Đề thi HK2 môn Vật Lí 10 CTST năm 2023-2024
Trường THPT Lý Thường Kiệt
-
Câu 1:
Một người đẩy một chiếc hộp khối lượng 60kg trên mặt sàn có hệ số ma sát là 0,15; Cho \(g = 10(m/{s^2})\). Người đó phải đẩy một lực như thế nào thì chiếc hộp dịch chuyển
A. F=80N
B. F>80N
C. F<100N
D. F>100N
-
Câu 2:
Một người kéo một thùng hàng trên sàn nhà nằm ngang bằng một dây có phương hợp với phương nằm ngang một góc 30°. Độ lớn lực kéo là 50N. Công của lực kéo thực hiện được khi thùng hàng trượt được đoạn đường 10m là
A. 500J
B. 433J
C. 181J
D. 320J
-
Câu 3:
Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tần số là
A. \(v = \pi rf\)
B. \(v = 2\pi rf\)
C. \(v = \frac{{2\pi r}}{f}\)
D. \(v = \frac{{2\pi f}}{r}\)
-
Câu 4:
Một vật rơi tự do từ độ cao 12m. Lấy \(g = 10(m/{s^2})\). Bỏ qua sức cản của không khí. Tìm độ cao mà ở đó thế năng của vật lớn gấp đôi động năng
A. 6m
B. 4m
C. 8m
D. 10m
-
Câu 5:
Một vật ban đầu nằm yên, sau đó vỡ thành hai mảnh có khối lượng m và 3m chuyển động ngược chiều, tổng động năng hai mảnh là Wđ. Động năng của mảnh nhỏ (khối lượng m) là
A. \(\frac{{2{W_d}}}{3}\)
B. \(\frac{{3{W_d}}}{4}\)
C. \(\frac{{{W_d}}}{2}\)
D. \(\frac{{{W_d}}}{3}\)
-
Câu 6:
Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên bên trong. Việc làm này nhằm mục đích nào sau đây?
A. Giới hạn vận tốc của xe
B. Tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường
C. Tăng lực ma sát
D. Một mục đích khác A, B, C
-
Câu 7:
Một lò xo có chiều dài tự nhiên \({l_0} = 15cm\). Lò xo được giữ cố định một đầu còn đầu kia chịu mọt lực kéo F=4,5N. Khi ấy lò xo dài l=18cm. Độ cứng của lò xo
A. 25N/m
B. 150N/m
C. 1,5N/m
D. 30N/m
-
Câu 8:
Công thức liên hệ tốc độ dài và tốc độ góc của chuyển động tròn là
A. \(v = \omega r\)
B. \(\omega = \frac{v}{{\Delta t}}\)
C. \(\omega = vr\)
D. \(r = \omega v\)
-
Câu 9:
Sự chuyển hóa năng lượng nào không có trong quá trình một chiếc ti vi hoạt động
A. Điện năng thành cơ năng
B. Điện năng thành quang năng
C. Điện năng thành nhiệt năng
D. Điện năng thành năng lượng âm thanh
-
Câu 10:
Một vật có khối lượng 200g chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính 50cm, với tốc độ dài 5m/s. Lực hướng tâm tác dụng vào vật là
A. 20N
B. 50N
C. 100N
D. 10N
-
Câu 11:
Một lò xo có độ dài tự nhiên 25cm, khi bị nén lò xo dài 16cm và lực đàn hồi của nó bằng 9N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bị nén bằng 18N thì chiều dài của lò xo bằng
A. 25cm
B. 7cm
C. 9cm
D. 16cm
-
Câu 12:
Lực đàn hồi của lò xo
A. tỉ lệ thuận với độ biến dạng
B. tỉ lệ thuận với chiều dài lò xo
C. tỉ lệ nghịch với độ biến dạng
D. tỉ lệ nghịch với chiều dài lò xo
-
Câu 13:
Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm có độ cứng 40N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1N để nén lò xo. Khi ấy chiều dài của nó là
