Đề thi HK2 môn Toán 6 năm 2021
Trường THCS Nguyễn Du
-
Câu 1:
Tổng tất cả các số nguyên \(x\) thỏa mãn \( - 2 \le x \le 2\) bằng
A. -2
B. -1
C. 0
D. 2
-
Câu 2:
Số đối của \(\dfrac{{11}}{{ - 14}}\) là
A. \( - \dfrac{{11}}{{14}}\)
B. \(\dfrac{{14}}{{ - 11}}\)
C. \(\dfrac{{11}}{{14}}\)
D. \(\dfrac{{14}}{{11}}\)
-
Câu 3:
Phân số nghịch đảo của phân số \(\dfrac{5}{{14}}\) là:
A. \(\dfrac{5}{{14}}\)
B. \(\dfrac{{ - 5}}{{14}}\)
C. \(\dfrac{{14}}{{ - 5}}\)
D. \(\dfrac{{14}}{5}\)
-
Câu 4:
Rút gọn phân số \(\dfrac{{ - 15}}{{25}}\) , ta được phân số tối giản là
A. \(\dfrac{3}{5}\)
B. \(\dfrac{{ - 3}}{5}\)
C. \(\dfrac{5}{{ - 3}}\)
D. \(\dfrac{5}{3}\)
-
Câu 5:
Mẹ Hằng ra chợ mua \(0,4kg\) thịt lợn, biết \(1kg\) thịt lợn có giá \(100000\) đồng. Mẹ Hằng phải trả số tiền là:
A. \(60000\) đồng
B. \(40000\) đồng
C. \(4000\) đồng
D. \(6000\) đồng
-
Câu 6:
Trên tia \(Ax\) lấy hai điểm \(B\) và \(C\) sao cho \(AC = 3cm,\,\,AB = 8cm\). Khi đó độ dài của đoạn thẳng \(BC\) bằng:
A. \(11\)
B. \(11cm\)
C. \(5\)
D. \(5cm\)
-
Câu 7:
Góc bẹt có số đo bằng:
A. \(180^\circ \)
B. \(90^\circ \)
C. \(60^\circ \)
D. \(0^\circ \)
-
Câu 8:
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa\(Ox\), vẽ hai tia \(Oy\) và \(Oz\) sao cho \(\widehat {xOy} = 60^\circ \) và \(\widehat {xOz} = 120^\circ \), khi đó
A. tia \(Oy\) là phân giác của góc \(xOz\)
B. tia \(Oz\) là phân giác của góc \(yOx\)
C. tia \(Ox\) là phân giác của góc \(yOz\)
D. tia \(Oy\) là phân giác của góc \(yOz\)
-
Câu 9:
Thực hiện các phép tính: \(A = \dfrac{{ - 5}}{{12}} - 3:\dfrac{9}{4}\,\,;\,\,\)
A. \(\dfrac{{ 1}}{4}\)
B. \(\dfrac{{ -1}}{4}\)
C. \(\dfrac{{ 7}}{4}\)
D. \(\dfrac{{ - 7}}{4}\)
-
Câu 10:
Thực hiện các phép tính: \(B = \left( {1\dfrac{5}{{12}} + 3.\dfrac{7}{{36}}} \right):\left( { - \dfrac{2}{{2019}}} \right)\)
A. 2020
B. -2020
C. - 2019
D. 2019
-
Câu 11:
Thực hiện các phép tính: \(C = \dfrac{{ - 2018}}{{2019}}.\dfrac{2}{7} - \dfrac{{2018}}{{2019}}.\dfrac{5}{7} + 1\dfrac{{2018}}{{2019}}\)
A. -1
B. 2
C. 1
D. 0
-
Câu 12:
Tìm \(x\), biết: \(x - \dfrac{2}{3} = \dfrac{7}{6}\)
A. \(x = \dfrac{{11}}{6}\)
B. \(x = \dfrac{{6}}{11}\)
C. \(x = \dfrac{{-11}}{6}\)
D. \(x = \dfrac{{-6}}{11}\)
-
Câu 13:
Tìm \(x\), biết: \(\left( {\dfrac{4}{3} - x} \right).\left( {\dfrac{{ - 5}}{6}} \right) = \dfrac{{ - 7}}{3}\)
A. \(x = - \dfrac{{15}}{{22}}\)
B. \(x = - \dfrac{{22}}{{15}}\)
C. \(x = \dfrac{{22}}{{15}}\)
D. \(x = \dfrac{{15}}{{22}}\)
-
Câu 14:
Vẽ tia \(OA\) và \(OB\) sao cho \(\widehat {AOB} = 90^\circ \), lấy điểm \(C\) nằm giữa hai điểm \(A\) và \(B\) sao cho \(\widehat {AOC} = 40^\circ \). Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia \(OA\) và chứa điểm \(B\), vẽ tia \(OD\) sao cho \(\widehat {AOD} = 140^\circ \). Tính \(\widehat {BOD}\).
