Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022
Trường THCS Võ Thị Sáu
-
Câu 1:
Giá trị của biểu thức sau \( - 3{x^2}{y^3}\) tại \(x = - 2\) và \(y = - 1\) là
A. \( - 4\)
B. \(12\)
C. \( - 10\)
D. \( - 12\)
-
Câu 2:
Bậc của đơn thức sau \(5{x^3}{y^2}{x^2}z\) là:
A. \(3\)
B. \(5\)
C. \(7\)
D. \(8\)
-
Câu 3:
Chọn câu đúng. Một tam giác có H là trực tâm, thì H là giao điểm của ba đường:
A. Đường cao
B. Trung trực
C. Phân giác
D. Trung tuyến
-
Câu 4:
Cho biết tam giác ABC có \(AB = 3\,\,cm,BC = 4\,\,cm,\) \(AC = 5\,\,cm\). Thì:
A. Góc A lớn hơn góc B
B. Góc B nhỏ hơn góc C
C. Góc B lớn hơn góc C
D. Góc A nhỏ hơn góc C
-
Câu 5:
Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức sau \( - 3x{y^2}?\)
A. \( - 3{x^2}y\)
B. \(\left( { - 3xy} \right)y\)
C. \( - 3{\left( {xy} \right)^2}\)
D. \( - 3xy\)
-
Câu 6:
Giá trị \(x = 2\) là nghiệm của đa thức nào dưới đây?
A. \(f\left( x \right) = 2 + x\)
B. \(f\left( x \right) = {x^2} - 2\)
C. \(f\left( x \right) = x - 2\)
D. \(f\left( x \right) = x\left( {x + 2} \right)\)
-
Câu 7:
Nếu có \(AM\) là đường trung tuyến và \(G\) là trọng tâm của tam giác \(ABC\) thì:
A. \(GM = \dfrac{1}{3}AG\)
B. \(AM = \dfrac{2}{3}AG\)
C. \(AG = \dfrac{1}{3}AM\)
D. \(GM = \dfrac{1}{3}AM\)
-
Câu 8:
Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây cBộ ba đoạn thẳng nào ở dưới đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác:ó thể là độ dài ba cạnh của một tam giác:
A. \(2cm;3cm;5cm\)
B. \(7cm;9cm;10cm\)
C. \(2cm;7cm;11cm\)
D. \(3cm;3cm;7cm\)
-
Câu 9:
Đơn thức đồng dạng với đơn thức sau \(\dfrac{1}{2}{x^4}{y^6}\) là:
A. \( - \dfrac{1}{2}{x^6}{y^4}\)
B. \(\dfrac{1}{5}{x^4}{y^6}\)
C. \( - \dfrac{1}{2}{x^2}{y^8}\)
D. \(\dfrac{4}{5}x{y^3}\)
-
Câu 10:
Số điểm kiểm tra môn toán của mỗi bạn trong một tổ của lớp 8 được ghi lại như sau:
Số trung bình cộng là:
A. 8,7
B. 7,7
C. 8,6
D. 7,6
-
Câu 11:
Cho \(\Delta ABC\) có góc \(\angle A = {50^0}\,,\,\angle B = {90^0}\) thì quan hệ giữa ba cạnh \(AB,AC,BC\) là:
A. \(BC > AC > AB\)
B. \(AB > BC > AC\)
C. \(AB > AC > BC\)
D. \(AC > BC > AB\)
-
Câu 12:
Bậc của đa thức \(f\left( x \right) = - 7{x^4} + 4{x^3} + 8{x^2} - 5{x^3}\) \( - {x^4} + 5{x^3} + 4{x^4} + 2018\) là:
