Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021
Trường THCS Thái Thịnh
-
Câu 1:
Bậc của đa thức \(f\left( x \right) = - 7{x^4} + 4{x^3} + 8{x^2} - 5{x^3}\) \( - {x^4} + 5{x^3} + 4{x^4} + 2018\) là:
A. \(2018\)
B. \(5\)
C. \(4\)
D. \(3\)
-
Câu 2:
Kết quả kiểm tra phần thi tâng cầu của môn thể dục được cô giáo ghi lại như sau:
Mỗi học sinh phải tâng được ít nhất 4 quả cầu mới đạt. Số học sinh thi đạt bài kiểm tra là:
A. \(3\)
B. \(25\)
C. \(23\)
D. \(48\)
-
Câu 3:
Cho \(\Delta ABC\) biết \(BC = 4cm;AB = 5cm;\)\(AC = 3cm\). Khi đó ta có tam giác \(ABC\)
A. Nhọn
B. Vuông tại A
C. Vuông tại B
D. Vuông tại C
-
Câu 4:
Cho \(\Delta ABC\) có ba góc nhọn \((AB > AC)\) , đường cao \(AH\) , điểm P thuộc đoạn thẳng AH.
A. \(PB \le PC\)
B. \(PB > PC\)
C. \(PB < PC\)
D. \(PB \ge PC\)
-
Câu 5:
Tìm nghiệm của đa thức sau: \(M\left( x \right) = 2x - \dfrac{1}{2}\)
A. \(x = \dfrac{1}{4}\)
B. \(x = \dfrac{1}{2}\)
C. \(x = \dfrac{1}{3}\)
D. \(x = \dfrac{2}{3}\)
-
Câu 6:
Tìm nghiệm của đa thức sau: \({\rm N}\left( x \right) = \left( {x + 5} \right)\left( {4{x^2} - 1} \right)\)
A. \(x = \dfrac{1}{2}\); \(x = - \dfrac{1}{2}\)
B. \(x = - 5\); \(x = \dfrac{1}{2}\); \(x = - \dfrac{1}{2}\)
C. \(x = - 5\); \(x = \dfrac{1}{2}\)
D. \(x = 5\); \(x = \dfrac{1}{2}\); \(x = - \dfrac{1}{2}\)
-
Câu 7:
Tìm chu vi của một tam giác cân biết hai cạnh tron ba cạnh của tam giác có độ dài là 4cm; 9cm.
A. 24 cm
B. 18 cm
C. 22 cm
D. 20 cm
-
Câu 8:
Cho tam giác ABC có \(\widehat B = {70^0},\widehat C = {60^0},\) vẽ đường cao AH. Hãy so sánh độ dài các đoạn HB và HC.
A. HC > HB
B. HC < HB
C. HC = HB
D. \(HC{\rm{ }} \le {\rm{ }}HB\)
-
Câu 9:
Tìm m để \(x = - 1\) là nghiệm của đa thức \(M(x) = {x^2} - m{\rm{x}} + 2\).
A. m = - 2
B. m = 2
C. m = - 3
D. m = 3
-
Câu 10:
Cho đa thức \(K(x) = a + b(x - 1) + c(x - 1)(x - 2)\) Tìm a, b, c biết \(K(1) = 1;K(2) = 3;K(0) = 5.\)
A. \(a = 1;b = 2;c = 3.\)
B. \(a = 3;b = 2;c = 1.\)
C. \(a = 2;b = 1;c = 3.\)
D. \(a = 1;b = 3;c = 2.\)
-
Câu 11:
Tìm nghiệm của đa thức: \(5{\rm{x}} + 3(3{\rm{x}} + 7) - 35.\)
A. x = 3
B. x = -2
C. x = 2
D. x = 1
-
Câu 12:
Tìm nghiệm của đa thức: \({x^2} + 8{\rm{x}} - ({x^2} + 7{\rm{x}} + 8) - 9.\)
A. x = 15
B. x = 17
C. x = 7
D. x = 10
-
Câu 13:
Tìm m để \(x = - 1\) là nghiệm của đa thức \(P(x) = {x^2} + 2{\rm{x}} + m - 1\).
