Đề thi HK2 môn Vật Lí 11 CTST năm 2023-2024
Trường THPT Đinh Tiên Hoàng
-
Câu 1:
Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là:
A. V.
B. V.m.
C. V/m.
D. N
-
Câu 2:
Hệ số nhiệt điện trở α của kim loại phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Khoảng nhiệt độ và chế độ gia công của vật liệu đó.
B. Độ sạch của kim loại và chế độ gia công của vật liệu đó.
C. Độ sạch của kim loại.
D. Khoảng nhiệt độ, độ sạch của kim loại và chế độ gia công của vật liệu đó.
-
Câu 3:
Khi xảy ra hiện tượng siêu dẫn thì
A. điện trở suất của kim loại giảm.
B. điện trở suất của kim loại tăng.
C. điện trở suất không thay đổi.
D. điện trở suất tăng rồi lại giảm.
-
Câu 4:
Một acquy có suất điện động là 12V, sinh ra công là 720 J khi dịch chuyển điện tích ở bên trong. Biết thời gian dịch chuyển lượng điện tích này là 5 phút. Cường độ dòng điện chạy qua acquy khi đó là
A. I = 1,2 A
B. I = 2 A
C. I = 0,2 A
D. I = 12 A.
-
Câu 5:
Hai điện cực trong pin điện hóa gồm
A. hai vật dẫn điện khác bản chất
B. hai vật dẫn điện cùng bản chất
C. hai vật cách điện cùng bản chất
D. một vật dẫn điện, một vật cách điện.
-
Câu 6:
Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12V – 6W mắc nối tiếp với mạng điện có hiệu điện thế U = 120V. Để các đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là
A. 2 bóng
B. 10 bóng
C. 20 bóng
D. 40 bóng.
-
Câu 7:
Một đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi. Khi chỉnh điện trở của nguồn là 100 Ω thì công suất của mạch là 20 W. Khi chỉnh điện trở của mạch là 50Ω thì công suất của mạch là
A. 10 W
B. 5 W
C. 40 W
D. 80 W.
-
Câu 8:
Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 5.10-6 C dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 0,5m là
A. 25.10-3 J.
B. 5.10-3 J.
C. 2,5.10-3 J.
D. 5.10-4 J.
-
Câu 9:
Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 5.10-6 C ngược chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 0,5 m là
A. -2,5.10-3 J.
B. -5.10-3 J.
C. 2,5.10-3 J.
D. 5.10-3 J.
-
Câu 10:
Hiệu điện thế giữa hai điểm:
A. Đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường của điện tích q đứng yên.
B. Đặc trưng cho khả năng tác tác dụng lực của điện trường của điện tích q đứng yên.
C. Đặc trưng cho khả năng tạo lực của điện trường trong sự di chuyển của điện tích q từ điểm nọ đến điểm kia.
D. Đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường trong sự di chuyển của điện tích q từ điểm nọ đến điểm kia.
-
Câu 11:
Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng
A. 1 J.C.
B. 1 J/C.
C. 1 N/C.
D. 1. J/N.
-
Câu 12:
Tụ điện là
A. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
B. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
D. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
-
Câu 13:
Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện?
A. Giữa hai bản kim loại là sứ.
B. Giữa hai bản kim loại là không khí.
C. Giữa hai bản kim loại là nước tinh khiết.
D. Giữa hai bản kim loại là dung dịch NaOH.
-
Câu 14:
Đặt một hiệu điện thế không đổi vào hai đầu một biến trở R. Điều chỉnh giá trị R và đo công suất toả nhiệt P trên biến trở. Chọn phát biểu đúng.
A. P tỉ lệ với R.
B. P tỉ lệ với R2.
C. P tỉ lệ nghịch với R.
D. P tỉ lệ nghịch với R2.
-
Câu 15:
Chiều dòng điện được quy ước là chiều dịch chuyển có hướng của
A. electron.
B. neutron.
C. điện tích âm.
D. điện tích dương.
-
Câu 16:
Xét dòng điện có cường độ 2 A chạy trong một dây dẫn. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 5 s có độ lớn
A. 0,4 C
B. 2,5 C
C. 10 C
D. 7,0 C
-
Câu 17:
Đồ thị diễn lực tương tác Culông giữa hai điện tích quan hệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích là đường:
A. hypebol.
B. thẳng bậc nhất.
C. parabol.
D. elíp
-
Câu 18:
Đặt hiệu điện thế 12 V vào hai đầu đoạn mạch. Năng lượng điện mà đoạn mạch đã tiêu thụ khi có điện lượng 150 C chuyển qua mạch bằng
A. 1800 J.
B. 12,5 J.
C. 170 J.
D. 138 J.
-
Câu 19:
Đặt một hiệu điện thế không đổi vào hai đầu một biến trở R. Điều chỉnh giá trị R và đo công suất toả nhiệt P trên biến trở. Chọn phát biểu đúng.