A. \(2018\)
B. \(5\)
C. \(4\)
D. \(3\)
-
Câu 13:
Cho \(\Delta ABC\) có ba góc nhọn \((AB > AC)\) , đường cao \(AH\) , điểm P thuộc đoạn thẳng AH. Khi đó ta có:
A. \(PB \le PC\)
B. \(PB > PC\)
C. \(PB < PC\)
D. \(PB \ge PC\)
-
Câu 14:
Thu gọn: \( - {x^3}{\left( {xy} \right)^4}\dfrac{1}{3}{x^2}{y^3}{z^3}\) kết quả là:
A. \(\dfrac{1}{3}{x^6}{y^8}{z^3}\)
B. \(\dfrac{1}{3}{x^9}{y^5}{z^4}\)
C. \( - 3{{\rm{x}}^8}{y^4}{z^3}\)
D. \(\dfrac{{ - 1}}{3}{x^9}{y^7}{z^3}\)
-
Câu 15:
Đơn thức thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép toán sau: \(3{x^3} + ... = - 3{x^3}\)
A. \(3{x^3}\)
B. \( - 6{x^3}\)
C. \(0\)
D. \(6{x^3}\)
-
Câu 16:
Cho các đa thức \(A = 3{x^2} - 7xy - \dfrac{3}{4};\,B = - 0,75 + 2{x^2} + 7xy\). Đa thức \(C\) thỏa mãn \(C + B = A\) là:
A. \(C = 14xy - {x^2}\)
B. \(C = {x^2}\)
C. \(C = 5{x^2} - 14xy\)
D. \({x^2} - 14xy\)
-
Câu 17:
Cho hai đa thức là \(P\left( x \right) = - {x^3} + 2{x^2} + x - 1\) và \(Q\left( x \right) = {x^3} - {x^2} - x + 2\) nghiệm của đa thức \(P\left( x \right) + Q\left( x \right)\) là:
A. Vô nghiệm
B. \( - 1\)
C. \(1\)
D. \(0\)
-
Câu 18:
Có tam giác nhọn \(ABC,\,\angle C = {50^0}\) các đường cao \(A{\rm{D}},\,BE\) cắt nhau tại \(K\). Câu nào sau đây sai?
A. \(\angle AKB = {130^0}\)
B. \(\angle KBC = {40^0}\)
C. \(\angle A > \angle B > \angle C\)
D. \(\angle K{\rm{A}}C = \angle EBC\)
-
Câu 19:
Cho tam giác \(ABC\) có \(\angle A = {70^0}\). Gọi \(I\) là giao điểm các tia phân giác \(\angle B\) và \(\angle C\). Số đo \(\angle BIC\) là:
A. \({135^0}\)
B. \({115^0}\)
C. \({125^0}\)
D. \({105^0}\)
-
Câu 20:
Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle C = {50^0},\,\angle B = {60^0}\). Chọn câu đúng:
A. \(AB > AC > BC\)
B. \(AB > BC > AC\)
C. \(BC > AC > AB\)
D. \(AC > BC > AB\)
-
Câu 21:
Trong toán thống kê, tần số là:
A. Số giá trị dấu hiệu
B. Số đơn vị điều tra
C. Giá trị có tần số cao nhất
D. Số lần lặp đi lặp lại của một giá trị dấu hiệu
-
Câu 22:
Giá trị của biểu thức \(M = - 2{x^2} + x + 1\) tại \(x = - 1\) là:
A. \( - 1\)
B. \( - 2\)
C. \(1\)
D. \(0\)
-
Câu 23:
Tam giác \(ABC\) có \(\angle C = {45^0};\,\angle B = {80^0}.\) Câu nào sau đây đúng?