A. 2,5cm
B. 7,5cm
C. 12,5cm
D. 9,75cm
-
Câu 14:
Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 15cm. Lò xo được giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia chịu một lực kéo bằng 4,5N. Khi ấy lò xo dài 18cm. Độ cứng của lò xo bằng
A. 30N/m
B. 25N/m
C. 1,5N/m
D. 150N/m
-
Câu 15:
Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính R=0,1m trong 1 giây được 2 vòng. Cho\({\pi ^2} = 10\), gia tốc hướng tâm của chất điểm là
A. 64 m/s2
B. 24 m/s2
C. 16 m/s2
D. 36 m/s2
-
Câu 16:
Một đĩa tròn bán kính 20cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay một vòng hết đúng 2s. Hệ số ma sát tối thiểu bằng bao nhiêu để vật không bị trượt
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
-
Câu 17:
Lực ma sát nghỉ
A. xuất hiện khi một vật chịu tác dụng của ngoại lực có xu hướng làm cho vật chuyển động nhưng thực tế vật vẫn đứng yên
B. luôn nhỏ hơn ngoại lực tác dụng vào vật
C. luôn có hướng vuông góc với mặt tiếp xúc
D. cân bằng với trọng lực
-
Câu 18:
Moment của lực phụ thuộc vào
A. độ lớn của lực và vận tốc của vật
B. độ lớn của lực và gia tốc của vật
C. độ lớn của lực và khoảng cách đến điểm đặt của lực
D. độ lớn của lực và cánh tay đòn của lực
-
Câu 19:
Công suất của một máy đặc trưng cho
A. sự thực hiện công nhiều hay ít của máy đó
B. công thực hiện của máy đó lớn hay bé
C. công việc máy móc làm có hiệu quả không
D. sự thực hiện công nhanh hay chậm của máy đó
-
Câu 20:
Lực \(\overrightarrow F \) tác dụng vào vật có khối lượng m=10kg làm vật di chuyển một đoạn s=10m, sao cho góc hợp bởi \(\overrightarrow F \) và \(\overrightarrow s \) là 60°. Biết độ lớn của F=200N. Công do \(\overrightarrow F \)thực hiện là
A. 600J
B. 1000J
C. 900J
D. 800J
-
Câu 21:
Tính công của trọng lực trong giây thứ 4 khi vật có khối lượng 8kg rơi tự do. Lấy \(g = 10m/{s^2}\)
A. 2800J
B. 1600J
C. 3200J
D. 7200J
-
Câu 22:
Tính công của trọng lực trong giây thứ 4 khi vật có khối lượng 8kg rơi tự do. Lấy \(g = 10m/{s^2}\)
A. 2800J
B. 1600J
C. 3200J
D. 7200J
-
Câu 23:
Hiệu suất của một máy tăng lên khi
A. năng lượng hao phí tăng lên
B. năng lượng toàn phần tăng lên
C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần tăng lên
D. năng lượng có ích tăng lên
-
Câu 24:
Một vật chuyển động với vận tốc 1m/s có động năng 1J. Khi vật có vận tốc 3m/s thì động năng của vật là
A. 3J
B. 5J
C. 9J
D. 12J
-
Câu 25:
Một máy bay có khối lượng 160 000kg bay với vận tốc 870km/h. Động lượng của máy bay là
A. \(20,{66.10^6}\)kgm/s
B. \(38,{66.10^6}\)kgm/s
C. \(40,{66.10^6}\)kgm/s
D. \({50.10^6}\)kgm/s
-
Câu 26:
Một vật có khối lượng 1kg và động lượng 2kgm/s. Khi đó động năng của vật bằng
A. 1J
B. 2J
C. 3J
D. 4J
-
Câu 27:
Công thức tính tốc độ góc của chuyển động tròn đều là
A. \(\omega = \frac{{\Delta \omega }}{{\Delta t}}\)
