Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022
Trường THCS Lê Quang Định
-
Câu 1:
Bậc của đa thức là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 2:
Kết quả kiểm tra phần thi tang cầu của môn thể dục được cô giáo ghi lại như sau:
Mỗi học sinh phải tâng được ít nhất 4 quả cầu mới đạt. Số học sinh thi đạt bài kiểm tra là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 3:
Cho biết Khi đó ta có tam giác
A. Nhọn
B. Vuông tại A
C. Vuông tại B
D. Vuông tại C
-
Câu 4:
Cho có ba góc nhọn , đường cao , điểm P thuộc đoạn thẳng AH.Khi đó ta có:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 5:
Tìm bậc, hệ số tự do, hệ số cao nhất của . Tính
A.
B.
C.
D.
-
Câu 6:
Thu gọn, sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
A.
B.
C.
D.
-
Câu 7:
Tính
A.
B.
C.
D.
-
Câu 8:
Tìm đa thức biết
A.
B.
C.
D.
-
Câu 9:
Tìm nghiệm của đa thức:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 10:
Tìm nghiệm đa thức:
A.
B. ;
C. ;
D. ; ;
-
Câu 11:
Tìm nghiệm đa thức:
A.
B.
C. ;;
D.
-
Câu 12:
Thu gọn đơn thức kết quả là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 13:
Đơn thức thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép toán: là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 14:
Cho các đa thức . Đa thức thỏa mãn là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 15:
Cho hai đa thức và nghiệm của đa thức là:
A. Vô nghiệm
B.
C.
D.
-
Câu 16:
Cho tam giác nhọn các đường cao cắt nhau tại . Câu nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 17:
Cho tam giác có . Gọi là giao điểm các tia phân giác và . Số đo là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 18:
Cho có . Câu nào sau đây đúng:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 19:
Cho có có có dạng đặc biệt nào:
A. Tam giác vuông
B. Tam giác đều
C. Tam giác cân
D. Tam giác vuông cân
-
Câu 20:
Thu gọn và sắp xếp đa thức đã cho theo lũy thừa giảm dần của biến.
A.
B.
C.
D.
-
Câu 21:
Cho đa thức . Tính giá trị của biết .Giá trị của
A.
B.
C.
D.
-
Câu 22:
Bậc của đa thức là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 23:
Một tam giác cân có độ dài hai cạnh là và . Khi đó chu vi tam giác đó là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 24:
Tìm x, biết:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 25:
Giải phương trình:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 26:
Giải phương trình:
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
-
Câu 27:
Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến.
A.
B.
C.
D.
-
Câu 28:
Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 29:
Cho có khi đó:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 30:
Bậc của đa thức là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 31:
Cho cân ở , trung tuyến , trọng tâm . Biết khi đó độ dài là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 32:
Khi điều tra về số nước dùng trong tháng của mỗi hộ gia đình trong xóm, người điều tra ghi lại bảng sau:
Tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 33:
Tính tích hai đơn thức: và . Kết quả là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 34:
Cho tam giác có . Hãy so sánh các cạnh của tam giác .
A.
B.
C.
D.
-
Câu 35:
Số cân nặng của 17 học sinh nam (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
Số tất cả các giá trị của dấu hiệu là:
A. 6
B. 5
C. 17
D. 7
-
Câu 36:
Trong các cặp đơn thức sau, căp đơn thức nào đồng dạng?
A. và
B. và
C. và
D. và
-
Câu 37:
Tích của hai đơn thức và là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 38:
Cho có . So sánh các cạnh của ta được:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 39:
Bộ ba độ dài nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 3cm, 3cm, 5cm
B. 1cm, 3cm, 6cm
C. 2cm, 3cm, 5cm
D. 1cm, 4cm, 7cm
-
Câu 40:
Cho có hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