A. \(\widehat {BOD} = 30^\circ \).
B. \(\widehat {BOD} = 60^\circ \).
C. \(\widehat {BOD} = 50^\circ \)
D. \(\widehat {BOD} = 40^\circ \)
-
Câu 15:
Tính: \(S = 1 + \dfrac{1}{{1 + 2}} + \dfrac{1}{{1 + 2 + 3}} + \dfrac{1}{{1 + 2 + 3 + 4}} + \) \(... + \dfrac{1}{{1 + 2 + 3 + 4 + ... + 8}}\)
A. \(\dfrac{{16}}{9}\)
B. \(\dfrac{{15}}{9}\)
C. \(\dfrac{{9}}{16}\)
D. \(\dfrac{{7}}{9}\)
-
Câu 16:
Tìm số dư khi chia \(A = 1 + 5 + {5^2} + {5^3} + {5^4}\)\( + {5^5} + {5^6} + {5^7} + {5^8} + {5^9}\) cho \(31\).
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 17:
Số đối của số \(\frac{3}{5}\) là
A. \(\frac{3}{{ - 5}}\)
B. \(\frac{5}{3}\)
C. \(\frac{{ - 5}}{3}\)
D. \(\frac{2}{5}\)
-
Câu 18:
Kết quả của phép tính \( - 1 + \frac{2}{3}\) là
A. \(\frac{5}{3}\)
B. \(\frac{{ - 5}}{3}\)
C. \(\frac{{ - 1}}{3}\)
D. \(\frac{1}{3}\)
-
Câu 19:
Số cặp góc kề bù có trong hình vẽ bên là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 20:
Tia \(Om\) là tia phân giác của góc \(xOy\) khi
A. \(\angle xOm = \angle xOy:2\)
B. Tia \(Om\) nằm giữa hai tia \(Ox,\,\,Oy\)
C. \(\angle xOm = \angle mOy\) và tia \(Om\) nằm giữa hai tia \(Ox,\,\,Oy\)
D. \(\angle xOm = \angle mOy = \angle xOy:2\)
-
Câu 21:
Thực hiện phép tính: \({27.5^2} - 25.127\)
A. - 2500
B. 2500
C. 2400
D. -2400
-
Câu 22:
Thực hiện phép tính: \(\frac{{ - 5}}{{12}} + \frac{3}{4} + \frac{1}{{ - 3}}\)
A. 0
B. 1
C. \(\frac{{ 1}}{{2}}\)
D. -\(\frac{{ 1}}{{2}}\)
-
Câu 23:
Thực hiện phép tính: \(\frac{5}{9} \cdot \frac{7}{{13}} + \frac{5}{9} \cdot \frac{9}{{13}} + \frac{3}{{13}} \cdot \frac{{ - 5}}{9}\)
A. \(\frac{7}{9}\)
B. \(\frac{9}{7}\)
C. \(\frac{5}{9}\)
D. \(\frac{9}{5}\)
-
Câu 24:
Thực hiện phép tính: \(3,2.\frac{{15}}{{64}} - \left( {\frac{4}{5} + \frac{2}{3}} \right):\frac{{11}}{3}\)
A. \(\frac{1}{{20}}\)
B. \(\frac{20}{{7}}\)
C. 1
D. \(\frac{7}{{20}}\)
-
Câu 25:
Tìm \(x\) biết: \( - 3x + 10 = 1\)
A. \(x = 4\)
B. \(x = 2\)
C. \(x = 1\)
D. \(x = 3\)
-
Câu 26:
Tìm \(x\) biết: \(\frac{7}{8} + x = \frac{3}{5}\)
A. \(x = \frac{{ 11}}{{40}}\)
B. \(x = \frac{{ - 11}}{{40}}\)
C. \(x = \frac{{1}}{{40}}\)
D. \(x = \frac{{ 1}}{{4}}\)
-
Câu 27:
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia \(Ox\) vẽ \(\angle xOy = {70^0},\)\(\angle xOz = {140^0}\). Trong ba tia \(Ox,\,\,Oy,\,\,Oz\) tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
A. \(Oz\)
B. \(Oy\)
C. \(Ox\)
D. Không xác định được
-
Câu 28:
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia \(Ox\) vẽ \(\angle xOy = {70^0},\)\(\angle xOz = {140^0}\). Tính số đo của \(\angle yOz\).