B. \(\omega = \frac{{\Delta \theta }}{{\Delta t}}\)
C. \(\omega = \frac{{\Delta s}}{{\Delta t}}\)
D. \(\omega = \frac{{\Delta v}}{{\Delta t}}\)
-
Câu 28:
Tốc độ góc của một chất điểm trên kim giây của đồng hồ là
A. \(\frac{\pi }{6}\)rad/s
B. \(\frac{\pi }{{10}}\)rad/s
C. \(\frac{\pi }{{30}}\)rad/s
D. \(\frac{{5\pi }}{6}\)rad/s
-
Câu 29:
Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo R=0,4m. Trong 1s chất điểm này quay được 2 vòng, lấy \({\pi ^2} = 10\). Gia tốc hướng tâm của vật là
A. \(64m/{s^2}\)
B. \(36m/{s^2}\)
C. \(24m/{s^2}\)
D. \(16m/{s^2}\)
-
Câu 30:
Khi một hòn đá được ném xiên góc α, trong giai đoạn đi lên đã có sự biến đổi năng lượng
A. thế năng giảm còn động năng tăng
B. thế năng không đổi còn động năng tăng
C. động năng không đổi còn thế năng tăng
D. động năng giảm còn thế năng tăng
-
Câu 31:
Một kiện hàng khối lượng 15 kg được kéo cho chuyển động thẳng đều lên cao 10 m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g = 10 m/s2. Công suất của lực kéo là?
A. 150 W.
B. 5 W.
C. 15 W.
D. 10 W.
-
Câu 32:
Một vật rơi tự do từ độ cao 180 m. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí. Động năng của vật lớn gấp đôi thế năng tại độ cao?
A. 20 m.
B. 30 m.
C. 40 m.
D. 60 m.
-
Câu 33:
Chọn câu phát biểu đúng : Đơn vị của động lượng
A. kg m.s2
B. kg.m/s
C. kg.m.s
D. kg/m.s
-
Câu 34:
Từ một điểm M có độ cao so với mặt đất bằng 1m, ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10m/s2. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu?
A. 7 J
B. 5 J
C. 6 J
D. 4J.
-
Câu 35:
Một khẩu súng khối lượng M=4kg bắn ra viên đạn khối lượn m=20g theo phương ngang. Súng giật lùi với vận tốc V có độ lớn 3m/s. Vận tốc viên đạn khi bay ra khỏi nòng súng là
A. 300m/s
B. 400m/s
C. 500m/s
D. 600m/s
-
Câu 36:
Gia tốc hướng tâm của một vệ tinh nhân tạo đang bay quanh Trái Đất theo một đường tròng là 8,2 m/s2, với tốc độ dài 7,57km/s. Hỏi vệ tinh cách mặt đất là bao nhiêu
A. ≈7000km
B. ≈3600km
C. ≈600km
D. ≈7600km
-
Câu 37:
Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng \({l_0} = 15cm\). Lò xo được giữ cố định một đầu còn đầu kia chịu một lực kéo F=4,5N, khi ấy lò xo dài 18cm. Độ cứng của lò xo là
A. \(k = 25N/m\)
B. \(k = 150N/m\)
C. \(k = 1,5N/m\)
D. \(k = 30N/m\)
-
Câu 38:
Một lò xo có chiều dài tự nhiên 30cm, khi bị nén lò xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N thì chiều dài của lò xo bằng bao nhiêu
A. 18cm
B. 40cm
C. 48cm
D. 22cm
-
Câu 39:
Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng \(k = 200N/m\)để nó giãn ra thêm 50cm
A. 100N
B. 10000N
C. 10N
D. 1000N
-
Câu 40:
Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính R=20cm. Tốc độ dài của chất điểm là 2m/s. Gia tốc hướng tâm có độ lớn
A. \(20m/{s^2}\)
B. \(0,1m/{s^2}\)
C. \(0,2m/{s^2}\)
D. \(0,3m/{s^2}\)