A. \(AB > AC > BC\)
B. \(AB > BC > AC\)
C. \(BC > AC > AB\)
D. \(AC > BC > AB\)
-
Câu 24:
Giao điểm của ba đường trung tuyến trong tam giác là:
A. Trọng tâm của tam giác đó
B. Điểm cách đều ba cạnh của tam giác đó
C. Trực tâm của tam giác đó
D. Điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác đó
-
Câu 25:
Điểm kiểm tra môn toán của một nhóm học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
Tính điểm trung bình bài kiểm tra (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
A. \(7,35\)
B. \(7,4\)
C. \(7,45\)
D. \(7,5\)
-
Câu 26:
Tính \(A\left( x \right) = M\left( x \right) + N\left( x \right)\) và \(B\left( x \right) = M\left( x \right) - N\left( x \right)\)
A. \(A\left( x \right)\, = 10{x^4} - 2{x^3} - 3{x^2} + 11x - 10\) \(B\left( x \right) = 5{x^2} - x\)
B. \(A\left( x \right)\, = 10{x^4} - 2{x^3} - 3{x^2} + 11x - 10\) \(B\left( x \right) = 5{x^2} + x\)
C. \(A\left( x \right)\, = 10{x^4} - 2{x^3} - 3{x^2} + 11x +10\) \(B\left( x \right) = 5{x^2} - x\)
D. \(A\left( x \right)\, = 10{x^4} - 2{x^3} - 3{x^2} + 11x - 10\) \(B\left( x \right) = -5{x^2} - x\)
-
Câu 27:
Tính giá trị của biểu thức \(A\left( x \right)\, = 10{x^4} - 2{x^3} - 3{x^2} + 11x - 10\) tại \(x = - \frac{1}{2}\)
A. \(A\left( { - \frac{1}{2}} \right) = 6,35\)
B. \(A\left( { - \frac{1}{2}} \right) = 6,25\)
C. \(A\left( { - \frac{1}{2}} \right) = 6,5\)
D. \(A\left( { - \frac{1}{2}} \right) = 6,75\)
-
Câu 28:
Tìm giá trị x nguyên để biểu thức \(A = \frac{{3x + 5}}{{x + 1}}\) có giá trị lớn nhất \((x \ne - 1)\)
A. \(x = 0\)
B. \(x = 10\)
C. \(x = -10\)
D. \(x = 20\)
-
Câu 29:
Bậc của đa thức \(f\left( x \right) = - 7{x^4} + 4{x^3} + 8{x^2} - 5{x^3} - {x^4} + 5{x^3} + 4{x^4} + 2018\) là:
A. \(2018\)
B. \(5\)
C. \(4\)
D. \(3\)
-
Câu 30:
Đơn thức thích hợp điền vào chỗ trống (…) trong phép toán: \(3{x^3} + ... = - 3{x^3}\) là:
A. \(3{x^3}\)
B. \( - 6{x^3}\)
C. \(0\)
D. \(6{x^3}\)
-
Câu 31:
Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \( - 3x{y^2}\)
A. \( - 3{x^2}y\)
B. \(\left( { - 3xy} \right)y\)
C. \( - 3{\left( {xy} \right)^2}\)
D. \( - 3xy\)
-
Câu 32:
Kết quả của phép tính \( - 5{x^2}{y^5} - {x^2}{y^5} + 3{x^2}{y^5}\)
A. \( - 3{x^2}{y^5}\)
B. \(8{x^2}{y^5}\)
C. \(4{x^2}{y^5}\)
D. \(- 4{x^2}{y^5}\)
-
Câu 33:
Giá trị của biểu thức \(3{x^2}y + 3{x^2}y\) tại \(x = - 2\) và \(y = - 1\) là:
A. \(12\)
B. \( - 9\)
C. \(18\)
D. \( - 24\)
-
Câu 34:
Số nào sau đây là nghiệm của đa thức \(A\left( x \right) = 2x - 1\)
A. \(0\)
B. \( - 2\)
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \( - \frac{1}{2}\)
-
Câu 35:
Cho bảng giá tần số:
Có mốt là:
A. \(20\)
B. \(8\)
C. \(35\)
D. \(30\)
-
Câu 36:
Chọn câu đúng. Đa thức \(g\left( x \right) = {x^2} + 1\)
A. Không có nghiệm
B. Có nghiệm là \( - 1\)
C. Có nghệm là \(1\)
D. Có 2 nghiệm
-
Câu 37:
Tam giác có một góc \({60^0}\) thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều:
A. ba góc nhọn.
B. hai cạnh bằng nhau.
C. hai góc nhọn.
D. một cạnh đáy.
-
Câu 38:
Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là \(3cm\) và \(4cm\) thì độ dài cạnh huyền là:
A. 5
B. 7
C. 6
D. 14
-
Câu 39:
Cho đa thức \(A\left( x \right) = {x^4} - {x^2} + 1\). Tìm bậc của đa thức đã cho.
A. \(A\left( x \right)\) có bậc 4.
B. \(A\left( x \right)\) có bậc 4.
C. \(A\left( x \right)\) có bậc 5.
D. \(A\left( x \right)\) có bậc 3.
-
Câu 40:
Tìm nghiệm của đa thức \(Q\left( x \right) = 2{x^2} + x\)
A. \(x = 0;\,x = - 2\)
B. \(x = 0;\,x = \frac{1}{2}\)
C. \(x = 0;\,x = - \frac{1}{2}\)
D. \(x = 0;\,x = - \frac{3}{2}\)