 và NaOH
-
Câu 4:
Cho axetilen vào bình dung dịch brom dư. Khối lượng bình tăng lên a gam, a là khối lượng của
A. dung dịch brom
B. khối lượng brom
C. axetilen
D. brom và khí axetilen
-
Câu 5:
Dãy các chất phản ứng với dung dịch NaOH là
A. CH3COOH, (C6H10O5)n
B. CH3COOC2H5, C2H5OH
C. CH3COOH, C6H12O6
D. CH3COOH, CH3COOC2H5
-
Câu 6:
Cho natri tác dụng với rượu etylic, chất tạo thành là
A. H2, CH3CH2ONa
B. H2, NaOH
C. NaOH, H2O
D. CH3CH2ONa, NaOH
-
Câu 7:
Một loại rượu etylic có độ rượu 15°, thể tích C2H5OH chứa trong 1 lít rượu đó là
A. 850 ml
B. 150 ml
C. 300 ml
D. 450 ml
-
Câu 8:
Chỉ dùng dung dịch iot và dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể phân biệt được các chất trong mỗi dãy của dãy nào sau đây?
A. axit axetic, glucozo, saccarozo
B. xenlulozo, rượu etylic, saccarozo
C. hồ tinh bột, rượu etylic, glucozo
D. benzene, rượu etylic, glucozo
-
Câu 9:
Những hidrocacbon nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn:
A. Etylen.
B. Benzen.
C. Metan.
D. Axetylen.
-
Câu 10:
Một hidrocacbon thành phần chứa 75% cacbon, hydrocacbon có công thức hoá học:
A. C2H2
B. C2H4
C. C3H6
D. CH4
-
Câu 11:
Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ:
A. 2—5 %
B. 10—20%
C. 20—30%
D. Một kết quả khác
-
Câu 12:
Thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 500ml rượu 20 độ là:
A. 100ml
B. 150ml
C. 200ml
D. 250ml
-
Câu 13:
Những hidrocacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn, vừa có liên kết ba.
A. Etylen
B. Benzen
C. Metan
D. Axetylen
-
Câu 14:
Rượu etylic phản ứng được với natri vì
A. Trong phân tử có nguyên tử H và O.
B. Trong phân tử có nguyên tử C, H và O.
C. Trong phân tử có nhóm –OH.
D. Trong phân tử có nguyên tử ôxi.
-
Câu 15:
Dầu ăn là:
A. Este của glixerol.
B. Este của glixerol và axit béo
C. Este của axit axetic với glixerol
D. Hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo
-
Câu 16:
Glucozo có công thức phân tử là
A. C6H12O6
B. C12H22O11
C. (C6H10O5)n
D. CH3COOH
-
Câu 17:
Có 2 bình đựng khí khác nhau là CH4 và CO2. Để phân biệt các chất ta có thể dùng :
A. Một kim loại
B. Dung dịch Ca(OH)2
C. Nước brom
D. Tất cả đều sai
-
Câu 18:
Tính chất nào sau đây không phải là của khí clo:
A. Tan hoàn toàn trong nước
B. Có màu vàng lục
C. Có tính tẩy trắng khi ẩm
D. Có mùi hắc, rất độc
-
Câu 19:
Những dãy chất nào sau đây đều là hiđrocacbon:
A. FeCl2, C2H6O, CH4, NaHCO3
B. C6H5ONa, CH4O, HNO3, C6H6
C. CH4, C2H4, C2H2, C6H6
D. CH3NO2, CH3Br, NaOH
-
Câu 20:
Chỉ dùng quỳ tím và kim loại Na có thể phân biệt 3 dung dịch nào sau đây:
A. HCl, CH3COOH, C2H5OH.
B. CH3COOH, C2H5OH, H2O.
C. CH3COOH, C2H5OH, C6H6
D. C2H5OH , H2O, NaOH.
-
Câu 21:
Trong các chất sau, chất nào có phản ứng tráng bạc:
A. Xenlulôzơ.
B. Glucozơ.
C. Protêin.
D. Tinh bột.
-
Câu 22:
Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được:
A. glixerol và một loại axit béo.
B. glixerol và một số loại axit béo.
C. glixerol và một muối của axit béo.
D. glixerol và xà phòng.
-
Câu 23:
Chọn phương pháp tốt nhất làm sạch vết dầu ăn dính trên quần áo.
A. Giặt bằng giấm.
B. Giặt bằng nước.
C. Giặt bằng xà phòng
D. Giặt bằng dung dịch axit sunfuric loãng.
-
Câu 24:
Khí đất đèn có công thức phân tử là?
A. CH4
B. C2H4
C. C2H2
D. CaC2
-
Câu 25:
Có ba lọ không nhãn đựng : rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Có thể phân biệt bằng cách nào sau đây ?
A. Dùng quỳ tím và nước.
B. Khí cacbon đioxit và nước.
C. Kim loại natri và nước.
D. Phenolphtalein và nước.
-
Câu 26:
Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CH4, C2H6, CO2.
B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO.
D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
-
Câu 27:
Đốt cháy hoàn toàn 6,4g chất hữu cơ A, thu được 8,8g khí CO2 và 7,2 g H2O. Biết tỉ khối hơi của A so với H2 là 16. Công thức phân tử của A là
A. CH4O
B. C2H6O
C. C3H8O
D. C2H4O
-
Câu 28:
Đốt cháy hết 32g khí CH4 trong không khí. Thể tích CO2 sinh ra ở đktc là
A. 44, 8 L
B. 22,4 L
C. 33,6 L
D. 6,72 L
-
Câu 29:
Số thứ tự chu kỳ trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết:
A. Số thứ tự của nguyên tố
B. Số electron lớp ngoài cùng
C. Số hiệu nguyên tử
D. Số lớp electron.
-
Câu 30:
Chỉ dùng dung dịch iot và dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể phân biệt được các chất trong mỗi dãy của dãy nào sau đây?
A. axit axetic, glucozo, saccarozo
B. xenlulozo, rượu etylic, saccarozo
C. hồ tinh bột, rượu etylic, glucozo
D. benzene, rượu etylic, glucozo