A. \(\angle yOz = {50^0}\)
B. \(\angle yOz = {80^0}\)
C. \(\angle yOz = {60^0}\)
D. \(\angle yOz = {70^0}\)
-
Câu 29:
Tính giá trị của biểu thức: \(M = \frac{{{3^2}}}{{2.5}} + \frac{{{3^2}}}{{5.8}} + \frac{{{3^2}}}{{8.11}} + \ldots + \frac{{{3^2}}}{{98.101}}\)
A. \(M = \frac{{297}}{{202}}\)
B. \(M = \frac{{197}}{{202}}\)
C. \(M = \frac{{397}}{{202}}\)
D. \(M = \frac{{297}}{{102}}\)
-
Câu 30:
Tìm \(x\) biết: \(\left| {2x - 7} \right| - \left| { - \frac{3}{2}} \right| = 7\) \(\frac{3}{4} + \frac{1}{4}:x = - 3\)
A. \(x \in \left\{ { - \frac{3}{4};\,\,\frac{{-31}}{3}} \right\}\)
B. \(x \in \left\{ { - \frac{4}{3};\,\,\frac{{31}}{3}} \right\}\)
C. \(x \in \left\{ { \frac{3}{4};\,\,\frac{{31}}{3}} \right\}\)
D. \(x \in \left\{ { - \frac{3}{4};\,\,\frac{{31}}{3}} \right\}\)
-
Câu 31:
Tìm một phân số có mẫu số bằng \(15\), biết rằng nếu trừ đi ở tử số \(10\) đơn vị và cộng thêm vào mẫu số \(10\) đơn vị thì ta được phân số mới có giá trị gấp \(\frac{8}{5}\) lần phân số ban đầu.
A. \(\frac{{ - 6}}{{15}}\)
B. \(\frac{{ 6}}{{15}}\)
C. \(\frac{{ 15}}{{6}}\)
D. \(\frac{{ - 15}}{{6}}\)
-
Câu 32:
Trên đường thẳng \(xx'\) lấy điểm \(O\). Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là \(xx'\), vẽ hai tia \(Oy\) và \(Oz\) sao cho số đo góc \(xOy\) bằng \({20^0}\), số đo góc \(xOz\) bằng \({100^0}\). Tính số đo góc \(yOz\).
A. \(\angle yOz = {60^0}\)
B. \(\angle yOz = {50^0}\)
C. \(\angle yOz = {70^0}\)
D. \(\angle yOz = {80^0}\)
-
Câu 33:
Cho n điểm phân biệt trên đường thẳng xy và điểm M nằm ngoài đường thẳng xy. Nối M với nn điểm đó ta đếm được 66 tam giác. Vậy giá trị của n là:
A. 10
B. 11
C. 12
D. 15
-
Câu 34:
Cho 4 điểm A;B;C;D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác có các đỉnh là ba trong 4 điểm trên?
A. 3
B. 4
C. 7
D. 8
-
Câu 35:
“Tam giác MNP là hình gồm ba cạnh … khi ba điểm M,N,P ...”. Các cụm từ thích hợp vào chỗ trống lần lượt là:
A. MN; MP; NP; không thẳng hàng
B. MN; MP; NP; thẳng hàng
C. không cắt nhau; không thẳng hàng
D. cắt nhau; thẳng hàng
-
Câu 36:
Cho hình vẽ sau, có bao nhiêu dây cung ở trong hình?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 37:
Cho hai điểm A, B cách nhau 5cm. Vẽ đường tròn (A; 1,5cm) và đường tròn (B; 2,5cm). Đường tròn (A; 1,5cm) cắt đoạn AB tại C, đường tròn (B; 2cm) cắt đoạn AB tại D. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Điểm C nằm trong đường tròn (B; 2cm)
B. Điểm C nằm giữa A và D
C. Điểm D nằm ngoài đường tròn (A; 1,5cm)
D. Điểm D là trung điểm của AB
-
Câu 38:
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
B. Đường tròn tâm O, đường kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
C. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R/2, kí hiệu là (O; R).
D. Hình tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
-
Câu 39:
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox có ∠xOy = 30°, ∠xOz = 65°, chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz
B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox
C. Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox
D. Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại
-
Câu 40:
Cho ∠xOy và ∠yOy' là hai góc kề bù. Biết ∠xOy = 80°, số đo của ∠yOy' là:
A. 100°
B. 70°
C. 80°
D. 60°