Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022
Trường THCS Lương Phú
-
Câu 1:
Cho \(P(x)=-3{{x}^{2}}+27\). Hỏi đa thức P(x) có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 nghiệm
B. 2 nghiệm
C. 3 nghiệm
D. Vô nghiệm
-
Câu 2:
Cho \(Q(x)=a{{x}^{2}}-3x+9\). Tìm a biết Q(x) nhận –3 là nghiệm.
A. a = –1
B. a = –4
C. a = –2
D. a = 3
-
Câu 3:
Giá trị của đơn thức \(B=\frac{-3}{4}x{{y}^{3}}{{z}^{2}}{{\left( -4{{x}^{2}}y \right)}^{2}}\) tại \(x=-1;\,y=1;\,z=2\) là:
A. -32
B. 48
C. 34
D. –44
-
Câu 4:
Cho hai đa thức: \(M=5xyz-5{{x}^{2}}+8xy+5\) và \(N=3{{x}^{2}}+2xyz-8xy-7+{{y}^{2}}\). Ta có: \(M-N=?\)
A. \(-8{{x}^{2}}+3xyz+16xy-{{y}^{2}}+12\)
B. \(3xyz-8{{x}^{2}}-{{y}^{2}}+12\)
C. \(-2{{x}^{2}}+3xyz+16xy-{{y}^{2}}+12\)
D. \(-8{{x}^{2}}+3xyz-{{y}^{2}}+12\)
-
Câu 5:
Cho biểu thức đại số \(A={{x}^{2}}-3x+8\). Giá trị của A tại x = –2 là:
A. 12
B. 18
C. –2
D. –24
-
Câu 6:
Cho biểu thức đại số \(B={{x}^{3}}+6y-35\). Giá trị của B tại x = 3; y = –4 là:
A. 16
B. 86
C. –32
D. –28
-
Câu 7:
Số lượng học sinh nữ của từng lớp trong một trường trung học cơ sở được ghi lại trong bảng sau đây:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 5
B. 15
C. 10
D. 20
-
Câu 8:
Số lượng học sinh nữ của một lớp trong một trường Trung học cơ sở được ghi nhận trong bảng 2..
Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu?
A. 7 giá trị
B. 9 giá trị
C. 14 giá trị
D. 20 giá trị
-
Câu 9:
Cho 3 tam giác cân ABC, DBC, EBC có chung đáy BC. Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Ba điểm A, D, E thẳng hàng
B. Ba điểm A, D, E không thẳng hàng
C. AB = AC
D. EB = EC
-
Câu 10:
Cho \(\Delta ABC\) cân tại A, trung tuyến AM. Biết BC = 24cm, AM = 5cm. Tính độ dài các cạnh AB và AC.
A. \(AB=AC=13cm\)
B. \(AB=AC=14cm\)
C. \(AB=AC=15cm\)
D. \(AB=AC=16cm\)
-
Câu 11:
Cho \(\Delta ABC\) vuông tại A, có \(\widehat{C}={{30}^{0}}\), đường trung trực của BC cắt AC tại M. Em hãy chọn câu đúng:
A. BM là đường trung tuyến của \(\Delta ABC\)
B. \(BM=AB\)
C. BM là phân giác của \(\widehat{ABC}\)
D. BM là đường trung trực của \(\Delta ABC\)
-
Câu 12:
Cho \(\Delta ABC\) có \(\widehat{A}={{80}^{0}}\), các đường phân giác BD và CE của \(\widehat{B}\) và \(\widehat{C}\) cắt nhau tại I. Tính \(\widehat{BIC}\)?
A. \({{130}^{0}}\)
B. \({{100}^{0}}\)
C. \({{105}^{0}}\)
D. \({{140}^{0}}\)
-
Câu 13:
Điều tra trình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy. Có 4 công nhân học hết lớp 8. Có 10 công nhân học hết lớp 9. Có 4 công nhân học hết lớp 11. Có 2 công nhân học lớp 12. Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?
