Đề thi HK2 môn Hóa học 11 năm 2021-2022
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
-
Câu 1:
CTTQ của anđehit no, mạch hở, 2 chức là
A. CnH2nO2 (n ≥ 1)
B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)
C. CnH2n-4O4 (n ≥ 2)
D. CnH2n+2O2 (n > 0)
-
Câu 2:
Chất nào sau đây ở thể khí ở nhiệt độ thường ?
A. HCOOH
B. HCHO.
C. CH3OH.
D. C2H5OH.
-
Câu 3:
Chất nào sau đây không thể là ancol
A. CH4O
B. C2H4O
C. C3H6O
D. C4H8O
-
Câu 4:
Cho ancol etylic phản ứng với HNO3 thu được hợp chất có công thức:
A. C2H5ONO3
B. C2H5ONO2
C. C2H5ON2O2
D. C2H5OC2H5
-
Câu 5:
Hiđrocacbon X có tỷ khối đối với không khí xấp xỉ 3,173. Ở nhiệt độ thường X không làm mất màu nước brom. Khi đun nóng, X làm mất màu dung dịch KMnO4. X là
A. benzen
B. etylbenzen
C. toluen
D. stiren
-
Câu 6:
Công thức phân tử của ancol không no có 2 liên kết π, mạch hở, 3 chức là
A. CnH2n-2O3
B. CnH2n-3mO3m
C. CnH2n-3O3
D. CnH2n-6O3
-
Câu 7:
A là ancol đơn chức no hở, B là axit cacboxylic no hở đơn chức. Biết MA=MB. Phát biểu đúng là
A. A, B là đồng phân
B. A, B có cùng số cacbon trong phân tử
C. A hơn B một nguyên tử cacbon.
D. B hơn A một nguyên tử cacbon.
-
Câu 8:
Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 9:
Thực hiện phản ứng để hiđrat hóa ancol etylic thu được anken X. Tên gọi của X là:
A. propilen.
B. axetilen.
C. isobutilen.
D. Etilen
-
Câu 10:
Công thức tổng quát của hiđrocacbon là CnH2n+2-2a. Đối với naphtalen (C10H8), giá trị của n và a lần lượt là
A. 10 và 5
B. 10 và 6
C. 10 và 7
D. 10 và 8
-
Câu 11:
Trong công nghiệp, HCHO được điều chế từ chất nào sau đây ?
A. CH3CHO.
B. CH3COOCH3.
C. CH4.
D. C2H5OH.
-
Câu 12:
Phản ứng điều chế axit axetic nào sau đây là sai.
A. C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
B. 2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH
C. CH3OH + CO → CH3COOH.
D. 2C2H6 + 3O2 → 2CH3COOH + 2H2O
-
Câu 13:
Sản phẩm chính của phản ứng nào sau đây có đồng phân hình học?
A. \(CH \equiv CH + HCl \to C{H_2} = CHCl\)
B. \(CH \equiv C - C{H_3} + HCl \to C{H_2} = CCl - C{H_3}\)
C. \(C{H_3}C \equiv CC{H_3} + HCl \to C{H_3}CH = CClC{H_3}\)
D. \(C{H_3}C \equiv CC{H_3} + 2{H_2} \to C{H_3}C{H_2}C{H_2}C{H_3}\)
-
Câu 14:
Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A. Butan.
B. Etan.
C. Metan.
D. Propan.
-
Câu 15:
Cho các chất : C6H5OH (X) ; C6H5CH2OH (Y) ; HOC6H4OH (Z) ; C6H5CH2CH2OH (T). Các chất đồng đẳng của nhau là :
A. X, Z, T.
B. Y, T.
C. Y, Z.
D. X, Z.
-
Câu 16:
Tên gọi đúng của hợp chất : (CH3)2CH-C≡CH là
A. Isopren.
B. 3-metylbut-1-in.
C. 2-metylbut-3-in.
D. 3-metylbut-3-in.
-
Câu 17:
Phản ứng nào sau đây điều chế được CH4 tinh khiết hơn ?
\(\begin{array}{l} A{l_4}{C_3} + 12{H_2}O \to 4Al{(OH)_3} + 3C{H_4} \uparrow {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (1)\\ {C_4}{H_{10}} \to {C_3}{H_6} \uparrow + C{H_4} \uparrow {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (2)\\ C{H_3}COON{a_r} + NaO{H_r} \to N{a_2}C{O_3} + C{H_4} \uparrow {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (3)\\ C{H_2}{(COONa)_2}_{\,\,r} + 2NaO{H_r} \to 2N{a_2}C{O_3} + C{H_4} \uparrow {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (4)\\ C + 2{H_2} \to C{H_4} \uparrow {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (5) \end{array}\)
A. (1), (2), (3), (5), (4).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (3), (4).
-
Câu 18:
Cho các chất: CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH=C(CH3)2; CH3-CH=CH-CH=CH2; CH3-CH=CH2; CH3-CH=CH-COOH. Số chất có đồng phân hình học là :
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 19:
Cho các chất: CH3CH2CHO (1), CH2=CHCHO (2), (CH3)2CHCHO (3), CH2=CHCH2OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) thu được cùng một sản phẩm là
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (4).