A. P tỉ lệ với R.
B. P tỉ lệ với R2.
C. P tỉ lệ nghịch với R.
D. P tỉ lệ nghịch với R2.
-
Câu 20:
Điện trường là:
A. môi trường không khí quanh điện tích.
B. môi trường chứa các điện tích.
C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
D. môi trường dẫn điện.
-
Câu 21:
Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
-
Câu 22:
Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 40 V. Chọn câu chắc chắn đúng:
A. Điện thế ở M là 40 V
B. Điện thế ở N bằng 0
C. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm
D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40 V
-
Câu 23:
Thả một ion dương cho chuyển động không vận tốc đầu từ một điểm bất kì trong một điện trường do hai điện tích điểm dương gây ra. Ion đó sẽ chuyển động
A. dọc theo một đường sức điện.
B. dọc theo một đường nối hai điện tích điểm.
C. từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp.
D. từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao.
-
Câu 24:
Hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện có độ lớn
A. luôn bằng suất điện động của nguồn điện khi không có dòng điện chạy qua nguồn.
B. luôn lớn hơn suất điện động của nguồn điện khi không có dòng điện chạy qua nguồn.
C. luôn nhỏ hơn suất điện động của nguồn điện khi không có dòng điện chạy qua nguồn.
D. luôn khác không.
-
Câu 25:
Hai pin ghép nối tiếp với nhau thành bộ thì
A. suất điện động của bộ pin luôn nhỏ hơn suất điện động mỗi pin.
B. suất điện động của bộ pin luôn bằng suât điện động của mỗi pin.
C. điện trở trong của bộ pin luôn nhỏ hơn điện trở trong của mỗi pin.
D. điện trở trong của bộ pin luôn lớn hơn điện trở trong của mỗi pin.
-
Câu 26:
Nếu điện tích dịch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì công của của lực điện trường
A. âm.
B. dương.
C. bằng không
D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
-
Câu 27:
Nếu chiều dài đường đi của điện tích trong điện trường tăng 2 lần thì công của lực điện trường
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. không thay đổi.
D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
-
Câu 28:
Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về
A. phương diện tạo ra thế năng khi đặt tại đó một điện tích q.
B. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường.
C. khả năng sinh công tại một điểm.
D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường.
-
Câu 29:
Điện thế là đại lượng:
A. là đại lượng đại số.
B. là đại lượng vecto.
C. luôn luôn dương.
D. luôn luôn âm.
-
Câu 30:
Fara là điện dung của một tụ điện mà
A. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1 C.
B. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế không đổi thì nó được tích điện 1 C.
C. giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1.
D. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1 mm.
-
Câu 31:
Cặp số liệu ghi trên vỏ tụ điện cho biết điều gì?
A. Giá trị nhỏ nhất của điện dung và hiệu điện thế đặt vào hai cực của tụ.
B. Phân biệt được tên của các loại tụ điện.
C. Điện dung của tụ và giới hạn của hiệu điện thế đặt vào hai cực của tụ.
D. Năng lượng của điện trường trong tụ điện.
-
Câu 32:
Điện tích của một electron có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 1,6.10-19 C.
B. -1,6.10-19 C.
C. 3,2.10-19 C.
D. -3,2.10-19 C.
-
Câu 33:
Thông thường sau khi sử dụng khăn lông để lau mắt kính ta thấy sẽ có một vài mảnh vụn của lông tơ còn bám lại trên kính, đó là hiện tượng nhiễm điện do
A. hưởng ứng.
B. tiếp xúc.
C. cọ xát.
D. khác cấu tạo vật chất.
-
Câu 34:
Đơn vị của cường độ điện trường là
A. V/m, C/N.
B. V.m, N.C.
C. V/m, N/C.
D. V.m, C/N.
-
Câu 35:
Những phát biểu nào sau đây là đúng?
(1) Cường độ điện trường do điện tích điểm gây ra tại một điểm phụ thuộc vào độ lớn điện tích thử đặt tại điểm đó.
(2) Vectơ cường độ điện trường tại mỗi điểm cùng chiều với lực tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.
(3) Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho tác dụng lực của điện trường tại điểm đó.
(4) Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau.
(5) Điện trường do điện tích âm gây ra trong không gian là điện trường đều.
A. 2, 4 .
B. 1, 3 .
C. 2, 3 .
D. 3, 4 .
-
Câu 36:
Công của lực điện tác dụng lên một điện tích
A. phụ thuộc vào hình dạng đường đi của điện tích.
B. không phụ thuộc vào hình dạng đường đi của điện tích.
C. chỉ phụ thuộc vào độ lớn điện tích.
D. chỉ phụ thuộc vào cường độ điện trường.
-
Câu 37:
Có bao nhiêu phát biểu sau đây là không chính xác?
(1) Công của lực điện bằng độ giảm thế năng điện.
(2) Lực điện thực hiện công dương thì thế năng điện tăng.
(3) Công của lực điện không phụ thuộc vào độ lớn cường độ điện trường.
(4) Công của lực điện khác 0 khi điện tích dịch chuyển giữa hai điểm khác nhau trên một đường vuông góc với đường sức điện của điện trường đều.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 38:
Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện?
A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
B. Hằng số điện môi.
C. Cường độ điện trường bên trong tụ.
D. Điện dung của tụ điện.
-
Câu 39:
Ghép nối tiếp hai tụ điện có điện dung lần lượt là C1 và C2 (với C1>C2) thành một bộ tụ có điện dung C. Sắp xếp đúng là
A. C<C2<C1
B. C<C1<C2
C. C2<C<C1
D. C2<C1<C
-
Câu 40:
Năng lượng của tụ điện được xác định bởi công nào nào sau đây?
A. \(W = \frac{1}{2}Q{U^2}\)
B. \(W = \frac{1}{2}CU\)
C. \(W = C{U^2}\)
D. \(W = \frac{1}{2}\frac{{{Q^2}}}{C}\)