A. Trình độ văn hóa của xí nghiệp
B. Trình độ văn hóa của mỗi công nhân
C. Trình độ văn hóa của công nhân nữ
D. Trình độ văn hóa của công nhân nam
-
Câu 14:
Tính giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} G=0,25 x y^{2}-3 x^{2} y-5 x y-x y^{2}+x^{2} y+0,5 x y \text { tại } x=0,5 \text { và } y=1 \end{array}\)
A. \(\frac{25}{8}\)
B. \(-\frac{3}{4}\)
C. \(-\frac{25}{8}\)
D. \(\frac{3}{4}\)
-
Câu 15:
Tính giá trị của biểu thức \(F=x^{2} y^{2}+x y+x^{3}+y^{3}+1 \text { tại } x=-1 ; y=3\)
A. 32
B. 33
C. \(\dfrac{1}{2}\)
D. 0
-
Câu 16:
Điều tra số con trong 30 gia đình ở một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê ban đầu sau đây:
Dấu hiệu là gì?
A. Số con trong mỗi gia đình của một khu vực dân cư
B. Số con trai của mỗi gia đình
C. Số con gái của mỗi gia đình
D. Số con của một khu vực dân cư
-
Câu 17:
Tính giá trị của biểu thức \(E=3 x^{2} y+6 x^{2} y^{2}+3 x y^{3} \text { tại } x=\frac{1}{2} ; y=-\frac{1}{3}\)
A. \(-\frac{5}{36}\)
B. \(\frac{5}{36}\)
C. \(\frac{5}{18}\)
D. \(-\frac{5}{18}\)
-
Câu 18:
Tính giá trị của biểu thức \(D=12 a b^{2} \text { tại } a=-\frac{1}{3} ; b=-\frac{1}{6}\)
A. -1
B. 0
C. \(\frac{2}{9}\)
D. \(-\frac{1}{9}\)
-
Câu 19:
Các đường trung tuyến của một tam giác cắt nhau tại bao nhiêu điểm?
A. 1 điểm
B. 2 điểm
C. 3 điểm
D. Vô số điểm
-
Câu 20:
Tính chu vi của một tam giác cân biết độ dài hai cạnh của nó là 3,9cm và 7,9cm.
A. 19,3cm
B. 19,7cm
C. 19,5cm
D. 19,9cm
-
Câu 21:
Cho \(\Delta ABC\) có CE và BD là hai đường cao. So sánh \(BD + CE\) và \(AB + AC\) ?
A. \(BD + CE < AB + AC\)
B. \(BD + CE > AB + AC\)
C. \(BD + CE \le AB + AC\)
D. \(BD + CE \ge AB + AC\)
-
Câu 22:
Cho tam giác ABC có \(\widehat{B}={{95}^{0}}\), \(\widehat{A}={{40}^{0}}\). Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
A. \(BC<AB<AC\)
B. \(AC<AB<BC\)
C. \(AC<BC<AB\)
D. \(AB<BC<AC\)
-
Câu 23:
Cho \(\Delta ABC\) vuông tại A. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AB và AC. Kẻ các đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại D. Khi đó ta có:
A. Điểm D nằm trên đoạn BC.
B. Ba điểm B, D, C không thẳng hàng.
C. CI là đường cao của \(\Delta ABC\).
D. BK là đường cao của \(\Delta ABC\).
-
Câu 24:
Tính giá trị của biểu thức \(C=2 x^{2}+3 x y+y^{2} \text { tại } x=-\frac{1}{2} ; y=\frac{2}{3}\)
A. \(-\frac{1}{18}\)
B. \(-\frac{2}{18}\)
C. \(-\frac{3}{18}\)
D. \(-\frac{4}{18}\)
-
Câu 25:
Tính giá trị của biểu thức \(B=\frac{1}{2} a^{2}-3 b^{2} \text { tại } a=-2 ; b=-\frac{1}{3}\)
A. 0
B. -1
C. \(-\frac{1}{3}\)
D. \(\frac{5}{3}\)
-
Câu 26:
Cho \(A=-\frac{3}{4} x^{5} y^{4} ; B=x y^{2} ; C=-\frac{8}{9} x^{2} y^{5}\). Tính A.B.C
A. \(\dfrac{2}{5} x^{3} y^{8}\)
B. \(-\dfrac{2}{3} x^{8} y^{11}\)
C. \(\dfrac{2}{3} x^{8} y^{11}\)
D. \(\dfrac{2}{3} x^{5} y^{11}\)
-
Câu 27:
Cho \(A=x^{3}\left(-\frac{5}{4} x^{2} y\right) ; B=\frac{2}{5} x^{3} y^{4}\). Xác định phàn hệ số của A.B
A. \(\dfrac{1}{2}\)
B. \(-\dfrac{1}{2}\)
C. \(x^{8} y^{5}\)