-
Câu 20:
Trên một chai rượu có nhãn ghi 25o có nghĩa là
A. cứ 1 lít nước thì có 0,25 lít ancol nguyên chất
B. cứ 1 kg dung dịch thì có 0,25 kg ancol nguyên chất
C. cứ 1 lít dung dịch thì có 0,25 kg ancol nguyên chất
D. cứ 1 lít dung dịch thì có 0,25 lít ancol nguyên chất
-
Câu 21:
Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ
A. CH3OH, CH3COOH.
B. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH.
C. C2H5COOH, C2H5OH.
D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH.
-
Câu 22:
Khi đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 16,8 lít khí CO2 (đktc) và x gam H2O. Giá trị của x là :
A. 6,3.
B. 13,5.
C. 18,0.
D. 19,8.
-
Câu 23:
Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H6, C4H6 trong đó CH4 và C4H6 có cùng số mol . Đốt cháy m gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch giảm 7,6g. Giá trị của m là :
A. 4,2g
B. 2,8g
C. 3,6g
D. 3,2g
-
Câu 24:
Chất C8H8O2 có mấy đồng phân là axit, chứa vòng benzen:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 25:
\(A{l_4}{C_3} \to X \to Y \to {C_2}{H_6}.\) X, Y lần lượt là:
A. CH4, C2H2
B. CH4, CH3Cl
C. C3H8, C2H4
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 26:
Một hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X thu được 29,12 lít khí CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Công thức phân tử và thành phần % khối lượng tương ứng của hai hiđrocacbon là
A. 52,94% C3H6 và 47,06% C4H8
B. 43,43% C3H6 và 56,57% C4H8
C. 30,77% C2H4 và 69,23% C3H6
D. 14,29% C2H4 và 85,71% C3H6
-
Câu 27:
Cho a gam ankađien X qua dung dịch Br2 dư thấy có 16 gam brom phản ứng. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn a gam X cần 7,84 lít O2 (đktc). Công thức của X là
A. C3H4.
B. C5H8.
C. C6H10.
D. C4H6.
-
Câu 28:
Đime hóa 6,72 lít axetilen (nhiệt độ, xúc tác cần thiết) thu được 4,48 lít hỗn hợp X gồm axetilen và vinyl axetilen. Cho toàn bộ X qua dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được m gam kết tủa. Các thể tích đo ở đktc. Giá trị m là
A. 24,0.
B. 39,9
C. 72,0
D. 15,9
-
Câu 29:
Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol, thu được 336 ml khí H2 (đktc). Khối lượng muối natri thu được là:
A. 2,5 gam
B. 1,56 gam
C. 1,9 gam
D. 4,2 gam
-
Câu 30:
Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu được 1 anken duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
-
Câu 31:
Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, m gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 7,0
B. 21,0
C. 14,0
D. 10,5
-
Câu 32:
Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol hỗn hợp hai anđehit là đồng đẳng kế tiếp thu dược 8,064lít CO2 (dktc) và 4,68g H2O. CTCT của 2 anđehit là:
A. HCHO, CH3CHO
B. CH3CHO, CH3CH2CHO
C. C2H3CHO, C3H5CHO
D. Kết quả khác
-
Câu 33:
Hiđro hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit mạch hở, thu được hỗn hợp Y. Cho Y vào bình đựng Na (dư 25% so với lượng phản ứng), thu được 11,2 lít H2 (đktc) và hỗn hợp rắn Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được Na2CO3, H2O và 16,5 gam CO2. Mặt khác, cho 0,3 mol X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 86,4.
B. 97,2.
C. 108,0.
D. 129,6.
-
Câu 34:
Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom dư thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là
A. 40%.
B. 20%.
C. 25%
D. 50%.
-
Câu 35:
Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH 0,75 M. Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X là
A. 0,56 gam.
B. 1,44 gam.
C. 0,72 gam.
D. 2,88 gam.
-
Câu 36:
Một hỗn hợp X gồm a mol axetilen; 2a mol etilen và 5a mol H2. Cho hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Đặt k là tỉ khối của hỗn hợp Y so với hỗn hợp X. Hãy cho biết khoảng giá trị của k.
A. 1,6 ≥ k > 1
B. 2 ≥ k ≥ 1
C. 1,6 > k > 1
D. 2 > k > 1
-
Câu 37:
Số loại ion có trong dung dịch axit photphoric là bao nhiêu nếu không tính đến sự điện li của nước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 38:
Ở các vùng đất phèn người ta bón vôi để làm
A. Tăng pH của đất.
B. Tăng khoáng chất cho đất.
C. Giảm pH của đất.
D. Để môi trường đất ổn định.
-
Câu 39:
Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm
B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng
C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh
D. Dung dịch có pH > 7 làm quỳ tím hoá đỏ
-
Câu 40:
Sử dụng dung dịch Ba(OH)2 có thể phân biệt dãy dung dịch muối nào sau đây:
A. MgCl2, NH4Cl, Na2SO4, NaNO3.
B. AlCl3, ZnCl2, NH4Cl, NaCl.
C. NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaNO3.
D. NH4NO3, NH4Cl, Na2SO4, NaCl.