A. m = 3
B. m = 4
C. m = 2
D. m = 1
-
Câu 14:
Tìm đa thức M, biết: \(2({x^2} - 2{\rm{x}}y) - M = 6{{\rm{x}}^2} + 5{\rm{x}}y - {y^2}.\)
A. \(M = - 4{{\rm{x}}^2} - 6{\rm{x}}y + {y^2}\)
B. \(M = 4{{\rm{x}}^2} - 9{\rm{x}}y + {y^2}\)
C. \(M = {{\rm{x}}^2} - 9{\rm{x}}y + {y^2}\)
D. \(M = - 4{{\rm{x}}^2} - 9{\rm{x}}y + {y^2}\)
-
Câu 15:
Cho hai đa thức: \(f(x) = {x^3} + 4{{\rm{x}}^2} - 3{\rm{x}} + 2;\)\(\;g(x) = {x^2}(x + 4) + x - 5.\) Tìm x sao cho \(f(x) = g(x).\)
A. \(x = {-7 \over 4}\)
B. \(x = {-4 \over 7}\)
C. \(x = {7 \over 4}\)
D. \(x = {4 \over 7}\)
-
Câu 16:
Số lượng học sinh giỏi của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
-
Câu 17:
Số lượng học sinh nữ của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây:
Tần số tương ứng của các giá trị 15; 17; 20; 24
A. 3; 2; 2; 1
B. 2; 4; 5; 2
C. 3; 4; 2; 2
D. 2; 5; 2; 1
-
Câu 18:
Năng suất lúa (tính theo tạ/ ha) của 30 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A được cho bởi bảng sau:
Dấu hiệu ở đây là
A. Năng suất lúa tính theo tạ/ha của mỗi thửa ruộng
B. Năng suất lúa của mỗi xã
C. Năng suất lúa tính theo tấn/ha của mỗi thửa ruộng
D. Số tấn lúa của mỗi thửa ruộng
-
Câu 19:
Bậc của đơn thức \((-5x4yz)^2\)là:
A. 6
B. 10
C. 12
D. 14
-
Câu 20:
Cho đơn thức \(H{\rm{ }} = {\rm{ }}2{x^4}{a^5}\;x{y^2}\left( { - 4} \right){x^6}\;y\). Hệ số của đơn thức H là:
A. 8
B. -8a
C. -8a5
D. -8
-
Câu 21:
Cho đơn thức M = (-1/2 xay), N = (-2xy2) . Tìm a để bậc của đơn thức P = M.N là 9
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
-
Câu 22:
Bậc của đa thức f(x) = 3x5 + x3y - x5 + xy - 2x5 + 3 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 23:
Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức P(x) = -x5 + 3x4+ 2x5 - x3+ x4- 3x4- 5 lần lượt là:
A. 1 và -5
B. -5 và 1
C. 2 và -5
D. -5 và 2
-
Câu 24:
Nghiệm của đa thức \(f(x) = x^2 - 7x + 6\) là:
A. 0
B. 1 và 6
C. 0 và 1
D. 6 và -1
-
Câu 25:
Giá trị của biểu thức A = 3x2y - 5x + 1 tại x = -2, y = 1/3 là:
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
-
Câu 26:
Cho hai đa thức: A(x)=3x4- 4x3+ 5x2 - 3 - 4x, B(x) = -3x4+ 4x3- 5x2+ 6 + 2x. Tổng của đa thức A(x) + B(x) là:
A. -10x2 - 2x - 3
B. -2x + 3
C. 8x3- 4x + 3
D. -6x - 9
-
Câu 27:
Cho đa thức P(x) = x3- 4x2 + 3 - 2x3+ x2 + 10x - 1. Tìm đa thức Q(x) biết P(x) + Q(x) = x3+ x2+ 2x - 1
A. -4x2- 8x - 3
B. 2x3- 4x2+ 8x - 3
C. 2x3+ 4x2- 8x - 3
D. 4x2- 8x - 3
-
Câu 28:
Cho hai đa thức A = x2 - x2 y + 5y2+ 2 + 5, B = 3x2+ 3xy2 - 2y2 - 8. Khi đó đa thức C=2A + 3B là:
A. 11x2 - 2x2y - 9xy2+ 4y2 - 14
B. 11x2 - 2x2y + 9xy2 - 16y2 - 34
C. 10x2 - 2x2y - 9xy2 - 4y2 - 14
D. 11x2 - 2x2y + 9xy2+ 4y2 - 14
-
Câu 29:
Cho hai đa thức P(x) = -2x3+ 2x2 + x - 1, Q(x) = 2x3- x2 - x + 2. Nghiệm của đa thức P(x) + Q(x) là:
A. -1
B. 1
C. Vô nghiệm
D. 0
-
Câu 30:
Cho đa thức H(x) = 2ax2+ bx Xác định a,b để đa thức H(x) có nghiệm là x = -1 và H(1) = 4
A. a = 2, b = 1
B. a = 1, b = 2
C. a = -1, b = -2
D. a = -2, b = -1
-
Câu 31:
Cho tam giác ABC có AB = AC = 13cm, BC = 10cm. Độ dài đường trung tuyến AM là:
A. 12cm
B. 10cm
C. 8cm
D. 6cm
-
Câu 32:
Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây tạo thành một tam giác:
A. 3cm, 8cm, 10cm
B. 1cm, 5cm, 4cm
C. 5cm, 7cm, 15cm
D. 6cm, 7cm, 13cm
-
Câu 33:
Cho tam giác ABC có \(\widehat A = {55^o},\widehat B = {75^o}\). Khi đó
A. AC < BC < AB
B. BC < AB < AC
C. BC > AB > AC
D. AC > BC > AB
-
Câu 34:
Trong tam giác ABC nếu AB = 5cm, AC = 12cm. Thì độ dài cạnh BC có thể là:
A. 5cm
B. 8cm
C. 6cm
D. 18cm
-
Câu 35:
Cho tam giác MNP có MN = 11cm, NP = 10cm, MP = 20cm. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. N < M < P
B. M > P > N
C. P < M < N
D. M < P < N
-
Câu 36:
Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng 3cm và 7cm. Chu vi tam giác cân đó là:
A. 13cm
B. 10cm
C. 17cm
D. 6,5cm
-
Câu 37:
Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC, G là trọng tâm của tam giác ABC và AM=18cm. Độ dài đoạn AG là:
A. 12cm
B. 6cm
C. 9cm
D. 10cm
-
Câu 38:
Cho tam giác ABC có ∠A = 80o, phân giác của góc B và góc C cắt nhau ở I. Số đo của góc BAI là:
A. 40o
B. 30o
C. 50o
D. 70o
-
Câu 39:
Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Hai điểm M và I nằm trên đường trung trực của AB, biết rằng I nằm trên AB. Nếu IM = 3cm thì độ dài đoạn MB là:
A. 3cm
B. 6cm
C. 5cm
D. 4cm
-
Câu 40:
Cho tam giác ABC, ∠A = 64o, ∠B = 80o. Tia phân giác (BAC) cắt BC tại D. Số đo của góc (ADB) là bao nhiêu?
A. 70o
B. 102o
C. 88o
D. 68o