D. \(-x^{8} y^{5}\)
-
Câu 28:
Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A. Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với Oy ở D. Trên tia đối của tia DO lấy điểm B, qua B kẻ đường thẳng vuông góc với Ox ở E, BE cắt AD ở I. Khi đó:
A. OI là đường trung tuyến của \(\Delta OAB\)
B. OI là đường phân giác của \(\Delta OAB\)
C. OI là đường trung trực của \(\Delta OAB\)
D. OI là đường cao của \(\Delta OAB\)
-
Câu 29:
Cho \(\Delta ABC\), hai đường cao BD và CE. Gọi M là trung điểm của BC. Em hãy chọn câu sai:
A. \(BM=MC\)
B. \(ME=MD\)
C. \(DM=MB\)
D. M không thuộc đường trung trực của DE
-
Câu 30:
Cho \(\Delta ABC\) có \(\widehat{A}={{90}^{0}}\), các tia phân giác của \(\widehat{B}\) và \(\widehat{C}\) cắt nhau tại I. Gọi D, E là chân các đường vuông góc hạ từ I đến các cạnh AB và AC. Khi đó ta có:
A. AI là đường cao của \(\Delta ABC\)
B. \(IA=IB=IC\)
C. AI là đường trung tuyến của \(\Delta ABC\)
D. \(ID=IE\)
-
Câu 31:
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, BC = 13cm. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O. Độ dài trung tuyến BN là:
A. 6cm
B. \(\sqrt{61}\,cm\)
C. 12cm
D. \(\sqrt{65}\,cm\)
-
Câu 32:
Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau:\(- \frac{2}{3}{x^3}y; - x{y^2};5{x^2}y;6x{y^2};2{x^3}y;\frac{3}{4};\frac{1}{2}{x^2}y\)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 33:
Tính giá trị của biểu thức \(N = 1000{x^{2020}}{y^{2021}} + 2000{x^{2020}}{y^{2021}}\) tại x = 1 và y = 1
A. N = 1000
B. N = 2000
C. N = 3000
D. N = 4000
-
Câu 34:
Tổng của tích hai đơn thức \(\frac{1}{3}xyz\) và \(2x{y^3}{z^2}\) với đơn thức \(2{x^2}{y^4}{z^3}\) là
A. 2x2y4z3
B. 3x2y4z3
C. 4x2y4z3
D. 5x2y4z3
-
Câu 35:
Thu gọn \(- 3{x^2} - 0,5{x^2} + 2,5{x^2}\) ta được:
A. -2x2
B. x2
C. -x2
D. -3x2
-
Câu 36:
Cho \(\Delta ABC\), lấy M là một điểm nằm giữa B và C. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của B và C xuống đường thẳng AM. So sánh \(BE + CF\) và BC?
A. \(BE + CF > BC\)
B. \(BE + CF = BC\)
C. \(BE + CF < BC\)
D. \(BE + CF \ge BC\)
-
Câu 37:
Cho \(\Delta ABC\) có \(AB+AC=10cm,AC-AB=4cm\), So sánh \(\widehat{B}\) và \(\widehat{C}\)?
A. \(\widehat{C}<\widehat{B}\)
B. \(\widehat{C}>\widehat{B}\)
C. \(\widehat{C}=\widehat{B}\)
D. \(\widehat{B}<\widehat{C}\)
-
Câu 38:
Cho đoạn thẳng AB và điểm M nằm giữa A và B\(~\left( MA<MB \right).\) Vẽ tia Mx vuông góc với AB, trên đó lấy hai điểm C và D sao cho MA = MC, MD = MB. Tia AC cắt BD ở E. Tính số đo \(\widehat{AEB}\).
A. \({{30}^{0}}\)
B. \({{45}^{0}}\)
C. \({{60}^{0}}\)
D. \({{90}^{0}}\)
-
Câu 39:
Cho \(\Delta ABC\) cân tại A, trung tuyến AM. Gọi D là một điểm nằm giữa A và M. Khi đó \(\Delta BDC\) là tam giác gì?
A. Tam giác cân
B. Tam giác đều
C. Tam giác vuông
D. Tam giác vuông cân
-
Câu 40:
Cho góc \(\widehat {xOy} = {60^0}\), điểm A nằm trong góc đó và cùng cách đều Ox và Oy một khoảng bằng 6 cm. Độ dài đoạn thẳng OA là:
A. 6 cm
B. 8 cm
C. 10 cm
D. 12 cm